10 Đề thi Học kì 1 môn Vật lý 12 năm 2019 có đáp án

Xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 10 đề thi Học kì 1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

10 Đề thi Học kì 1 môn Vật lý 12 năm 2019 có đáp án

1. Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 số 1

SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: VẬT LÝ - LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC - Mã đề: 127

(Đề có 04 trang)

Họ và tên học sinh: ……………………………….

Lớp: ……. - SBD: …………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)

Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều

A. 50 lần.                         B. 200 lần.                     

C. 100 lần.                      D. 150 lần.

Câu 2. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (\(\sin {\alpha _0} \approx {\alpha _0}\)(rad)). Tần số dao động của nó được tính bằng công thức

A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \).                       B. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \).                       

C. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \).                        D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \).

Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều (kiểu cảm ứng) có 6 cặp cực. Rôto phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để dòng điện nó phát ra nó có tần số 50 Hz ?

A. n = 500 vòng/phút.   B. n = 750 vòng/phút.  

C. n = 1000 vòng/phút. D. n =1500 vòng/phút.

Câu 4. Tại một vị trí dao động, nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ

A. Giảm 2 lần.                B. Giảm \(\sqrt 2 \) lần.              

C. Tăng 2 lần.                 D. Tăng \(\sqrt 2 \) lần.

Câu 5. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi }\) H. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u = 200\cos (100\pi t)\)(V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là

A. \(200\sqrt 2 \)W.                    B. 50 W                           

C. 200 W.                        D. 100 W.

Câu 6. Một sóng có tần số 100 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m/s, thì bước sóng của nó là

A. 1,0 m/s.                       B. 0,2 m/s                       

C. 0,5 m/s.                       D. 2,0 m/s.

Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8 cm, tần số 5 Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương. Phương trình dao dộng của chất điểm là

A. \(x = 4\cos (10\pi t - \frac{\pi }{2})\)(cm).                               B. \(x = 4\sin (10\pi t + \pi )\) (cm).

C. x = 4\(\sqrt 2 \)sin(10πt+π) (cm)                                  D. \(x = 4\sin (10\pi t - \frac{\pi }{2})\) (cm).

Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 2\cos (\pi t - \frac{{3\pi }}{4})\)trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Vào thời điểm t = 3,5 s vật đi qua vị trí có li độ

A. x = \(\sqrt 2 \)​cm.                  B. x = - \(\sqrt 2 \)cm.              

C. x = -2 cm.                             D. x = 2 cm.

Câu 9. Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có tần số f. Nếu tăng L lên 2 lần, giảm f đi 4 lần thì cảm kháng của cuộn sẽ

A. Tăng 2 lần.                 B. Giảm 4 lần.               

C. Giảm 2 lần.                D. Tăng 4 lần.

Câu 10. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có biên độ là A1= 3 mm và A2 = 4 mm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 5 mm.                          B. 7 mm.                         

C. 1 mm.                          D. 8 mm.

Câu 11. Một con lắc lò xo gồm độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang. Thế năng của con lắc đó khi đi qua vị trí có li độ x = 3 cm theo chiều âm là

A. 0,045 J.                       B. -0,09J.                        

C. 0,09 J.                         D. -0,045 J.

Câu 12. Mặc một tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\) F vào điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì dung kháng của tụ điện là

A. 1Ω.                               B. 0,01Ω.                       

C. 100Ω.                         D. 50Ω.

Câu 13. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu \({Z_L} > {Z_c}\) thì pha của cường độ dòng điện i chạy trong mạch so với pha của điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch là

A. Cùng pha.                  B. Sớm hơn.                  

C. Ngược pha                D. Trễ hơn.

Câu 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình : \(x = 3\cos (2\pi t + \frac{\pi }{2})\) (cm). Tần số của dao động là:

A. 1 Hz.                            B. π/2 Hz.                          

C. 3 Hz.                            D. 2πHz.

Câu 15. Trong dao động điều hòa:

A. Vận tốc luôn trễ pha π/2so với li độ.

B. Lực tác dụng lên vật trái dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.

C. Gia tốc và li độ luôn cùng pha.

D. Gia tốc luôn trễ pha π/2 so với li độ.

Câu 16. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng có

A. Cùng biên độ dao động.            

B. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. Cùng pha ban đầu.                                            

D. Cùng tần số.

Câu 17. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung là \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\)F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u = 200\cos (100\pi t)\)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là

A. \(1,2\sqrt 2 \)A.                      B. 1 A.                             

C. \(\sqrt 2 \)A                            D. 2 A.

Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10,0 cm và cơ năng 0,8 J. Độ cứng của lò xo là

A. 1,6 N/m.                      B. 80 N/m.                      

C. 160 N/m.                     D. 40 N/m.

Câu 19. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là \(u = 220\cos 100\pi t\)(V). Thời điểm gần nhất kể từ lúc t = 0, điện áp tức thời đạt giá trị 110 V là

A. \(\frac{1}{{300}}\) s.                         B. \(\frac{1}{{100}}\) s.                         

C. 0,02 s.                         D. \(\frac{1}{{600}}\) s.

Câu 20. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Biết khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 10 cm và bước sóng là  λ = 1,6 cm. Số điểm trên S1S2 có dao động bị triệt tiêu là

A. 10.                                B. 12.                               

C. 8.                                  D. 6.

Câu 21. Chọn phát biểu sai. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng bằng

A. Một số nguyên lần nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.

B. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.

C. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.

D. Một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.

Câu 22. Trong một dao động điều hòa, khi biết tần số gốc ω, biên độ A. Công thức liên hệ giữa vận tốc v của vật với li độ x của vật ở cùng thời điểm có dạng:

A. \({A^2} = \frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + {x^2}\).              B. \({x^2} = \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + {A^2}\).             

C. \({A^2} = \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + {x^2}\).              D. \({x^2} = \frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + {A^2}\).

Câu 23. Một vật khối lượng m = 0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4 N/m, dao dộng điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của vật là:

A. 0,196 s.                       B. 0,624 s.                      

C. 0,157 s.                       D. 0,314 s.

Câu 24. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. Một bước sóng.         B. Hai lần bước sóng.  

C. Một nửa bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.

II. TỰ LUẬN: ( 8 câu – 4 điểm):

Câu 25: Một vật nặng treo vào dầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 4 cm. Đầu kia treo vào một điểm O cố định. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tính chu kì dao động của hệ.

Câu 26: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương \({x_1} = \sin 20t\) (cm) và \({x_2} = 2,4\cos 20t\)(cm). Tính biên độ dao động của vật.

Câu 28: Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 200 cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng dừng với tần số 60 Hz và có 5 nút sóng kể cả A và B. Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây.

Câu 29: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng bao nhiêu dB?

Câu 30: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R thay đổi được, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL= 15Ω, tụ có điện dung ZC= 4Ω, điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = \(12\sqrt 2 \cos 100\pi t\)(V). Tính R khi công suất của mạch đạt cực đại.

Câu 31: Cho đoạn mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R không thay đổi, hệ số tự cảm L = \(\frac{{0,5}}{\pi }\)H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đăt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có biểu thức: \(u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t)\)(V). Tìm giá trị của C để công suất trong mạch đạt cực đại.

Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp hai lần cuộn thứ cấp. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1= 220 V và cường độ dòng điện hiệu dụng I1= 2 A, khi đó điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu?

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)

1D  2D  3A  4B  5D  6C  7A  8B  9C  10D  11A  12C  13D  14A  15B 16B  17B  18C  19A  20B  21A  22C  23D  24C  

II. PHẦN TỰ LUẬN: (0,5đ x 8 = 4,0đ)

Câu 25:  Chu kì dao động của hệ:

\(T = 2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} = 2\pi \sqrt {\frac{{0,04}}{{{\pi ^2}}}} = 0,4\)

Câu 26:  Hai dao động vuông pha nên:

\(\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{l}} {{x_1} = \sin 20t = \cos (20t - \frac{\pi }{2})\left( {cm} \right)}\\ {{x_2} = 2,4\cos 20t\left( {cm} \right)} \end{array}\\ \Rightarrow A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2} = \sqrt {{1^2} + 2,{4^2}} = 2,6cm \end{array}\)

Câu 27:  

\(\frac{{T'}}{T} = \sqrt {\frac{{l'}}{l}} = 0,9 = > l' = 0,81cm\)

Câu 28:  Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định, có 5 nút sóng nên số bụng sóng là: k = 4:

\(l = k\frac{\lambda }{2} = > \lambda = \frac{{2l}}{k} = \frac{{2.200}}{4} = 100cm\)

Câu 29:  

\(L' - L = lg\frac{{I'}}{I} = 10\lg \frac{{1000I}}{I} = 10\lg 1000 = 30dB\)

Câu 30:  

Công suât tiêu thụ:

\(P = R.{I^2} = \frac{{R.{U^2}}}{{{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}}} = \frac{{{U^2}}}{{R + \frac{{{{({Z_L} - {Z_C})}^2}}}{R}}}\)

Theo bất đẳng thức Côsi: \({P_{MAX}}\) khi:

\(R = \frac{{{{({Z_L} - {Z_C})}^2}}}{R} = > R = \left| {{Z_L} - {Z_C}} \right| = 15 - 4 = 11\Omega \)

Câu 31:  

Để có công suất tiêu thụ \({P_{MAX}}\) thì mạch có cộng hưởng điện:

\({Z_L} = {Z_C} = > \omega L = \frac{1}{{\omega C}} = > C = \frac{1}{{{\omega ^2}L}} = \frac{1}{{{{(100\pi )}^2}.\frac{{0,5}}{\pi }}} = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\)

Câu 32:

\(\begin{array}{l} \frac{{{U_2}}}{{{U_1}}} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} = \frac{1}{2} = > {U_2} = \frac{{{U_1}}}{2} = \frac{{220}}{2} = 110V\\ \frac{{{I_2}}}{{{I_1}}} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}} = 2 = > {I_2} = 2{I_1} = 2.2 = 4A \end{array}\)

2. Đề thi HK1 môn Vật lý 12 số 2

SỞ GD & ĐT THANH HÓA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ

NĂM HỌC 2019-2020

MÔN THI: VẬT LÝ- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi

A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.
D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau.

Câu 2. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 5cos(8pt + π/6 ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,25 s.                   B. 0,125 s.                             C. 0,5 s.                     D. 4 s.

Câu 3. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4pt – 0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có tần số là :

A. 2 Hz.                      B. 4.Hz                                   C. 1 Hz.                      D. 5 Hz.

Câu 4. Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\)vào hai bản cực của tụ điện có điện dung \(10\;\mu F\). Dung kháng của tụ điện bằng
A. \(\frac{{220\sqrt 2 }}{\pi }\;\Omega \).             B. \(\frac{{100}}{\pi }\;\Omega \).                  

C. \(\frac{{1000}}{\pi }\;\Omega \).                 D. \(\frac{{220}}{\pi }\;\Omega \).

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + \(\frac{\pi }{4}\)) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. 

C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
D. chu kì dao động là 4 s.                                                            

Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ  4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. \(x = 4cos\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right).\)                              B. \(x = 4cos\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\).   

 C. \(x = 4cos\left( {\pi t} \right)\left( {cm} \right).\)                                     D. \([x = 4cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right).\)    

Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện

A. sớm pha π/2 .    B. trễ pha π/4.           C. trễ pha π/2.             D. sớm pha π/4.

Câu 8. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0 < j < 0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.

C. chỉ có cuộn cảm.                         D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.

Câu 9. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật

A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.               B. Không thay đổi.

C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.               D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S1và S2. Khoảng cách giữa hai điểm S1, S2 là d = 9cm. Tại S1, S2 dao động với biên độ cực đại và giữa chúng còn có 8 điểm khác dao động mạnh nhất. Biết tần số dao động là 20Hz. Tốc độ truyền sóng là

A. 30cm/s.                             B. 15cm/s.                 C. 40cm/s.                 D. 60cm/s.

Câu 11. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi

A. cùng pha với li độ.                                  B. lệch pha 0,5p với li độ.

C. ngược pha với li độ.                               D. sớm pha 0,25p với li độ.

Câu 12. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = p2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là

A. 0,5 s.                     B. 1,6 s.                                 C. 1 s.                         D. 2 s.

Câu 13. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là \({I_0} = {10^{ - 12}}\)W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng   

 A. 70dB.                    B. 60dB.                               C. 50dB.                    D. 80dB.

Câu 14. Âm sắc là

A. màu sắc của âm.                                  B. một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm

C. một đặc trưng sinh lí của âm.              D. một đặc trưng vật lí của âm

Câu 15. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là

A. 75,0 m.                  B. 7,5 m.                                C. 3,0 m.                    D. 30,5 m.

Câu 16. Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà là x = Acos(wt + j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A. vmax = A2w.           B. vmax = 2Aw.                       C. vmax = Aw2.            D. vmax = Aw.

Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s.                  B. 10 m/s.                              C. 20 m/s.                  D. 600 m/s.

Câu 18. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là           

A. \(v = \frac{1}{f} = \frac{T}{\lambda }.\)            B. \(\lambda = \frac{T}{v} = \frac{f}{v}.\)                        

C. \(f = \frac{1}{T} = \frac{v}{\lambda }.\)             D. \(\lambda = \frac{v}{T} = v.f.\)

Câu 19. Một máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là  220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.

A. 5,5 V.                     B. 8,8 V.                                C. 16 V.                      D. 11 V.

Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng pha, cùng tần số 30 Hz .Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 4 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s.                            B. 20 cm/s.                C. 24 cm/s.                D. 32 cm/s.

...

---Để xem tiếp nội dung từ câu 21-40 của Đề thi số 2, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính---

3. Đề thi HK1 môn Vật lý 12 số 3

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020

MÔN VẬT LÍ - LỚP 12

Thời gian làm bài : 45 phút

(Đề kiểm tra có 04 trang)

Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có \(2\pi .f\sqrt {LC} \) = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch

A. Tăng bất kì.                   B. Không đổi.                C. Tăng 2 lần.               D. Giảm 2 lần.

Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều  có biểu thức

\({\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{3}} {\rm{cos(200\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{) (A)}}\) là:

A. 2A .                                 B. 2\(\sqrt 3 \)A .                     

C. \(\sqrt 6 \)A .                        D. 3\(\sqrt 2 \)A .

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4pt -\(\frac{\pi }{6}\))cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là :

A. \(\sqrt 3 \)cm và -4pcm/s.                                                B. 1cm và 4pcm/s.

C. \(\sqrt 3 \)cm và 4p cm/s.                                                D. \(\sqrt 3 \)cm và 4p\(\sqrt 3 \)cm/s.

Câu 4: Một học sinh dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến milimét đo 5 lần chiều dài của một con lác đơn đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là

A. l =\((1,345 \pm 0,0005)\)m.                                            B. l  =\((1345 \pm 1)\)mm.

C. l  =\((1345 \pm 0,005)\)mm.                                           D. l  =\((1,345 \pm 0,001)\)m.

Câu 5: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A. Li độ dao động.                                                     B. Biên độ dao động.

C. Tần số dao động.                                                 D. Bình phương biên độ dao động.

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu AM, MB, AB lần lượt là: UNB = 40V, UAN = 20\(\sqrt 2 \)V, UAB = 20\(\sqrt 2 \)V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là:

A. 0,5 \(\sqrt 3 \).                      B. \(\sqrt 2 \).                           

C. 0,5 \(\sqrt 2 \).                      D. 0,5.

Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{1}{\pi }\) H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là

A. \(\frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{75\pi }}\) F.                           B. \(\frac{{80}}{\pi }\mu \)  F.                     C. \(\frac{{8}}{\pi }\mu \)F.                        D. \(\frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{125\pi }}\mu \) F.

Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm. Tần số sóng là

A. 5000 Hz.                        B. 500 Hz.                      C. 50 Hz.                        D. 2000 Hz.

Câu 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau dao động với biên độ 4 mm, bước sóng trên mặt chất lỏng là 10 cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là

A. 8 mm .                            B. 4 mm .                       C. 0 mm.                         D. 2 mm.

Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động.

A. Vuông góc với phương truyền sóng.               

B. Thẳng đứng.

C. Nằm ngang.                                                         

D. Trùng với phương truyền sóng.

Câu 11: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A. Chiều dài dây treo con lắc.

B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.

C. Biên độ dao động của con lắc.

D. Khối lượng của con lắc.

Câu 12: Cho mạch điện như hình 1: Điện áp hai đầu mạch có biểu thức  uMN  =  200\(\sqrt 2 \)cos100πt (V) ; điện trở R = 50 Ω ; ampe kế có điện trở không đáng kể, ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện là

      

Hình 1

A. \(\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 2}}}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ F}}{\rm{.}}\)                         B. \(\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ F}}{\rm{.}}\)                    C. \(\frac{{{\rm{100}}}}{{{\rm{5\pi }}\sqrt {\rm{3}} }}{\rm{ \mu F}}{\rm{.}}\)                  D. \(\frac{{{\rm{100}}}}{{\rm{\pi }}}{\rm{ \mu F}}{\rm{.}}\)

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 40N/m. Tác dụng vào vật một lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị f2 = 5Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Chọn phương án đúng

A. A1 ≤ A2.                          B. A2 > A1.                      C. A2 < A1.                      D. A2 = A1.

Câu 14: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần cảm thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch

A. Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch.

B. Sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc \(\frac{\pi }{2}\).

C. Chậm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc \(\frac{\pi }{2}\).

D. Cùng pha với dòng điện chạy qua mạch.

Câu 15: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 16 m/s.                           B. 8 m/s.                         C. 12 m/s.                       D. 4 m/s.

Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có 9,8 m/s2. Vận tốc cực đại của vật khi dao động là 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài 3,92 cm thì có vận tốc 19,6\(\sqrt 3 \) cm/s. Chiều dài dây treo vật là

A. 80 cm.                            B. 100 cm.                     C. 78,4 cm                     D. 39,2 cm.

Câu 17: Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 50 dB.                             B. 10000 dB.                 C. 20 dB.                        D. 100 dB.

Câu 18: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A. Mức cường độ âm.      B. Năng lượng âm.      C. Biên độ âm.              D. Tần số âm.

Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng biên độ, cùng tần số, dao động ngược pha nhau: biết AB = 13 cm. Trên AB lấy điểm C sao cho AC = 5 cm, cho AC quay quanh A đến vị trí sao cho AC là trung bình nhân giữa hình chiếu của nó trên AB và AB lúc này C nằm trên đường cực đại thứ 4 tính từ trưng trực của AB. Số điểm cực tiểu trên AB là

A. 10.                                   B. 13.                              C. 9.                                D. 11.

Câu 20: Đặt điện áp \({\rm{u = }}{{\rm{U}}_{\rm{0}}}{\rm{cos(100\pi t - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{)}}\) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}\) F. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 120 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. \(i = 4\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})\)A .                                      B. \(i = 5\cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})\)A .

C. \(i = 5\cos (100\pi t - \frac{\pi }{6})\) A .                                           D. \(i = 4\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{6})\)A .

...

---Để xem tiếp nội dung từ câu 21-30 của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---

4. Đề thi HK1 môn Vật lý 12 số 4

TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN

KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học: 2019 – 2020

Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220(V). Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu?

A. 440 (V)                           B. \(220\sqrt 2 \)(V)                  C. 220 (V)                      D. 380 (V)

Câu 2: Điện áp hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có biểu thức \(u = {U_0}\cos (\omega t + \varphi )\). Tổng trở của đoạn mạch được tính theo biểu thức

A. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{(L\omega + \frac{1}{{C\omega }})}^2}} \).                                          B. \(Z = R + L\omega + \frac{1}{{C\omega }}\).

C. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{(L\omega - \frac{1}{{C\omega }})}^2}} \).                                          D. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{(C\omega - \frac{1}{{L\omega }})}^2}} \).

Câu 3: Cùng một công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400(kV) so với khi dùng hiệu điện thế 200(kV) là

A. Lớn hơn 4 lần               B. Lớn hơn 2 lần          C. Nhỏ hơn 2 lần          D. Nhỏ hơn 4 lần

Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm \({\rm{L}}\;{\rm{ = }}\,\;\frac{{\rm{1}}}{{\rm{\pi }}}{\rm{H}}\) một điện áp xoay chiều \({\rm{u}} = 100\sqrt 2 \cos (100{\rm{\pi t}} - \frac{{\rm{\pi }}}{6})({\rm{V}}).\) Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch ℓà

A. \({{\rm{\varphi }}_i} = - \frac{{\rm{\pi }}}{3}\)(rad)                    B. \({{\rm{\varphi }}_i} = 0\)(rad)                  C. \({{\rm{\varphi }}_i} = -\frac{{\rm{\pi }}}{3}\)(rad)                 D. \({{\rm{\varphi }}_i} = - \frac{{2{\rm{\pi }}}}{3}\)(rad)

Câu 5: Phát biểu sai? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, có thể tạo ra

A. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm

B. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu mạch

C. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu mạch

D. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu mạch

-----Còn tiếp-----

5. Đề thi HK1 môn Vật lý 12 số 5

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

KIỂM TRA HỌC KÌ 1

Năm học 2019-2020

MÔN VẬT LÍ - LỚP 12

Thời gian làm bài : 45 phút

Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1.Trong dao động điều hòa:

    A. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.

    B. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.

    C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc.

    D. Gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha π/2 so với vận tốc.

Câu 2. Cảm giác về âm phụ thuộc vào các yếu tố

    A. Môi trường truyền âm và tai người nghe.        B. Nguồn âm và tai người nghe.

    C. Nguồn âm và môi trường truyền âm.                D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

Câu 3: Tại mặt nước, ở hai điểm  A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: u­A = A1cosωt và uB = A2cos(ωt + π).  Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ

      A. dao động với biên độ bất kì.                       B. dao động với biên độ lớn nhất.

      C. dao động với biên độ trung bình.               D. dao động với biên độ nhỏ nhất.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

      A. thế năng của vật có giá trị lớn nhất  khi vật ở vị trí biên.

      B. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

      C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

      D. động năng của vật có giá trị lớn nhất  khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất 

Câu 5: Năng lượng của vật dao động điều hòa

A. bằng với thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.      

B. tỉ lệ với biên độ dao động.

C. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.              

D. bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại.

-----Còn tiếp-----

6. Đề thi HK1 môn Vật lý 12 số 6

TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG

KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học: 2019 – 2020

Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại ℓượng giảm ℓiên tục theo thời gian ℓà

A. biên độ và gia tốc               B. ℓi độ và tốc độ           

C. biên độ và năng ℓượng       D. biên độ và tốc độ

Câu 2. Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương.

A. x = 8cos(4pt - 2p/3) cm   B. x = 4cos(4pt - 2p/3) cm                                   

C. x = 4cos(4pt + 2p/3) cm  D. x = 16cos(4pt - 2p/3) cm

Câu 3. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh  x = 5cos(wt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:

A. π.                                       B. 0,5 π.                          C. 0,25 π.                      D. 1,5 π

Câu 4.  Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,2svà biên độ 2 cm. Độ dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Lấy g=10m/s2. Chiều dài lớn nhất và bé nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là

A. 22 cm và 20 cm                B. 23 cm và 19 cm         C. 23 cm và 20 cm      D. 22 cm và 18 cm

Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số  x1= cos(2pt + p)(cm), x2 = \(\sqrt 3 \).cos(2pt –p/2)(cm). Phương trình của dao động tổng hợp

A. x = 2.cos(2pt - 2p/3) (cm)                                          B. x = 4.cos(2pt + p/3) (cm) 

C. x = 2.cos(2pt + p/3) (cm)                                            D. x = 4.cos(2pt + 4p/3) (cm)

-----Còn tiếp-----

7. Đề thi HK1 môn Vật lý 12 số 7

Trường: PTDTNT tỉnh Hà Giang

Số câu: 30 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

8. Đề thi HK1 môn Vật lý 12 số 8

Trường: THPT Trần Phú

Số câu: 21 câu Trắc nghiệm, 2 câu Tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

9. Đề thi HK1 môn Vật lý 12 số 9

Trường: THPT Lê Quý Đôn

Số câu: 30 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

10. Đề thi HK1 môn Vật lý 12 số 10

Trường: THPT Sơn Dương

Số câu: 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

...

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

Ngày:03/07/2020 Chia sẻ bởi:Minh Ngoan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM