Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh

Dù bạn là một nhiếp ảnh gia hay là khách hàng tới tiệm chụp ảnh thì cũng nên trau dồi cho mình một số câu tiếng Anh để giao tiếp trong những tình huống cần thiết. Dưới đây là bộ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh được eLib tổng hợp và chia sẻ đến bạn, cùng tham khảo để luyện tập và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình nhé! Chúc các bạn thành công!

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh

1. Mẫu câu

My camera is focusing on you. Please don’t move.
Máy ảnh của tôi đang tập trung vào bạn. Đừng có di chuyển nhé.

Please take a picture with me.
Bạn chụp chung với tôi 1 bức ảnh nhé.

Say cheese!
Cười lên nào!

Let’s take a picture together
Tôi và bạn hãy chụp ảnh cùng nhau nhé.

Please develop this film for me.
Làm ơn rửa giúp tôi cuốn phim này nhé.

Can you take a picture for me please?
Bạn có thể chụp giúp tôi 1 bức ảnh được không?

I’d like to have a picture taken
Tôi muốn chụp kiểu ảnh

I’d like to have a photo taken for certificates
Chụp cho tôi tấm ảnh thẻ

I’d like to have a picture of the passport size
Chụp cho tôi tấm ảnh để làm hộ chiếu

I want a photograph of myself and my wife
Tôi và vợ tôi muốn chụp chung 1 kiểu ảnh

I’d like to take a color picture
Chụp cho tôi tấm ảnh màu

Let’s pose for a group photo
Chúng ta hãy chụp ảnh chung nhé

I’m an amateur photographer.
Tôi là nhà nhiếp ảnh nghiệp dư

I can’t photograph well
Tôi chụp ảnh không đẹp

Do you know how to use the minicamera?
Anh có biết cái máy ảnh mini này sử dụng như thế nào không?

Please develop this film for me
Anh làm ơn rửa giúp tôi cuộn phim này

This film is under-developed
Tấm phim này không đủ ánh sáng

This photo is j ust too dark
Bức ảnh này tối màu quá

I’d like to have a full-length face picture
Tôi muốn chụp ảnh chân dung

I’d like to have a photo taken with my son
Tôi muốn chụp ảnh với con trai tôi

Do you know what brand of camera is better?
Anh biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?

This film has already been exposed
Cuộn phim này đã chụp rồi

I’d like this photo to be enlarged
Tôi muốn phóng to tấm ảnh này

How long does it take to develop the photos?
Mất bao lâu mới rửa xong những tấm ảnh này?

This photo is really well taken
Bức ảnh này rất đẹp

The background is a bit dull
Cảnh này hơi đơn điệu

Our group photo is too fain
Bức ảnh chụp chung của chúng tôi mờ quá

Would you pose for your picture?
Anh đứng chọn kiểu đi chứ?

How many copies do you want printed off?
Anh muốn rửa ra mấy tấm?

Get the moutain bed in the background, will you?
Có đưa cảnh núi non vào trong bối cảnh không?

My camera is focusing on you. Please don’t move
Máy ảnh của tôi đang tập trung vào cô. Đừng có di chuyển nhé

I think you blinked
Hình như anh bị chớp mặt rồi

Your son is disorted in this photo
Con trai của anh trong bức ảnh này trông rất khác

This photo doesn’t do you justice
Tấm ảnh nào không giống cô ngoài đời

I would like to have a picture taken with my friend.
Tôi muốn chụp một kiểu ảnh với bạn của tôi

I’d like to have a photo taken for my car.
Chụp cho tôi tấm ảnh xe của tôi nhé.

I’d like to have a picture of the passport size.
Chụp cho tôi tấm ảnh để tôi làm hộ chiếu.

I will very happy if I have a photograph of myself and my wife.
Tôi và vợ tôi chụp chung 1 kiểu ảnh.

I’d like to take a color picture with my brother.
Chụp cho tôi một  tấm ảnh màu với người anh em của tôi nhé

I’m an amateur photographer.
Tôi là một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.

Do you know how to use the mini camera?
Anh có biết cái máy ảnh mini này dùng thế nào không?

Please develop this film for me.
Anh rửa giúp tôi cuộn phim này nhé.

How long does it take to develop the photos?
Mất bao lâu bạn mới rửa xong những bức ảnh này?

How many copies do you want printed off?
Bạn muốn rửa thành mấy bức?

This film is under-developed.
Cuộn phim này không đủ ánh sáng.

I would like to have a full-length face picture.
Tôi muốn chụp ảnh chân dung.

Do you know what brand of camera is better?
Bạn có biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?

2. Hội thoại thực hành

2.1 Hội thoại 1

A: I want a photograph of myself and my wife.
Vợ chồng tôi muốn chụp chung kiểu ảnh.

B: Fill out this form, please. Would you prefer a front photograph or a profile?
Anh hãy điền vào mẫu đơn này đi. Anh chị muốn chụp ảnh chính diện hay ảnh nhìn nghiêng?

A: A front photograph, don’t you think, Lan?
Em có nghĩ là chúng ta nên chụp kiểu ảnh chính diện không Lan?

C: Yes.
Vâng.

B: Please sit on this sofa. Are you comfortable?
Anh chị hãy ngồi lên chiếc ghê sô fa này. Anh chị có thấy thoải mái không?

C: Yes. This is fine.
Vâng. Rất thoải mái.

B: Mr. Phan, give a happy laugh.
Anh Phan, hãy cười tươi lên nào.

A: That’s difficult. If you say something funny, I’ll laugh.
Điều này khó quá. Nếu ông có điều gì đó hài hước thì tôi mới cười được.

B: And, Mrs. Lan, please look cheerful.
Nào cô Lan, hãy nhìn vào máy ảnh và cười tươi lên nhé.

A: When will the photograph be ready?
Khi nào chúng tôi có thể lấy ảnh?

B: Phone my office in five days.
5 ngày nữa anh chị hãy gọi điện cho tôi nhé.

A: Fine.
Được.

2.2 Hội thoại 2

A: Please develop this film for me.
Anh làm ơn rửa giúp tôi cuộn phim này.

B: I’ll do it.
Vâng.

A: When do you think it will be ready?
Khi nào thì xong ạ?

B: You may come to collect your photos tomorrow evening. Here is your receipt.
Tối mai anh đến lấy nhé. Đây là biên lại của anh.

B: Ok.
Vâng.

2.3 Hội thoại 3

A: Say “Konica”!
Nói “Konica” đi nào!

B: Konica!
Konica!

A: I think you blinked. This time, don’t move and say “Konica”.
Hình như anh bị chớp mắt rồi. Lần này, đừng có động đậy và nhớ nói “Konica” nhé.

B: Ok, but this is the last picture. My mouth is staring to hurt from smiling so much!
Được thôi, nhưng đây là lần cuối cùng đấy nhé. Tôi đau hết cả miệng vì cười suốt từ nãy đến giờ rồi đây này!

A: Just one more, ok? I’m going to use the close-up lens for a close-up of you standing in fornt of the statue.
Một lần này nữa thôi, được không? Tôi sẽ để ống kính lại gần để chụp bức ảnh cận cảnh anh đứa trước bức tượng đó.

3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề chụp ảnh

Take a photo: chụp ảnh

Take a color picture: chụp ảnh màu.

Amateur photographer: nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.

Film: cuộn film.

Take a full-length face picture: chụp ảnh chân dung.

The background: khung cảnh.

Print: in, rửa ảnh.

Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh và các đoạn hội thoại thực hành về chủ đề giao tiếp tại hiệu chụp ảnh được eLib tổng hợp và chia sẻ đến bạn. Cùng eLib tham khảo và luyện tập để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình nhé! Chúc các bạn thành công!

Ngày:07/10/2020 Chia sẻ bởi:Oanh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM