10 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán có đáp án

Nhằm giúp các em có thêm đề thi tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp đến eLib xin gửi đến các bạn bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020. Bộ đề thi gồm đề thi kèm đáp án được tổng hợp từ các trường THPT khác nhau trên cả nước sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc với đề chuẩn bị có kì thi sắp đến.

10 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán có đáp án

1. Đề thi thử THPT QG môn Toán số 1

ĐỀ THI THỬ THPT QG

TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 3

NĂM HỌC: 2019 - 2020

MÔN: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Hàm số y = –x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;1)                         B. (-∞;-1)                       C. \(\left( {0;\sqrt 3 } \right)\)                       D. (1;+∞)

Câu 2: Cho 2 đường tròn nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt và có chung dây cung AB. Có bao nhiêu mặt cầu chứa cả 2 đường tròn đó?

A. 0                                B. 1                                C. 2                                D. vô số

Câu 3: Trong không gian Oxyz cho M(1; 2; –3), khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Oxy) bằng:

A. 6                                B. 3                                C. 10                              D. \(\sqrt 5 \)

Câu 4: Cho khối trụ có chiều cao h = 8, bán kính đường tròn đáy bằng 6, cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 4. Diện tích thiết diện tạo thành là:

A. \(16\sqrt 3 \)                         B. \(32\sqrt 3 \)                         C. \(32\sqrt 5 \)                         D. \(16\sqrt 5 \)

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \log \left( {x + 2} \right) + 3\log {x^2}\).

A. (-2;0) \( \cup \) (0;+∞)         B. (0;+∞)                       C. (-2;+∞)                      D. [-2;+∞)

Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số: \(y = \frac{{ - 4}}{3}{x^3} - 2{x^2} - x - 3\) là:

A. 0                                B. 2                                C. 1                                D. 3

Câu 7: Cho biểu thức \(P = \sqrt[4]{{{a^2}\sqrt[3]{a}}}\), (a > 0). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \({\rm{P = }}{{\rm{a}}^{\frac{5}{{12}}}}\)                      B. \({\rm{P = }}{{\rm{a}}^{\frac{7}{{12}}}}\)                      C. \({\rm{P = }}{{\rm{a}}^{\frac{3}{4}}}\)                       D. \({\rm{P = }}{{\rm{a}}^{\frac{3}{2}}}\)

Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

A. y = \({\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^{ - x}}\)                 B. y = (1,5)x                 

C. y = \({\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)                    D. y = \({\left( {\sqrt 3 + 1} \right)^x}\)

Câu 9: Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = sin2x và \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1\). Tính \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\)?

A. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{5}{4}\)               B. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{3}{4}\)               

C. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 0\)                D. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\)

Câu 10: Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang:

A. 4                                B. 2                                C. 3                                D. 1

Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x.ex trên [-2;-1] bằng:

A. \(\frac{1}{e}\)                               B. \(-\frac{1}{e}\)                             C. \(\frac{2}{{{e^2}}}\)                              D. \(-\frac{2}{{{e^2}}}\)

Câu 12: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'(x)\)< 0 \(\forall x \in R\) . Tìm x để \(f\left( {\frac{1}{x}} \right) > f\left( 2 \right)\)?

A. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)                             B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)                   

C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)                                 D. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)

Câu 13: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 60cm3 và điểm K trên cạnh AB sao cho AB = 4KB. Tính thể tích V của khối tứ diện BKCD.

A. V = 20cm               B. V = 12cm3               

C. V = 30cm3                D. V = 15cm3

Câu 14: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \({4^{3x - 2}} = {\left( {\frac{1}{4}} \right)^{ - {x^2}}}\) bằng:

A. 5                                B. 2                                C. 3                                D. 9

Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 6x + 5} \right) + {\log _2}\left( {x - 1} \right) > 0\) là:

A. S =  (1;+∞)               B. S = [5;6)                  

C. S = (1;6)                   D. S = (5;6)

Câu 16: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm = x2(x–1)(x2–4) \(\forall x \in R\). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.

A. 2                                B. 4                                C. 5                                D. 3

Câu 17: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC đều cạnh \(a\sqrt 3 \) và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi cạnh SB và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Thể tích khối chóp SABC là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)                         B. \(\frac{{9{a^3}}}{8}\)                           C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)                       D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

Câu 18: Cho hình nón có đỉnh S, tâm đáy là O, bán kính đáy bằng a, đường sinh l, góc tạo bởi đường sinh  và đáy bằng 600. Tìm kết luận sai?

A. l = 2a                        B. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)              

C. \({S_{xq}} = 2\pi {a^2}\)              D. \({S_{TP}} = 4\pi {a^2}\)

Câu 19: Phương trình \(2{\log _{25}}x = {\log _2}25.{\log _5}2 - {\log _5}\left( {26 - x} \right)\) có hai nghiệm. Tích của hai nghiệm đó bằng:

A. \(\sqrt 5 \)                             B. 25                             C. 5                                D. 4

Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a \)(1;m;–1) và \(\overrightarrow b \)(2;1;3). Tìm giá trị của m để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \).

A. m = –2                      B. m = 2                        C. m = –1                      D. m = 1

Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng \(a\sqrt 3 \). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đó.

A. V = \(2{a^3}\sqrt 3 \)                B. V = \(\frac{{9{a^3}}}{4}\)                   

C. V = \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)                     D. V = \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 22: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)                  B. \(y = \frac{{x + 21}}{{1 + x}}\)                

C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)                  D. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)

Câu 23: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào đúng?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{3{x^2} + x - 2}}{{{x^2} + 1}} = - 3\)                                       B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2{x^4} - x + 1}}{{2 - {x^2} - {x^4}}} = 2\)   

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - x - 1}} = 3\)                                          D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} - 4} }}{{x + 1}} = - 1\)

Câu 24: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 3;2} \right]\) và có bảng biến thiên như sau. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right].\)Giá trị của 2M + m bằng:

A. 7                                B. 8.                               C. 6.                               D. 4.

Câu 25: Tìm tập xác định của hàm số:  \(y = {\left( {\frac{{2x - 1}}{x}} \right)^{10}}\).

A. R\{0}                                                                B. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)                   

C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)                                        D. R

Câu 26: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình là f(x2–2) = 4 là:

A. 4                                B. 1                                C. 3                                D. 2

Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, M là điểm trên cạnh AA’ sao cho \(AM = \frac{{3a}}{4}\). Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (MBC) là:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)                            B. 2                                C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)                            D. \(\frac{1}{2}\)

Câu 28: Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số f(x) = x3.

A. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} + 2\)                 B. \(y = \frac{{{x^4}}}{4}\)                      

C. y = 3x2                      D. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} - {2^{2019}}\)

Câu 29: Một mặt cầu có bán kính R = 4. Diện tích mặt cầu đó bằng:

A. 16\(\pi \)                           B. \(\frac{{64}}{3}\pi \)                          C. 128\(\pi \)                         D. 64\(\pi \)

Câu 30: Một hình hộp đứng có hai đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?     

A. 3                                B. 2                                C. 1                                D. 4

Câu 31: Bạn An trúng tuyển đại học nhưng vì không đủ tiền nộp học phí nên An quyết định vay ngân hàng trong 4 năm, mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suất 3%/năm (thủ tục vay một năm một lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường An thất nghiệp chưa trả được tiền cho ngân hàng nhưng phải chịu lãi suất 8%/năm. Số tiền An nợ ngân hàng bốn năm đại học và một năm thất nghiệp xấp xỉ bằng:

A. 46.538.000 đồng                                            B. 45.188.000 đồng   

C. 43.091.000 đồng                                           D. 48.621.000 đồng

Câu 32: Cho hình chóp SABC có SA = a, SB = \(3a\sqrt 2 \), SC = \(2a\sqrt 3 \), \(\widehat {{\rm{AS}}B} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = {60^0}\). Thể tích khối chóp SABC là:

A. \(2{a^3}\sqrt 3 \)                       B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)                        

C. \({a^3}\sqrt 3 \)                         D. \(3{a^3}\sqrt 3 \)

Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng a, đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(\widehat {BCA} = {60^0}\), góc giữa AA’ và (ABC) bằng 600. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm DABC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. \(V = \frac{{73{a^3}}}{{208}}\)                  B. \(V = \frac{{27{a^3}}}{{802}}\)                 

C. \(V = \frac{{27{a^3}}}{{208}}\)                  D. \(V = \frac{{27{a^3}}}{{280}}\)

Câu 34: Tập hợp các giá trị thực của m để phương trình \({2^x} + 3 = m\sqrt {{4^x} + 1} \) có nghiệm là \((a;b{\rm{]}}\). Tính \({a^2} + 2{b^2}\)?

A. 22                                  B. 18.                          C. 21                           D. 20.

Câu 35: Cho hàm số có đồ thị  như hình vẽ dưới đây:

Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\) nghịch biến  trên khoảng nào?

A. \(\left( { - 4; - 1} \right)\)                     B. \(\left( {2;\frac{5}{2}} \right)\)                       C. \(\left( { - 1;1} \right)\)            D. \(\left( {1;2} \right)\)

Câu 36: Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 4}}\) có đồ thị (C), với mọi điểm M thuộc (C) thì tích các khoảng cách từ M tới 2 đường tiệm cận của (C) bằng:

A. 11                              B. 12                             C. 14                              D. 13

Câu 37: Gọi X là tập các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ X, tính xác suất để chọn được một số có mặt bốn chữ số lẻ và chữ số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.

A. \(\frac{5}{{54}}\)                             B. \(\frac{1}{{7776}}\)                         C. \(\frac{{45}}{{54}}\)                             D. \(\frac{{49}}{{54}}\)

Câu 38: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9. Khối chóp có thể tích V lớn nhất bằng:

A. V = 144                    B. V = 144               C. V = 576               D. V = 576

Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: \(y = \frac{{ - 1}}{3}{x^3} - 2m{x^2} + mx + 1\) có 2 điểm cực trị x1, x2 nằm về 2 phía trục Oy.

A. m < 0                        B. m > 0                       

C. \( - \frac{1}{4} < m < 0\)                D. \(\left[ \begin{array}{l} m < - \frac{1}{4}\\ m > 0 \end{array} \right.\)

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình \(\left[ {\left( {m - 1} \right){4^x} - \frac{2}{{{4^x}}} + 2m + 1} \right]\left( {x - {4^{1 - x}}} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi x thuộc \(\left[ {0;1} \right)\).

A. 3                                B. 2                                C. 5                                D. 0.

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: \(y = {\log _3}\left( {{9^x} - {3^x} + m} \right)\) có tập xác định là R.

A. \(m > \frac{1}{4}\)                        B. m > 0                       

C. \(m < \frac{1}{4}\)                        D. \(m \ge \frac{1}{4}\)

Câu 42: Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B. Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc (C) sao cho SMAB= 3.

A. 0                                B. 2                                C. 3                                D. 1

Câu 43: Cho hàm số y = f(x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu \(f'(x)\) như sau:

Hàm số g(x) = f(x2–|x|) có số điểm cực trị là:

A. 1                                B. 4                                C. 7                                D. 5

Câu 44: Đồ thị của hàm số y = f(x) đối xứng với đồ thị của hàm số y = ax, (a > 0, a ≠1) qua điểm M(1;1). Giá trị của hàm số y = f(x) tại \(x = 2 + {\log _a}\frac{1}{{2020}}\) bằng:

A. -2020                        B. -2018                        C. 2020                         D. 2019

Câu 45: Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình f(sinx)=m có nghiệm \(\in(0;\pi)\).

A. m \(\in\) [-4;-2]                 B. m \(\in\) (-4;-2)              

C. m \(\in\) [-4;-2)                D. m \(\in\) [-4;0] \ {-2}

Câu 46: Xét các số thực a, b sao cho b > 1, \(\sqrt a \le b < a\)\(P = {\log _{\frac{a}{b}}}a + 2{\log _{\sqrt b }}\left( {\frac{a}{b}} \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất khi:

A. a2 = b                     B. a = b2                       

C. a2 = b                        D. a3 = b2

Câu 47: Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA = SB = SC = a, \(\widehat {SAB} = {30^0}\), \(\widehat {SBC} = {60^0}\), \(\widehat {SCA} = {45^0}\). Tính khoảng cách d giữa 2 đường thẳng AB và SD?

A. \(\frac{{4a\sqrt {11} }}{{11}}\)                       B. \(\frac{{a\sqrt {22} }}{{22}}\)                       

C. \(\frac{{a\sqrt {22} }}{{11}}\)                        D. \(\frac{{2a\sqrt {22} }}{{11}}\)

Câu 48: Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn \({x^2} + 2{y^2} + 2xy = 1\) và hàm số  \(f(t)={t^4} - {t^2} + 2\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(Q = f\left( {\frac{{x + y + 1}}{{x + 2y - 2}}} \right)\). Tính M + m?

A. \(8\sqrt 3 -2\)                     B. \(\frac{{303}}{2}\)                          

C. \(\frac{{303}}{4}\)                           D. \(4\sqrt 3 +2\)

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \(\widehat {ABC} = {60^0}.\) Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của . Biết cosin góc giữa hai đường thẳng CN và SM bằng \(\frac{{2\sqrt {26} }}{{13}}.\) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A. \(\frac{{\sqrt {38} {a^3}}}{{24}}\)                       B. \(\frac{{\sqrt {19} {a^3}}}{{12}}\)                      

C. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\)                         D. \(\frac{{\sqrt {38} {a^3}}}{{12}}.\)

Câu 50: Một công ty dự kiến chi 1 tỷ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2, chi phí để làm mỗi mặt đáy của thùng là 120.000 đ/m2. Hãy tính số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất được (Giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể).

A. 18.209 thùng.         B. 57.582 thùng.        

C. 12.525 thùng.         D. 58.135 thùng.

ĐÁP ÁN

2. Đề thi thử THPT QG môn Toán số 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG

TRƯỜNG THPT NINH BÌNH

NĂM HỌC: 2019 - 2020

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn phương án A, B, C, D:

     A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)           B. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1\)       

    C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)           D. \(y = {x^3} - 3x + 1\) 

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} < 9\) là

     A. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)                       B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)                       

    C. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)                    D. \(\left( {2; + \infty } \right)\) 

Câu 3. Một hình nón có chiều cao h = 2a, bán kính đáy \(r = a\sqrt 3 \). Diện tích xung quanh khối trụ đã cho bằng.

     A. \(3\sqrt {21} \pi {a^3}\)                       B. \(2\sqrt {21} \pi {a^3}\)                    

    C. \(7\sqrt {21} \pi {a^3}\)                      D. \(\sqrt {21} \pi {a^3}\) 

Câu 4. Cho \(a = {\log _3}5;b = {\log _2}5\). Tính \({\log _{24}}18\) theo a, b.

     A. \(\frac{{a - 2b}}{{3a + b}}\)                              B. \(\frac{{a + 2b}}{{3a + b}}\)                             

    C. \(\frac{{a + 2b}}{{3a - b}}\)                              D. \(\frac{{a + 2b}}{{2a + b}}\)  

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách giữa AM và SC là

     A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)                            B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)                           

     C. a                                  D. \(\frac{a}{3}\) 

Câu 6. Hàm số \(y = 2{x^3} - {x^2} - 4x + 3\) đồng biến trên khoảng:

     A. \(\left( { - 1;1} \right)\)                        B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)                   

    C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)                      D. \(\left( { - 1;2} \right)\) 

Câu 7. Diện tích toàn phần của hình bát diện đều cạnh bằng 2a là

     A. \(4{a^2}\sqrt 3 \)                        B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)                         

    C. \(8{a^2}\sqrt 3 \)                         D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{8}\) 

Câu 8. Số cách chọn ra 6 học sinh từ 40 học sinh trong lớp 12A sao cho bạn An phải có mặt là:

     A. 757575                       B. \(A_{40}^6\)  .                            

    C. \(C_{40}^6\)                               D. 575757  

Câu 9. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị y =f '(x) như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {x^2}\). Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\) là

     A. g(2)                            B. g(0)                           C. g(4)                           D. g(-2) 

Câu 10. Cho hàm số bậc ba \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

     A. \(a < 0;\,\,b > 0;\,\,c < 0;\,\,d < 0.\)                                       B. \(a < 0;\,\,b > 0;\,\,c > 0;\,\,d < 0.\) 

     C. \(a < 0;\,\,b < 0;\,\,c > 0;\,\,d < 0.\)                                      D. \(a > 0;\,\,b > 0;\,\,c > 0;\,\,d < 0.\)

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11-50 của Đề thi số 2, các em vui lòng chọn chức năng Xem Online hoặc tải về máy tính---

3. Đề thi thử THPT QG môn Toán số 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM

NĂM HỌC: 2019 - 2020

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 30.                                B. 20.                                C. 12.                              D. 24.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông?

A. 3.                                   B. 4.                                  C. 1.                                D. 2.

Câu 3: Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) hình vẽ bên là của đồ thị hàm số \(y = {x^\alpha }\)  với

A. \(\alpha > 1\)                           B. \(\alpha < 0\)                         

C. \(0 < \alpha < 1\)                     D. \(0 < \alpha \)

Câu 4: Bạn An thả quả bóng từ độ cao 6m so với mặt đất xuống theo phương thẳng đứng sau đó bóng nảy lên rồi lại rơi xuống cứ như vậy cho đến khi bóng dừng lại trên mặt đất. Tính quãng đường mà bóng đã di chuyển biết rằng sau mỗi lần chạm đất bóng lại nảy lên đến độ cao bằng \(\frac{3}{4}\) độ cao của lần ngay trước đó.

A. 30m                           B. 18m                           C. 24m                          D. 48m

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = \(a\sqrt 3 \), SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc \({45^0}\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua A và vuông góc với SC chia khối chóp thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó.

A. \(\frac{3}{5}\)                               B. \(\frac{1}{2}\)                              C. \(\frac{1}{3}\)                               D. 1

Câu 6: Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3 - x} \right)^{\frac{1}{3}}}\)  là:

A. \(D = \left( { - \infty ;3} \right)\)                B. \(D = \left( { - \infty ;0} \right)\)               

C. \(D = \left( { - \infty ;3} \right]\)                D. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)

Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ \(2\pi\).

A. y = cos2x                  B. y = cot2x                  C. y = sinx                    D. y = tan2x

Câu 8: Tính thể tích của bát diện đều có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương cạnh a.

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)                             B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)                           C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)                             D. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)

Câu 9: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2{m^2} - 5m - 6} \right)x + 2m - 3\) đạt cực đại tại x1 sao cho x1 > 0. Tính tổng tất cả các phần tử của tập S.

A. 21.                              B. 20.                              C. 2.                                D. 9.

Câu 10: Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\log \sqrt[3]{a} = \frac{1}{3}\log a\)                                                  B. \(\log \sqrt[3]{a} = a\log \frac{1}{3}\)

C. \(\log \sqrt[3]{a} = \sqrt[3]{{\log a}}\)                                                D. \(\log \sqrt[3]{a} = \log \frac{1}{3}.\log a\)

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11-50 của Đề thi số 3, các em vui lòng chọn chức năng Xem Online hoặc tải về máy tính---

4. Đề thi thử THPT QG môn Toán số 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

NĂM HỌC: 2019 - 2020

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\) tam giác ABC vuông tại B, kết luận nào sau đây sai?

A. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)                               B. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABC} \right)\)         

C. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\)                              D. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)

Câu 2: Phương trình \(2\cos x - 1 = 0\) có một nghiệm là:

A. \(x = \frac{\pi }{6}\)                             B. \(x = \frac{2\pi }{3}\)                       

C. \(x = \frac{\pi }{3}\)                          D. \(x = \frac{5\pi }{6}\)

Câu 3: Cho các số dương \(a \ne 1\) và các số thực \(\alpha ,\ \beta\). Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. \({a^\alpha }.{a^\beta } = {a^{\alpha + \beta }}\)                                    B. \({a^\alpha }.{a^\beta } = {a^{\alpha \beta }}\)              

C. \(\frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\alpha - \beta }}\)                                        D. \({\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha \beta }}\)

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:

A. B                               B. C                                 C. D                                D. A

Câu 5: Trong không gian cho tứ diện ABCD có I, J là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Khi đó

A. IJ // (BCD)              B. IJ // (ABC)               

C. IJ // (ABD)                 D. IJ // (BIJ)

---Còn tiếp---

5. Đề thi thử THPT QG môn Toán số 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG

TRƯỜNG THPT HOA LƯ A

NĂM HỌC: 2019 - 2020

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?

A. 2.                               B. 1.                                  C. 17.                                D. 72.

Câu 2: Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2 và công bội q = 3. Tính số hạng u2 bằng:

A. 1.                                B. 5.                                  C. 6.                                 D. \(\frac{2}{3}\) .

Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^3} - 3x + 11} \right) = - 2\)

A. {1}                             B. {1; 2}                          C. {-1; 2}                         D. \(\emptyset \)

Câu 4: Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 5, chiều rộng bằng 3, chiều cao bằng 2. Thể tích khối hộp đã cho bằng:

A. 6.                               B. 15.                                C. 20.                               D. 30.

Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\) là:

 A. (1;10)                         B. (1; 2)                             

C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).                      D. \(\left( {1; + \infty } \right)\) 

---Còn tiếp---

6. Đề thi thử THPT QG môn Toán số 6

ĐỀ THI THỬ THPT QG

TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

NĂM HỌC: 2019 - 2020

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 10 điểm trên ?

A. \(C_{10}^3\).                             B. \(A_{10}^3\).                             

C. \(C_{10}^3-10\).                       D. 103.

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) có \({u_1} = - 5\) và d = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?

A. 15.                              B. 20.                               C. 35.                               D. 36.

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình \(lo{g_3}\left( {{x^2} - 7} \right) = 2\) là:

A. \(\left\{ { - \sqrt {15} ;\sqrt {15} } \right\}\) .                B. \(\left\{ { - 4;4} \right\}\) .                    

C. \(\left\{ 4 \right\}\).                              D. \(\left\{ { - 4} \right\}\) .

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a2, chiều cao của hình chóp bằng 3a. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. 3a3.                            B. 6a3.                              C. a3.                                D. 2a3.                          

Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {e^{{x^2} + 2x}}\) là:

A. D = R.                                                                 B. \(D = \left[ { - 2;0} \right]\).           

C. \(D = \left( { - \infty - 2} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\).                                 D. \(D = \emptyset \).

---Còn tiếp---

7. Đề thi thử THPT QG môn Toán số 7

Đề thi thử THPT QG

Trường THPT Trần Văn Giàu

Năm học: 2019 - 2020

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

8. Đề thi thử THPT QG môn Toán số 8

Đề thi thử THPT QG

Trường THPT Võ Thị Sáu

Năm học: 2019 - 2020

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

9. Đề thi thử THPT QG môn Toán số 9

Đề thi thử THPT QG

Trường THPT Phú Nhuận

Năm học: 2019 - 2020

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

10. Đề thi thử THPT QG môn Toán số 10

Đề thi thử THPT QG

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Năm học: 2019 - 2020

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

  • Tham khảo thêm

Ngày:07/10/2020 Chia sẻ bởi:Oanh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM