Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Language Focus

Bài học Unit 2 lớp 8 "Making Arrangements" phần Language Focus sẽ là một tiết học có rất nhiều bài tập tổng hợp các điểm ngữ pháp chính trong bài. Chúng ta sẽ tập nói về những dự định gần, có kế hoạch với cấu trúc quen thuộc "be going to", đồng thời ôn tập lại những trạng từ chỉ nơi chốn để miêu tả vị trí của những sự vật trong cuộc sống thường ngày.

Unit 2 lớp 8: Making Arrangements-Language Focus

1. Exercise 1 Language Focus Unit 2 lớp 8

Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence (Làm việc với bạn học. Nói những gì mọi người chuẩn bị làm)

Example: Nga has a movie ticket.

            ⇒ She s going to see a movie.

Guide to answer

a) Quang and Nam bought new fishina rods yesterday. (Hôm qua Quang và Nam mua cần câu mới.)

⇒ They're going fishing.

b) Trang’s mother gave her a new novel this morning and she has no homework today. (Sáng nay mẹ Trang cho cô một cuốn tiểu thuyết mới và hôm nay cô không có bài tập ờ nhà.)

⇒ She's going to read it (the new novel).

c) Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow. (Vân có nhiều bài tập toán ở nhà và ngày mai cô có giờ toán ở trường.)

⇒ She’s going to do her homework.

d) Mr. Hoang likes action movies very much and there’s an interesting action movie on TV tonight. (Ông Hoàng rất thích phim hành động và có một bộ phim hành động rất hấp dẫn trên tivi tối nay.)

⇒ He’s going to see/ watch it (the action film on TV) tonight.

e) Hien’s friend invited her to his birthday party. (Bạn của Hiền mời cô đến dự tiệc sinh nhật của cậu ấy.)

⇒ She's going to give him a nice birthday present.

2. Exercise 2 Language Focus Unit 2 lớp 8

a) Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to the list. Then complete the ‘you" column with checks (✓) and crosses (X). (Chép bản cậu hỏi sau vào vở bài tập cùa bạn. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu () hoặc dấu (X) vào cột hỏi về bạn)

Guide to answer

Add three more activities to the list (Thêm ba hoạt động khác vào danh sách trên)

1. go shopping (đi mua sắm)

2. just stay at home (chỉ ở nhà thôi)

3. learn English (học thêm Tiếng Anh)

b) Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the ‘your partner’ column of the questionnaire (Bây giờ hãy hỏi bạn học xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì. Hoàn thành cột của bạn học)

Guide to answer

Tạm dịch

- What are you going to do on the weekend? (Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?)

- Are you going to...(Có phải bạn chuẩn bị ….)

  • See a movie? (đi xem phim?)
  • Play sports? (chơi thể thao?)
  • Meet your friends? (gặp gỡ bạn bè?)
  • Help your parents? (giúp bố mẹ?)
  • Do your homework? (làm bài tập về nhà?)
  • Watch TV? (xem ti vi?)
  • Read books? (đọc sách?)
  • Go on a picnic? (đi dã ngoại?)
  • Go swimming? (đi bơi?)

3. Exercise 3 Language Focus Unit 2 lớp 8

Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box once (Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần)

Guide to answer

Ba is playing hide and seek with his cousin Tuan. (Ba đang chơi trốn tìm với Tuấn em họ cùa mình.)

a. Where is Tuan? I think he's upstairs. (Tuấn đâu nhỉ? Mình nghĩ nó ở trên tầng)

b. No. He isn’t here. (Không. Nó không ở đây.)

c. He isn’t downstairs and he isn’t upstairs. (Nó không ở dưới tầng cũng không ở trên tầng.)

d. Perhaps he’s outside. (Có lẽ nó ở ngoài)

e. No. He isn’t there. (Không. Nó không ở ngoài.)

f. I'm not outside. I’m inside. Ba. (Em không ở ngoài, em ở trong nhà, Ba ơi.)

4. Practice Task 1

Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase (Chọn từ hay cụm từ thích hợp với chỗ trống chưa hoàn thành của các câu sau đây)

1. Mary, you _____ the exam if you don't work more.

a. will fail           b. are failing

c. fail                 d. failed

2. I thought I heard a noise_______.

a. upstair         b. upstairs

c. Ø                 d. b & c

3. I'll ask my personal ______ to deal with this.

a. assist            b. assistant

c. assistance       d. assisting

4. Look! The baby______ going to eat the dog's food!

a. is            b. was

c. are          d. were

5. Don't come in. Please wait______ for a few minutes.

a. inside          b. outside

c. insides          d. outsides

6. I'll come _____ to pick her up.

a. in             b. on

c. over        d. up

7. There are many ways______doing it.

a. of              b. for

c. to               d. about

8. They found some electrical _______ in the room.

a. devices        b. device

c. advices          d. advice

9. The school decided to try an ________ in language teaching.

a. experimented        b. experiment

c. experiments           d. experimental

10. I tried to phone him countless times but he wasn't there.

a. few           b. little

c. much           d. many

5. Practice Task 2

"Be going to" (Hãy viết các câu sau ở thì tương lai gần. "be going to+V")

1. My father/go on/ diet.

2. He/ not/ drink so much beer.

3. What/ you/ do/ tonight?

4. you/have/haircut?

5. Lan/ tidy/ her bed room.

6. she/ copy/ the chapter.

7. he/ criticise/ you.

8. I/ defend/ my point of view.

9. they/ discuss/ the problem.

10. he/ reach/ his goal.

6. Conclusion

Qua bài học này các em cần lưu ý một số nội dung ngữ pháp sau

- Be going to + infinitive: Cấu trúc Be going to + infinitive được dùng để diễn tả

  • Một dự định hay một điều đã được giải quyết trước khi nói.

We are going to spend our summer holiday in Dalat. Would you like to join us?

He is going to be a dentist when he grows up.

  • Một dự đoán cho sự việc chắc chắn sẽ xảy ra ở tương lai vì có tình huống hay chứng cớ hiện tại.

Look at those black clouds. It's going to rain.

Oh dear. It's already 4 o'clock. We are going to be late.

  • Một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần.

I'm going to tell you an interesting story about John.

- Adverbs of place (Trạng từ chỉ nơi chốn)

- Một số trạng từ hay gặp trong bài

  • Outside: bên ngoài
  • Inside: bên trong
  • There: Ở đó 
  • Here: Ở đây (chỉ nơi người nói hoặc người viết đang ở)
  • Upstair: trên lầu
  • Downstair: dưới lầu

Ngoài ra còn có các trạng từ: in, on, at,…: on Tran Hung Dao Street, at his home, in the city, at the party, on the table,….

Ngày:15/08/2020 Chia sẻ bởi:Phuong

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM