Toán 4 Chương 2 Bài: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông

eLib xin giới thiệu đến các em nội dung bài giảng Đề-xi-mét vuông, Mét vuông. Bài học gồm các phần kiến thức cần nhớ cùng một số bài tập minh họa nhằm giúp các em có thể chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập một dễ dàng.

Toán 4 Chương 2 Bài: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đề-xi-mét vuông 

  • Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị : đề-xi-mét vuông.
  • Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm.
  • Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2.

Ta thấy hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1cm2

1dm2 = 100cm2

1.2. Mét vuông 

Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị : mét vuông.

Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m.

Mét vuông viết tắt là m2

Ta thấy hình vuông 1m2 gồm 100 hình vuông 1m2

1m2 = 100dm2

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Đọc:   

23dm2;            119dm2;         

2591dm2;         294 000dm2

Hướng dẫn giải

Để đọc số đo diện tích ta đọc số trước sau đó đọc tên của kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.

23dm2 đọc là: Hai mươi ba đề-xi-mét vuông ;

119dmđọc là: Một trăm mười chín đề-xi-mét vuông ;

2591dm2 đọc là: Hai nghìn năm trăm chín mouwi mốt đề-xi-mét vuông;

294 000dm2 đọc là: Hai trăm chín mươi tư nghìn đề-xi-mét vuông.

Câu 2: Viết theo mẫu

Hướng dẫn giải:

  • Để viết số đo diện tích ta viết số trước sau đó ghi kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

2dm2 = … cm2                 84 dm2 = … cm

1000cm2 = … dm          300cm2 = … dm2

Hướng dẫn giải

Dựa vào cách chuyển đổi: 1dm2  = 100cm2

2dm2 = 200cm2          84dm2 = 8400cm2

100cm2 = 10dm2        300cm2 = 3dm2

3. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:

  • Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề – xi – mét vuông, mét vuông.
  • Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề – xi – mét vuông, mét vuông.
Ngày:08/08/2020 Chia sẻ bởi:Xuân Quỳnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM