Unit 3 lớp 9: A trip to the countryside-Speak

Bài học Unit 3 lớp 9 "A trip to the countryside" phần Speak hướng dẫn các em thực hành hội thoại hỏi và trả lời về làng quê của người bạn học thông qua những thông tin gợi ý sẵn.

Unit 3 lớp 9: A trip to the countryside-Speak

1. Task A Speak Unit 3 lớp 9

Work with a partner. Read the questions. Then play the role of A and B, ask and answer about your partner's home village using the information in the boxes (Thực hành với một bạn cùng học. Đọc các câu hỏi. Sau đó đóng vai A và B để hỏi và trả lời về ngôi làng của bạn sử dụng thông tin trong khung)

1. Where is your home village? 

2. How far is it from the city?

3. How can you get there? 

4. How long does it take to get there? 

5. What do people do for a living in your village? 

6. Does your village have a river? 

Tạm dịch:

1. Làng quê của bạn ở đâu?

2. Nó cách thành phố bao xa?

3. Bạn đến đó bằng cách nào?

4. Đi đến đó mất bao lâu?

5. Ở làng quê bạn, mọi người làm gì để sinh sống?

6. Làng quê của bạn có sông không?

A

ở phía nam của thành phố

cách thành phố 30km, đi bằng xe buýt

1 tiếng đống hồ

trồng lúa và rau

một dòng sông chảy qua làng

B

ở phía tây của thành phố

cách thành phố 15km đi bằng xe máy

50 phút

trồng lúa và nuôi gia súc

không có sông nhưng có một cái ao to

Guide to answer

A: Where is your home village?

B: It's to the west of the city. 

A: How far is your home village from here?

B: 15 kilometers away. 

A: How do you travel there?

B: I usually go by motorbike. 

A: How long does it take you?

B: 50 minutes. 

A: What do people do for a living in your village? 

B: They plant rice and raise cattle.

A: Is there a river in your village?

B: No, but there is a big lake. 

A: Oh, I see. 

Tạm dịch: 

A: Làng quê của bạn ở đâu?

B: Nó ở phía tây của thành phố.

A: Nó cách thành phố bao xa?

B: 15 km.

A: Bạn đến đó bằng phương tiện gì?

B: Mình thường đi bằng xe máy.

A: Đi đến đó mất bao lâu?

B: 50 phút.

A: Ở làng quê bạn, mọi người làm gì để sinh sống?

B: Họ trồng lúa và chăn nuôi gia súc.

A: Làng quê của bạn có sông không?

B: Không, nhưng có 1 cái ao to.

A: Ồ, mình biết rồi. 

2. Task B Speak Unit 3 lớp 9

Now ask and answer about your real home village. If you do not have a home village, make up information similar to those in box A or B (Bây giờ hỏi và trả lời về ngôi làng của bạn. Nếu bạn không có, bạn hãy tự tạo những thông tin tương tự như những thông tin ở khung A và B)

Guide to answer

A: Where is your home village?

B: It's to the east of the city.

A: How far is your home village from here?

B: It's 120 kilometers far from here.

A:  How do you travel there?

B: I usually go by car. 

A: How long does it take you?

B: 2 hours. 

A: What do the people in your village do for a living?

B: They plant rice and vegetables.

A: Is there a river in your village?

B: Yes. There's a river flowing across my village.

Tạm dịch:

A: Làng quê của bạn ở đâu?

B: Nó ở phía đông của thành phố.

A: Nó cách thành phố bao xa?

B: 120 km.

A: Bạn đến đó bằng phương tiện gì?

B: Mình thường đi bằng xe ô tô.

A: Đi đến đó mất bao lâu?

B: 2 tiếng.

A: Ở làng quê bạn, mọi người làm gì để sinh sống?

B: Họ trồng lúa và rau củ.

A: Làng quê của bạn có sông không?

B: Có, có 1 dòng sông chảy qua làng.

A: Ồ, mình biết rồi. 

3. Pratice

Choose the correct option (Chọn đáp án đúng nhất)

1. He invited me______ his family on a trip to Nha Trang.

A. to join B. to come C. to get D. to take

2. Look at the big old tree at the ______to the village. It's a banyan tree.

A. exit B. going C. entrance D. way

3. We started to walk to the village. The______ to the village was tiring but very interesting.

A. voyage B. travel C. going D. journey

4. We also walked up the mountain to visit the ______ of a Vietnamese hero.

A. place B. shrine C. land D. site

5. They see each other ______ lunchtime and______ night only.

A. in/ in B. on/ on C. at/ at D. in/ at

6. I was ______tired that I fell asleep while watching TV.

A. such B. very C. so D. much

7. John is ______ kind boy that everyone likes him.

A. such B. so C. very D. such a

8. They have known each other______ they were at high school.

A. when B. since C. for D. while

4. Conclusion

Qua bài học này các em phải ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • to role (v): đóng vai
  • village (n): làng mạc
  • villager (n): dân làng
  • to raise (v): chăn nuôi
  • cattle (n): gia súc
  • to fly- flew- flown: bay
  • to flow: chảy
  • real (adj) ≠ unreal: có thật
  • reality (n): sự thật
  • south (n): phía nam
  • north (n): phía bắc
  • west (n): phía tây
  • east (n): phía nam
  • to make- made- made: làm, chế tạo
Ngày:12/08/2020 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM