Unit 2 lớp 4: My weekend - Lesson 5

Mời các em đến với phần Lesson 5 - Unit 2 để cùng luyện tập kĩ năng đọc hiểu về sở thích của các bạn đến từ ba đất nước khác nhau. Qua các bài tập bên dưới, các em sẽ biết thêm một số từ vựng chỉ các hoạt động giải trí và nâng cao kĩ năng đọc của bản thân.

Unit 2 lớp 4: My weekend - Lesson 5

Reading (Đọc)

1. Task 1 Unit 2 Lesson 5

Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)

Click to listen

Audio Script:

play the guitar: chơi đàn

shop: mua sắm

cook: nấu ăn

play the piano: chơi đàn piano.

visit family: thăm gia đình

2. Task 2 Unit 2 Lesson 5

Look at the text. Where are the children from? (Nhìn vào bài viết. Các đứa trẻ đến từ đâu?)

Guide to answer

They are from Viet Nam, Korea and Thailand. (Họ đến từ Việt Nam, Hàn Quốc, Thái Lan)

3. Task 3 Unit 2 Lesson 5

Listen and read. (Nghe và đọc)

Click to listen

Tạm dịch:

1. Xin chào! Mình tên là Hoàng. Mình 9 tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Đây là ghi-ta đồ chơi của mình. Mình thích chơi ghi-ta. Mình không thích chơi cờ, và mình thực sự ghét đi mua sắm. Việc mua sắm rất buồn chán. Bạn thích làm gì? Hãy gửi thư điện tử cho mình vào hoang@mailme.com!

2. Xin chào! Mình là Eun-sol. Mình 8 tuổi. Và mình đến từ Hàn Quốc. Mình thích nấu ăn và thăm gia đình. Mình cũng yêu thích chụp ảnh. Đây là một tấm ảnh của mình và bạn mình. Địa chỉ thư điện tử của mình là eunsol@mailine.com. Hãy viết cho mình nhé!

3. Xin chào! Tên mình là Mon. Và mình 10 tuổi. Mình đến từ Thái Lan. Mình không thích chơi piano, nhưng mình thích chơi đá bóng. Thật tuyệt! Bạn có thích chơi bóng không? Địa chỉ thư điện tử của mình là mon1@quickmail.com!

4. Task 4 Unit 2 Lesson 5

Read again and answer the question. (Đọc lại và viết câu hỏi)

Guide to answer

2. No

3. Yes

4. Yes

5. Yes

6. No

Tạm dịch

1. Hoàng có thích chơi ghi-ta không?

2. Hoàng có thích đi mua sắm không?

3. Eun-sol có thích nấu ăn không?

4. Eun-sol có thích chụp ảnh không?

5. Mon có thích chơi đá bóng không?

6. Mon có thích chơi piano không?

5. Practice

Reorder the words to make complete sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh)

1. Does/ like/ she/ shopping/?

2. He/ playing/ soccer/ likes

3. They/ like/ guitar/ the/ playing

4. Ha/ cooking/ likes

5. Do/ like/ they/ playing/ volleyball/?

6. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần:

- Ghi nhớ các từ vựng chỉ các hoạt động giải trí:

  • play the guitar: chơi đàn
  • shop: mua sắm
  • cook: nấu ăn
  • play the piano: chơi đàn piano.
  • visit family: thăm gia đình

 - Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu và làm các bài tập.

Ngày:14/11/2020 Chia sẻ bởi:Chương

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM