10 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 năm 2020 có đáp án

eLib xin giới thiệu đến các em bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 năm 2020 - 2021 có đáp án, đầy đủ và chi tiết nhất. Mời các em tham khảo 10 đề kiểm tra 1 tiết dưới đây nhé. Chúc các em học tập tốt!

10 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 năm 2020 có đáp án

1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 – Số 1

TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC : 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. (3.5 điểm)

A. Trình bày khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến.

B. Nêu cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.

Câu 2. (3.0 điểm)

Muốn xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta cần phải làm gì?

Câu 3. (2.0 điểm)

Thế nào là tọa độ địa lí của một điểm? Cách viết tọa độ địa lí của một điểm.

Câu 4. (1.5 điểm)    

Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?

........................................ Hết ........................................

ĐÁP ÁN

Câu 1.

A. Khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến.

- Kinh tuyến: đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu. 

- Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến.

B. Cách quy ước về nửa cầu Bắc,  nửa cầu Nam.

 - Nửa cầu Bắc: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Bắc.

- Nửa cầu Nam: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Nam.

Câu 2.

Cách xác định phương hướng trên bản đồ.

- Với bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến:

+ Phải dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác định phương hướng.

+ Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc (0.25), đầu phía dưới chỉ hướng nam (0.25), đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông (0.25), đầu bên trái chỉ hướng tây (0.25).

- Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ để xác định hướng bắc (0.5), sau đó tìm các hướng còn lại (0.5).

Câu 3.

Tọa độ địa lí của một điểm: chính là kinh độ và vĩ độ của một điểm nào đó trên bản đồ.

Khi viết tọa độ địa lí của một điểm: người ta thường viết kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới.

Câu 4.

Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế.

2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 – Số 2

TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC : 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)

I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy (3 điểm)

Câu 1: Chí tuyến là đường vĩ tuyến

A. 27023Bắc và Nam.

B. 23027Bắc và Nam.

C. 66033Bắc và Nam.

D. 33066Bắc và Nam.

Câu 2: Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?

A. 36 kinh tuyến.

B.90 kinh tuyến.

C. 180 kinh tuyến.

D. 360kinh tuyến.

Câu 3: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao

A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000.

B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000.

C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000.

D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000.

Câu 4: Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với

A. 500 cm trên thực địa.

B. 50000 cm trên thực địa.

C. 5000 cm trên thực địa. 

D. 500000 cm trên thực địa.

Câu 5: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm

A. từ vòng cực đến cực.

B. chí tuyến bắc đến chí tuyến nam

C. giữa hai vòng cực.

D. từ chí tuyến đến vòng cực.

Câu 6: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:300.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là

A. 10km       B. 12km       C. 18 km       D. 20km

Câu 7: Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm

A. bên phải kinh tuyến gốc.

C. bên trái kinh tuyến gốc.                 

B. từ xích đạo đến cực Bắc.

D. từ xích đạo đến cực Nam.       

Câu 8: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến được đánh số bao nhiêu độ ?

D.  900                  B. 00         C. 300                 D. 600

Câu 9: Trên bản đồ có mấy hướng chính?

 A. 4     B. 5       C. 6      D.  8

Câu 10: Trên  bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000, khoảng cách từ Hà Nội  đến Hải Phòng  đo được 7 cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?

A.10 km .              B. 12 km .       C. 14 km.       D. 16 km.    

Câu 11: Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. 2 .           B.  3 .           C. 4 .              D. 5 .                              

Câu 12: Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu

A. Đường xích đạo        B. Vĩ tuyến 900          C. Vĩ tuyến gốc       D.Vĩ tuyễn 600

-Để xem tiếp nội dung đề kiểm tra số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập tải về máy-

3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 – Số 3

TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC : 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong câu

Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh ở vị trí thứ mấy?

A. Thứ 2 trong hệ Mặt Trời

B. Thứ 3 trong hệ Mặt Trời

C. Thứ 4 trong hệ Mặt Trời

D. Thứ 5 trong hệ Mặt Trời

Câu 2: Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số là:

A. 00               B. 100             C. 500         D. 1000

Câu 3: Trên bản đồ các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó:

A. Càng thoải. 

B. Càng dốc. 

C. Càng bằng phẳng.

D. Quanh co.

Câu 4:  Hãy điền vào chỗ trống của câu sau các từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu sau:

Xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào các đường ....................................

Câu 5: Mô hình thu nhỏ của Trái Đất là:

      A. Quả bóng     B. Hình tròn         C. Quả địa cầu                    D. Hình vuông

-Để xem tiếp đáp án đề số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập tải về máy-

4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 – Số 4

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÉ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC : 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu

1. Trái Đất có dạng

A) Hình cầu              B) Hình tròn              C) Hình gần tròn      D) Hình elip

2.  Những đường vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến là những đường

A) Vĩ tuyến Bắc        B) Vĩ tuyến Nam      C) Kinh tuyến                    D) Vĩ tuyến

3.  Bản đồ là gì?

A) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất                                          

B) Thu nhỏ một phần Trái Đất

C) Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất

D) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất trên giấy

4. Trên một bản đồ có tỉ lệ 1:5000000, người ta đo được khoảng cách giữ điểm A và B là 5 cm. Hỏi khoảng cách A và B trên thực địa là bao nhiêu?

A) 25 km        B) 250 km                              C) 2500 km                           D) 25000 km

5. Tỉ lệ bản đồ 1:500.000 có ý nghĩa 

A) 1 cm trên bản đồ bằng 5.0000 km trên thực địa.

B) 1 cm trên bản đồ bằng 5000 km trên thực địa.

C) 1 cm trên bản đồ bằng 5 km trên thực địa.                 

D) 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa.

6. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến

A) kinh tuyến 00            B) vĩ tuyến 00             C) kinh tuyến 1800      D) vĩ tuyến 900

--Để xem tiếp đáp án đề số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập tải về máy---

5. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 – Số 5

TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC : 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )

Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Thiên thể nào sau đây không còn được coi là một hành tinh trong hệ mặt Trời?

A. Diêm vương tinh.

B. Hải vương tinh.

C. Thiên vương tinh.

D. Sao thổ.

Câu 2. Theo quy ước thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng  nào sau đây?

A. Đông.              B. Tây.           C. Nam.         D. Bắc.

Câu 3. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến

A. Tây.      B. Nam.          C. Đông.              D. Bắc.

Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.

Trái Đất có dạng hình cầu và ở vị trí thứ….. trong số tám hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.

A. hai               B. ba              C. bốn                 D. năm

Câu 5. Đối tượng địa lí nào sau đây không được biểu hiện bằng kí hiệu điểm?

A. Sân bay.           B. Bến cảng.               C. Dòng sông.               D. Nhà máy.             

Câu 6. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.

Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả …….kinh tuyến.

A. 26                B. 36         C. 46             D. 56

Câu 7.  Kinh tuyến nào sau đây đối diện với kinh tuyến gốc?

A. 900.                 B. 1800.           C. 2700.          D. 3600.

Câu 8.  Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng thang màu hoặc bằng đường

A. kinh tuyến.        B. vĩ tuyến.               C. đồng mức.              D. đẳng nhiệt.

Câu 9.  Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.

Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam, có tất cả….. vĩ tuyến.

A. 161              B. 171          C. 181         D. 191

Câu 10.  Khoảng cách 5cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 thì tương ứng ngoài thực tế là

A. 10km.         B. 20km.          C. 30km.         D. 40km.

Câu 11. Dựa vào bản đồ hãy cho biết đi từ O đến B là đi theo hướng nào sau đây?

----Còn tiếp----

6. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 – Số 6

TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC : 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 45 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

1. Kinh tuyến là:

A. Những đường nối xích đạo vào cực Bắc.

B. Những đường nối liền cực Bắc với Cực Nam.

C. Những đường nối liền cực Đông và cực Tây.

D. Những đường nối xích đạo và cực Nam.

2. Vĩ tuyến là:

A. Những đường tròn vuông góc với các đường kinh tuyến.

B. Những đường tròn có kích thước khác nhau.

C. Những đường tròn song song với nhau trên quả địa cầu.

D. Đường tròn lớn nhất trên quả địa cầu.

3. Có bao nhiêu loại kí hiệu trên bản đồ:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

4. Để biểu hiện địa hình trên bản đồ ta dùng:

A. Kí hiệu điểm

B. Thang Màu

C. Đường đồng mức

D. Cả B và C

5. Hãy ghi các hướng trên bản đồ vào sơ đồ vẽ dưới đây:

--- BẤM TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung đề kiểm tra 1 – 10---

7. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 – Số 7

Trường THCS Trương Công Định

Đề kiểm tra 1 tiết HK1

Môn: Địa lý 6

Năm học: 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 45 phút

Số câu: 8 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận

8. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 – Số 8

Trường THCS Yên Thế

Đề kiểm tra 1 tiết HK1

Môn: Địa lý 6

Năm học: 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 45 phút

Số câu: 10 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận

9. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 – Số 9

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Đề kiểm tra 1 tiết HK1

Môn: Địa lý 6

Năm học: 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 45 phút

Số câu: 10 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận

10. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 6 – Số 10

Trường THCS Điện Biên

Đề kiểm tra 1 tiết HK1

Môn: Địa lý 6

Năm học: 2020 – 2021

Thời gian làm bài: 45 phút

Số câu: 10 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận

  • Tham khảo thêm

Ngày:15/10/2020 Chia sẻ bởi:An

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM