Unit 2 lớp 3: Our new things-Lesson 2

eLib gửi đến các em học sinh lớp 3 nội dung bài học Unit 2 "Our new things" Lesson 2. Bài học hướng dẫn các em đóng vai câu chuyện, sử dụng thành thạo các đại từ chỉ định: This / That / These / Those. Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích cho các em.

Unit 2 lớp 3: Our new things-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 2 lớp 3

Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)

1. Look! These are your new tables and chairs. (Nhìn này! Có Bàn ghế mới cho các em.)

2. Those are your new coat hooks. (Có cả móc áo mới cho các em nữa.)

Animals! (Các con vật!)

3. That is our new board. And this is the new computer. Look! (Đó là bảng mới của chúng ta. Và đây là máy tính mới. Nhìn này cái em!)

Wow! (Wow!)

4. Do you like our new things? (Các em có thích các đồ mới này không?)

Yes, we do. (Vâng, có ạ.)

5. And is this a new teddy bear, Rosy? (Và đây là con gấu bông mới sao, Rosy?)

No … (Không ạ)

6. This is my new pencil case. Look, new pencils and pens! (Đây là hộp bút mới của em. Hãy xem bút chì và bút mực mới!)

2. Task 2 Lesson 2 Unit 2 lớp 3

Listen and say (Nghe và nói)

Click here to listen 

Tapescript

- This is the new computer.

- That is a new board.

- There are new tables.

- Those are new coat hooks.

Tạm dịch

- Đây là cái máy tính mới.

- Đó là cái bảng mới.

- Có nhiều bàn mới.

- Có một cái mắc treo áo mới.

3. Task 3 Lesson 2 Unit 2 lớp 3

Look at your classroom. Point and say (Nhìn vào phòng học của bạn. Chỉ và nói)

Chairs / pencil case / board / tables / coat hooks. 

Guide to answer

- This is a board.

- That is a computer.

- These are tables.

Tạm dịch

- Đây là 1 cái bảng.

- Kia là 1 cái máy tính.

- Có những cái bàn.

4. Task 4 Lesson 2 Unit 2 lớp 3

Write (Viết)

This / That / These / Those

Guide to answer

1. Those are bags.

2. This is a pen.

3. These are pencils.

4. That is a computer.

Tạm dịch

1. Đó là những cái cặp.

2. Đây là một cây bút.

3. Đây là những cây bút chì.

4. Đó là cái máy tính.

5. Practice

Complete the sentences (Hoàn thành những câu sau)

1. What / this / is?

2. Is / teacher / that / her?

3. Salim / song / this / likes.

4. Now / about / that / of / him / new / friend / me/ tell.

5. Computer / this / is?

6. Conclusion

Qua bài học này các em cần phân biệt cách dùng của 4  đại từ chỉ định: This / That / These / Those như sau

- Để nói về người hoặc vật gần với chúng ta, dùng This (số ít) và These (số nhiều).

- Để nói về người hoặc vật xa với chúng ta, dùng That (số ít) và Those (số nhiều).

Ví dụ

This is a pen. (Đây là một cây bút.)

- That is a pen. (Đó là một cây bút.)

- These are pens. (Đây là những cây bút.)

- Those are pens. (Đó là những cây bút.)

Ngày:10/11/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM