Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán có đáp án

Nhằm giúp các bạn sinh viên hoàn thành tốt chương trình thi kết thúc học phần sắp tới, eLib.VN chia sẽ đến các bạn Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán có đáp án dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo!

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán có đáp án

Câu 1. Tài khoản dùng để: 

A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (đúng).

B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.

C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm,  kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).

B. Nợ TK 621, Có TK 152 (đúng).

C. Nợ TK 152,  Có TK 627.

D. Nợ  TK 152, Có TK 154.

Câu 3. Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm) (đúng).

B. Nợ TK 621, Có TK 152.

C. Nợ TK 152, Có TK 627.

D. Nợ TK 152,  Có TK 154.

Câu 4. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP, Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP,  SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là: 

A. 40tr.

B. 50tr.

C. 80tr(đúng).

D. 70tr.

Câu 5. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất,  kế toán ghi: 

A. Nợ TK 622/ có TK 335 (đúng).

B. Nợ TK 622/ có TK 334.

C. Nợ TK 334/ có TK 335.

D. Nợ  TK 335 /có TK 334.

Câu 6. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh,  ghi:

A. Nợ TK 622/có TK 335.

B. Nợ TK 335/ có TK 622.

C. Nợ TK 334/ có TK 335.

D. Nợ TK 335/ có TK 334 (đúng).

Câu 7. Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi: 

A. Nợ TK 152/ có TK 627.

B. Nợ TK 152/ có TK 154 (đúng).

C. Nợ TK 152/ có TK 632.

D. Nợ TK152/ có TK 811.

Câu 8. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất: 

A. Nợ TK 622 (đúng).

B. Nợ TK 627.

C. Nợ TK 334.

D. Nợ TK 431.

Câu 9. Cuối kỳ, khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho,  kế toán ghi:  

A. Nợ TK 155/ có TK 154.

B. Nợ TK 632/ có TK 154.

C. Nợ TK 632/ có TK 631.

D. Câu a và c đều đúng (đúng)

Câu 10. Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là:

A. Một giao dịch tạo ra doanh thu (đúng).

B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.

C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác.

D. Không câu nào đúng.

Câu 11. Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến, trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào:  

A. Tài khoản 5111.

B. Tài khoản 5112 (đúng).

C. Tài khoản 5113.

D. Tài khoản 5114.

Câu 12. Tại Cty thương mại Du Lịch & Vận Tải, khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào: 

A. Tài khoản 5111.

B. Tài khoản 5112.

C. 5113 (đúng).

D. Tất cả đều đúng.

Câu 13. Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi, kế toán đại lý ghi 

A. Tài khoản 511 (đúng).

B. Tài khoản 711.

C. Tài khoản 3387.

D. Tài khoản 515.

Câu 14. Tại cty cổ phần á châu, mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm.kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào: 

A. Tài khoản 511.

B. Tài khoản 711.

C. Tài khoản 3387 (đúng).

D. Tài khoản 515.

Câu 15. Các chi phí liên quan đến việc bán, thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào: 

A. Tài khoản 811.

B. Tài khoản 632 (đúng).

C. Tài khoản 642.

D. Tài khoản 635.

Câu 16. Vì một nguyên nhân khách quan, hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục thực hiện, kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào: 

A. Nợ TK 811.

B. Nợ TK 3387.

C. Nợ TK 531.

D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531 (đúng).

Câu 17. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản: 

A. Giảm giá vốn hàng bán.

B. Chi phí bán hàng.

C. Chi phí khác.

D. Giảm doanh thu (đúng).

Câu 18. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào :

A. Doanh thu chưa thực hiện (đúng) .

B. Doanh thu hoạt động tài chính.

C. Doanh thu khác.

D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

Câu 19. Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào:

A. TK 811.

B. TK 642.

C. TK 641 (đúng).

D. TK 635.

Câu 20. Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu? 

A. Thuế XK.

B. Thuế TTĐB.

C. Thuế GTGT khấu trừ (đúng).

D. Giảm giá hàng bán.

Câu 21. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định khoản:

A. Nợ 111:53.35tr,  Nợ 521:1.65tr,  Có 131:55tr.

B. Nợ 111:53.35tr,  Nợ 635:1.65tr,  Có 131:55tr (đúng).

C. Nợ 111:53.35tr,  Nợ 811:1.65tr,  Có 131:55tr.

D. Nợ 111:53.35tr,  Nợ 515:1.65tr/,  Có 131:55tr.

Câu 22. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp, giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi: 

A. Nợ 111:160.5tr,  Nợ 641: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr (đúng)

B. Nợ 111:160.5/Có 511:150tr,  Có 3331:15t

C. Nợ 111:160.5tr,  Nợ 635: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr

D. Nợ 111:160.5tr,  Nợ 811: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr

Câu 23. Đại lý bán đúng giá, hoa hồng được hưởng hạch toán vào: 

A. TK 515.

B. TK 711.

C. TK 511 (đúng).

D. TK 641.

Câu 24. Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là: 

A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công.

B. Toàn bộ phí gia công (đúng).

C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công.

D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.

Câu 25. Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào:

A. Có TK 641.

B. Có TK 642.

C. Có TK 515.

D. Có TK 711 (đúng).

Mời các bạn bấm nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán có đáp án!

Để củng cố kiến thức và nắm vững nội dung bài học mời các bạn cùng làm Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán có đáp án dưới đây.

Trắc Nghiệm

Ngày:12/01/2021 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM