Giải bài tập SGK Toán 3 Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Nhằm giúp các em học sinh lớp 3 học thật tốt môn Toán, eLib đã biên soạn và tổng hợp nội dung giải 3 bài tập SGK từ trang 72. Thông qua tài liệu này các em sẽ định hướng được phương pháp giải đồng thời tự đánh giá được năng lực bản thân để có kế hoạch ôn tập phù hợp, hiệu quả. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết.

Giải bài tập SGK Toán 3 Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

1. Giải bài 1 trang 72 SGK Toán 3

Tính:

a)  \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 872 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{}} \\ \end{matrix} \)                        \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 375 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{{}} \\ \end{matrix} \)

     \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 390 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{{}} \\ \end{matrix} \)                        \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 905 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{{}} \\ \end{matrix} \)

b)  \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 457 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{}} \\ \end{matrix} \)                        \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 578 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{}} \\ \end{matrix} \)

     \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 489 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{{}} \\ \end{matrix} \)                        \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 230 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{{}} \\ \end{matrix} \)

Phương pháp giải

- Thực hiện phép chia các số lần lượt từ trái sang phải.

Hướng dẫn giải

a)

 \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 872 \\ 8\,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 07 \\ & \,\,\,\,4\, \\ & \,\,\,\,\overline{32} \\ & \,\,\,\,32 \\ & \,\,\,\, \overline{\,\,\,\,0} \,\, \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{218} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ {}\\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \)                         \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 375 \\ 35\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 025 \\ & \,\,\,25\, \\ & \,\,\,\,\overline{\,\,0} \,\, \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{75} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \)

\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 390 \\ 36\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 030 \\ & \,\,\,30\, \\ & \,\,\,\,\overline{\,\,0} \,\, \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{65} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \)                               \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 905 \\ 5\,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 40 \\ & 40\, \\ & \overline{\,\,\,05} \,\, \\ & \,\,\, 05 \\ & \,\,\,\, \overline{\,\,0} \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{181} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \)

b)  

\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 457 \\ 4\,\,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 05 \\ & \,\,\,4\, \\ & \,\,\,\,\overline{17} \\ & \,\,\,\,16 \\ & \,\,\,\, \overline{\,\,\,1} \,\, \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{114} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ {}\\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \)                          \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 578 \\ 3\,\,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 27 \\ & 27\, \\ & \overline{\,\,\,08} \\ & \,\,\,\,\,\,6 \\ & \,\,\,\, \overline{\,\,\,2} \,\, \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{192} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ {}\\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \)

\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 489 \\ 45\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 039 \\ & \,\,\,35\, \\ & \,\,\,\,\overline{\,\,4} \,\, \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{97} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \)                             \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 230 \\ 18\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 050 \\ & \,\,\,48\, \\ & \,\,\,\,\overline{\,\,2} \,\, \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{38} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \)

2. Giải bài 2 trang 72 SGK Toán 3

Có \(234\) học sinh xếp hàng, mỗi hàng có \(9\) học sinh. Hỏi tất cả bao nhiêu hàng?

Phương pháp giải

Tóm tắt

9 học sinh : 1 hàng

234 học sinh : ... hàng?

Lời giải

Muốn tìm số hàng xếp được ta lấy 234 học sinh chia cho số học sinh trong một hàng.

Hướng dẫn giải

Có tất cả số hàng là:

234 : 9 = 26 (hàng)

Đáp số : 26 hàng.

3. Giải bài 3 trang 72 SGK Toán 3

Viết (theo mẫu):

Phương pháp giải

Muốn giảm một số đi nhiều lần thì ta lấy số đó chia cho số lần.

Hướng dẫn giải

Ngày:25/09/2020 Chia sẻ bởi:Nguyễn Minh Duy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM