10 đề thi giữa Học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020 có đáp án

eLib xin giới thiệu bộ đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 của năm 2020 có đáp án nhằm giúp các em vừa rèn luyện các kỹ năng làm bài tập môn Công nghệ vừa củng cố các kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Nội dung chi tiết các em tham khảo tại đây.

10 đề thi giữa Học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020 có đáp án

1. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 6 số 1

TRƯỜNG THCS NGỌC HỒI

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM

 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng

Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

A. ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu                      B. giặt mau khô, hút ẩm thấp

C. hút ẩm cao, giặt lâu khô                       D. ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục

Câu 2: Chức năng của trang phục:

A. giúp con người chống nóng                         B. bảo vệ và làm đẹp cho con người

C. giúp con người chống lạnh                          D. làm tăng vẻ đẹp cho con người

Câu 3: Người béo và lùn nên mặc loại vải:

A. màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang           B. màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc

C. màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang              D. màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 4: Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:

A. áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng                     B. may sát cơ thể, tay chéo

C. đường may dọc theo thân áo, tay chéo              D. kiểu may sát cơ thể, tay bồng

Câu 5:

Tìm cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

a/ Nhà ở là tổ ấm gia đình , là nơi thoả mãn các nhu cầu của con người về…………..và………

b /  Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ đẩm bảo …………..cho các thành viên trong gia đình…………thời gian dọn dẹp, tìm một vật dụng cần thiết và…………..cho nhà ở.

c / Ngoài công dụng để………………….và……………..…gương còn tạo còn tạo cảm giác cho căn phòng……………….và………………..…thêm

Câu 6.(1đ) Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu X vào cột Đ (đúng) cột S (sai)

II. TỰ LUẬN

Câu 7. Vì sao mùa hè người ta thích mặc áo vải sợi bông, vải tơ tằm mà không thích mặc áo vải nilon, polyeste?

Câu 8. Nêu các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?

Câu 9. Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? Em thích trang trí nhà mình bằng hoa khô hay hoa giả ? Vì sao

ĐÁP ÁN

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: D

Câu 4: A

Câu 5: 

a / Vật chất, tinh thần

b / Sức khoẻ, tiết kiệm, tăng  vẻ đẹp

c / Soi, trang trí, sáng sủa, rộng rãi

Câu 6: 1 – Đ ; 2 – S ; 3 – Đ ; 4 – S

Câu 7:

- Thích mặc áo vải sợi bông, vải tơ tằm: Vải sợi bông, vải tơ tằm thuộc vải sợi thiên nhiên. Hai loại vải này có tính chất hút ẩm cao, mặc thoáng mát, thấm mồ hôi nên người mặc cảm thấy dể chịu.

- Không thích mặc áo vảinilon, polyeste:Vải nilon, polyester thuộc vải sợi hoá học. Hai loại vải này có tính chất hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi nên mặc cảm thấy khó chịu.

Câu 8:

+ Các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.

 - Có nếp sống sạch sẽ ngăn nắp, giữ vệ sinh cá nhân.....

- Tham gia các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ:  Thường xuyên quét dọn, lau chìu đồ đạc, đổ rác đúng nơi quy định ...

Câu 9:

* Ý nghĩa của việc trang trí nhà ở bằng cây cảnh hoa và hoa:

 - Làm cho con người gần gũi với thiên nhiên ....

 - Tăng vẻ đẹp cho ngôi nhà.......

- Đem lại niềm vui , sự thư giãn cho con người...........

* Trang trí bằng hoa ...................................

2. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 6 số 2

TRƯỜNG THCS LƯƠNG TẤN THỊNH

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng:

Câu 1: Phân chia khu vực sinh hoạt trong nơi ở của gia đình trong các trường hợp sau, trường hợp nào chưa hợp lý?

A. Chỗ thờ cúng bố trí gần phòng khách

B. Khu vực ăn uống được bố trí ở gần bếp. 

C. Chỗ để xe được bố trí ở nơi dễ cháy nổ

D. Chỗ ngủ nghỉ được bố trí ở nơi yên tĩnh

Câu 2: Dụng cụ nào sau đây không dùng để cắm hoa trang trí:

A. Bình cắm                   B. Bàn ủi                  C. Bàn chông                             D. Kéo

Câu 3: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây có hoa:          

A. Cây vạn niên thanh, cây khế, cây sứ.

B. Cây hoa hồng, cây hoa mai, cây hoa cúc. 

C. Cây hoa giấy, cây tùng, cây tắc.

D. Cây tùng, cây dương xỉ, cây hoa đào.

Câu 4: Khi trang trí cây cảnh cần chú ý điều gì?

A. Chậu phù hợp với cây, với vị trí cần trang trí.

B. Cần nhiều cây cảnh trong phòng ngủ.         

C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ.

D. Trang trí cây ngay giữa lối đi

Câu 5: Người ta thường sử dụng nhóm lá nào sau đây để cắm hoa.

A. Lá trầu bà, lá đinh lăng, lá dương xỉ                      B. Lá lưỡi hổ, lá điều, lá xoài

C. Lá bàng, lá râm bụt, lá măng                                 D. Lá lúa, lá tre, lá mía

Câu 6: Cắm hoa trang trí trên bàn ăn nên chọn:

A. Dạng thẳng đứng, bình cao, ít hoa.

B. Dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiều hoa.

C. Dạng tỏa tròn, bình cao, nhiều hoa.

D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

Câu 7: Đối với nhà ở miền núi, phần sàn dùng để:

A. Làm nhà bếp                            B. Thờ cúng

C. Chứa dụng cụ lao động           D. Ở và sinh hoạt        

Câu 8: Ý nào sau đây không đúng khi nói về công dụng của gương:

A. Dùng để soi.

B. Dùng để trang trí

C. Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất.

D. Tạo cảm giác rộng rãi cho căn phòng

Câu 9: Bước nào sau đây không có trong quy trình cắm hoa:

A. Cắt và cắm các cành phụ                                       B. Cắt và cắm các cành chính

C. Mua hoa tươi, cành tươi                                        D. Thêm cành và lá vào bình hoa

Câu 10: Vì sao nói cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí?

A. Cây hấp thụ khói bụi, khí CO2                              B. Cây hấp thụ khí oxi        

C. Cây có thể hô hấp                                                  D. Cây có thể điều hòa khí hậu

Câu 11: Xác định độ dài cành chính thứ nhất khi biết các kích thước: D= 10(cm), h= 18(cm)

A. 10 cm-> 14 cm           B. 22 cm-> 33 cm

C. 28 cm-> 36 cm           D. 28 cm-> 42 cm

Câu 12: Mành có công dụng gì:

A. Che khuất, che bớt nắng, gió, tạo vẻ đẹp

B. Tăng vẻ sáng sủa cho căn phòng

C. Làm cho căn phòng có vẻ chật đi

D. Làm cho căn phòng tạo cảm giác rộng

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Hãy nêu những nguyên tắc cơ bản trong cắm hoa trang trí.

Câu 2: Nhà bạn Lan đang sống, phía ngoài sân đầy rác và lá rụng. Trong nhà đồ đạc, thức ăn… vứt bừa bãi.

a/ Em hãy nhận xét về môi trường sống của nhà bạn Lan.

b/ Bạn Lan cần làm gì để giữ cho ngôi nhà sạch sẽ, ngăn nắp?

Câu 3: Em hãy cho biết công dụng của tranh ảnh trong việc trang trí nhà ở. Nhà em thường treo tranh ảnh có nội dung gì?

Câu 4: Nhà ở có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

---Để xem tiếp nội dung phần đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---

3. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 6 số 3

TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

A. Tự luận:

Câu 1. Em hãy nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên?

Câu 2. Màu sắc, hoa văn, chất liệu vải có ảnh hưởng như thế nào đến vóc dáng người mặc? Cho ví dụ?

Câu 3. Theo em thế nào là mặc đẹp?

B. Trắc nghiệm:

Câu 1. Em hãy chọn từ đã cho trong ngoặc, điền vào chổ trống(…) sao cho thích hợp, để nói về sự lựa chọn trang phục lao động.

   1 - Chất liệu vải…(vải sợi bông/ vải sợi tổng hợp)

   2 - Màu sắc:…(màu sáng/ màu sẫm)

   3 - Kiểu may:…(cầu kì, sát người/ đơn giản, rộng)

   4- Giày, dép:…(dép thấp, giày bata/ giày, dép cao gót, giày da đắt tiền)

---Để xem tiếp nội dung của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---

4. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 6 số 4

TRƯỜNG THCS DUY TÂN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trang phục bao gồm:

a. quần áo

b. giày dép, nón

c. áo quần và một số vật dụng đi kèm khác như mũ, giày, tất. . .

d. quần áo, nón

Câu 2. Trang phục được chia làm mấy loại?

a. 3 loại

b. 4 loại

c. 5 loại

d. 6 loại

Câu 3. Trang phục phù hợp với hoạt động bao gồm

a. trang phục đi học, trang phục lao động

b. trang phục lễ hội, lễ tân và trang phục lao động

c. trang phục đi học và trang phục lễ hội

d. trang phục đi học, trang phục lao động và trang phục lễ hội

Câu 4. Vải hoa văn thường phối hợp với

a. Vải trơn

b. Vải có màu sáng

c. Vải có màu sẫm

d.Vải có màu tím đỏ

Câu 5. Bảo quản trang phục gồm những bước nào?

a. Giặt phơi, Là (ủi)

b. Là (ủi), cất giữ

c. Giặt phơi, cất giữ

d. Giặt phơi, là (ủi), cất giữ

-----Còn tiếp-----

5. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 6 số 5

TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất

Câu 1. Cây bông dùng để sản xuất ra vải nào?

 A. Vải sợi bông                    B. Vải tơ tằm          C. Vải xatanh             D. Vải nilon

Câu 2. Người gầy nên chọn vải:

 A. màu tối, hoa to               B. màu sáng, hoa to

C.màu sáng, hoa nhỏ         D. màu tối, hoa nhỏ

Câu 3. Thời tiết nóng nên mặc quần áo bằng:

 A.vải xoa                             B.vải lụa nilon   

C.vải polyeste                      D.vải sợi bơng

Câu 4. Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành:

A.vải sợi pha                         B.vải sợi tổng hợp

C.vải nhân tạo                      D.vải sợi bông

Câu 5. Khi đi lao động nên mặc :

 A. trang phục màu sáng    B. trang phục màu tối

 C. trang phục mới may      D. trang phục đắt tiền

-----Còn tiếp-----

6. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 6 số 6

TRƯỜNG THCS THÔNG HÒA

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Em hãy dùng các từ hoặc cụm từ cho sẵn để điền vào chổ trống sau đây: Vải sợi tổng hợp, thực vật, động vật, vải sợi pha, nứa , vải sợi nhân tạo, kén tằm, tre, than đá.

a. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ : ………………………………………………………

b. Vải sợi hoá học có nguồn gốc  từ::………………………………………………

c. …………………………………………. có những ưu điểm của vải sợi thành phần .

d. Vải sợi hoá học được chia ra làm 2 loại :…………………………………………………………

-----Còn tiếp-----

7. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 6 số 7

Trường THCS Hà Huy Tập

Năm học: 2020 - 2021

Môn: Công nghệ – Lớp 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Số câu: 12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận

8. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 6 số 8

Trường THCS Bình Châu

Năm học: 2020 - 2021

Môn: Công nghệ – Lớp 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Số câu: 1 câu điền từ, 1 câu ghép nối, 1 câu chọn đúng - sai và 2 câu tự luận

9. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 6 số 9

Trường THCS Nguyễn Duy Thì

Năm học: 2020 - 2021

Môn: Công nghệ – Lớp 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Số câu: 16 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận

10. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 6 số 10

Trường THCS Hòa Bình

Năm học: 2020 - 2021

Môn: Công nghệ – Lớp 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Số câu: 8 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

Ngày:15/10/2020 Chia sẻ bởi:Minh Ngoan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM