10 đề kiểm tra 15 phút Học kì 1 môn Toán 9 năm 2019 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 9 năm 2019 có đáp án sẽ giúp các em ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1. Tài liệu được biên soạn theo cấu trúc của các trường, sở trên cả nước. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

10 đề kiểm tra 15 phút Học kì 1 môn Toán 9 năm 2019 có đáp án

1. Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 9 – Số 1

TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

MÔN TOÁN 9

NĂM HỌC 2019-2020

Câu 1. Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {1 - 2x} \) xác định khi 

A.\(\displaystyle x \ge \dfrac{1}{2}\)                         B. \(\displaystyle x \le \dfrac{1}{2}\)

C. \(\displaystyle x > \dfrac{1}{2}\)                           D. \(\displaystyle x < \dfrac{1}{2}\)

Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{x - \sqrt x }}\) là

A.\(\displaystyle x \ne 0\)                        B. \(\displaystyle x > 0,x \ne 1\)

C. \(\displaystyle x \ge 0\)                       D. \(\displaystyle x \ge 0,x \ne 1\)

Câu 3. Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}}  + \sqrt {2 - x} \) có nghĩa khi

A.\(\displaystyle x > 2\)                      B. \(\displaystyle x < 1\)

C. \(\displaystyle 1 < x \le 2\)             D. \(\displaystyle x \le 2,x \ne 1\)

Câu 4. Căn bậc hai số học của 64 là

A. 8 và -8                                               B. -8

C. 8                                                         D. 32.

Câu 5. Kết quả phép tính\(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3  - \sqrt 2 )}^2}} \)  là

A.\(\displaystyle \sqrt 3  - \sqrt 2 \)                     B. \(\displaystyle \sqrt 2  - \sqrt 3 \)

C. \(\displaystyle \pm (\sqrt 3  - \sqrt 2 )\)           D. 1

Câu 6. Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3  + \sqrt 2 )(2\sqrt 3  - \sqrt 2 )\) là

A.\(\displaystyle 4\sqrt 3 \)                        B. \(\displaystyle 2\sqrt 2 \)

C. 10                                              D. 14

Câu 7. Giá trị của biểu thức  \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng

A.4                             B. 0

C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \)                   D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)

Câu 8. Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3  - \sqrt {48}  + \sqrt {12} \) là

A.\(\displaystyle - \sqrt 3 \)                    B. \(\displaystyle \sqrt 3 \)

C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \)                 D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)

Câu 9. Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt {{{(1 - \sqrt 2 )}^2}}  - \sqrt {{{(1 + \sqrt 2 )}^2}} \) là

A.0                                    B. -2

C.\(\displaystyle - \sqrt 2 \)                             D. \(\displaystyle - 2\sqrt 2 \)

Câu 10. Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \left( {\sqrt {27}  - 3\sqrt {\dfrac{4}{3}}  + \sqrt {12} } \right):\sqrt 3 \) bằng

A.\(\displaystyle \sqrt 3 \)                         B. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)

C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \)                  D.3

Câu 11. Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {80} }}.\dfrac{{\sqrt {90} }}{{\sqrt {10} }}\) bằng

A.16                                                           B.0,75

C. 4                                                            D. 0,25.

Câu 12. Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\) là

A.-1                                                            B. 1

C. \(\displaystyle \pm 1\)                                       D. kết quả khác.

Câu 13. Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}} \) với x

A. \(\displaystyle 3xy\)                                       B.\(\displaystyle {x^2}y\)

C. \(\displaystyle -3x\)                                       D. \(\displaystyle -3xy.\)

Câu 14. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1}  = 7\) là

A. \(\displaystyle x=3\)                                         B. \(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)

C. \(\displaystyle x=-3\)                                       D. \(\displaystyle x=-4;x=3.\)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1 – MÔN TOÁN 9

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

B

B

C

C

A

C

C

A

B

D

B

B

C

D

2. Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 9 – Số 2

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

MÔN TOÁN 9

NĂM HỌC 2019-2020

Câu 1. Chứng minh rằng nếu \(a > 1\) thì \(a > \sqrt a .\) 

Câu 2. Chứng minh rằng với mọi x, ta có : \(\sqrt {{x^2} + 2x + 5}  \ge 2.\)

Câu 3. Chứng minh rằng \(\sqrt 3  - 5\) \(<-2\) (không dùng máy tính bỏ túi hay bảng số).

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 2 – MÔN TOÁN 9

Câu 1: Ta có: \(a > 1 \Rightarrow \sqrt a  > \sqrt 1  \Leftrightarrow \sqrt a  > 1.\)

Nhân hai vế của bất đẳng thức trên với số dương \(\sqrt a \), ta được:

\(\sqrt a .\sqrt a  > \sqrt a  \Leftrightarrow a > \sqrt a .\)

Câu 2: Ta có: \({x^2} + 2x + 5 = {x^2} + 2x + 1 + 4 \) \(= {\left( {x + 1} \right)^2} + 4.\)

Vì \({\left( {x + 1} \right)^2} \ge 0,\) với mọi x thuộc \(\mathbb R\), nên :

\(\eqalign{  & {\left( {x + 1} \right)^2} + 4 \ge 4  \cr  &  \Rightarrow \sqrt {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + 4}  \ge \sqrt 4   \cr  &  \Rightarrow \sqrt {{x^2} + 2x + 5}  \ge 2 \cr} \)

Câu 3: Ta có: \(\sqrt 3  -5< - 2 \Leftrightarrow \sqrt 3  < 5 - 2 \Rightarrow \sqrt 3  < 3\)

\( \Leftrightarrow {\left( {\sqrt 3 } \right)^2} < {3^2} \Leftrightarrow 3 < 9\) (hiển nhiên)

3. Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 9 – Số 3

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

MÔN TOÁN 9

NĂM HỌC 2019-2020

Câu 1. Tìm điều kiện xác định của mỗi hàm số (Tìm tập xác định của hàm số) :

a) \(y = \sqrt { - x} \)

b) \(y = \sqrt {1 - x}  + \sqrt {1 + x} \) 

Câu 2. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + 1.\) Tính : \(f\left( 0 \right);\,f\left( { - 2} \right);\,f\left( {\sqrt 2 } \right)\)

Câu 3. Chứng minh hàm số \(y = f\left( x \right) = 2x\) đồng biến trên \(\mathbb R\).

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 3 – MÔN TOÁN 9

Câu 1:

a) \(\sqrt { - x} \) xác định \( \Leftrightarrow  - x \ge 0 \Leftrightarrow x \le 0\)

b) \(\sqrt {1 - x}  + \sqrt {1 + x} \) xác định \( \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{   {1 - x \ge 0}  \cr   {1 + x \ge 0}  \cr  } } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{   {x \le 1}  \cr   {x \ge  - 1}  \cr  } } \right.\)

\(\Leftrightarrow  - 1 \le x \le 1\)

Câu 2: Ta có: 

\(\eqalign{  & f\left( 0 \right) = {0^2} + 1 = 1  \cr  & f\left( { - 2} \right) = {\left( { - 2} \right)^2} + 1 = 5  \cr  & f\left( {\sqrt 2 } \right) = {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} + 1 = 3 \cr} \)

Câu 3: Với \({x_1},\,{x_2}\) bất kì thuộc \(\mathbb R\) và \({x_1}<{x_2}\). Ta có: \(f\left( {{x_1}} \right) = 2{x_1};f\left( {{x_2}} \right) = 2{x_2} \)

\(\Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) - f\left( {{x_2}} \right) = 2\left( {{x_1} - {x_2}} \right)\)

Vì \({x_1}<{x_2}\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow {x_1} - {x_2} < 0 \Rightarrow 2\left( {{x_1} - {x_2}} \right) < 0  \cr  &  \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) - f\left( {{x_2}} \right) < 0 \cr&\Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right) \cr} \)

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên \(\mathbb R\).

4. Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 9 – Số 4

TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

MÔN TOÁN 9

NĂM HỌC 2019-2020

Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH, biết \(AB = 15cm, BH = 9cm.\)

a. Tính AC, BC và đường cao AH 

b. Gọi M là trung điểm của BC. Tính diện tích tam giác AHM.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 4 – MÔN TOÁN 9

a) Ta có: ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (gt)

\(A{B^2} = BC.BH\) (định lí 1)  

\( \Rightarrow BC = {{A{B^2}} \over {BH}}= {{{{15}^2}} \over 9} = 25\,\left( {cm} \right)\)

Theo định lí Pi-ta-go \(A{C^2} = B{C^2} - A{B^2}\)

\( \Rightarrow AC = \sqrt {B{C^2} - A{B^2}}  \)\(\;= \sqrt {{{25}^2} - {{15}^2}}  = 20\,\left( {cm} \right)\)

Lại có: AB.AC = BC.AH (định lí 3)

 \( \Rightarrow AH = {{AB.AC} \over {BC}} = {{15.20} \over {25}} = 12\,\left( {cm} \right)\)

b) M là trung điểm của BC (giả thiết)

\( \Rightarrow MB = MC = {{BC} \over 2} = {{25} \over 2} \)\(\:= 12,5\,\left( {cm} \right)  \)

\(\Rightarrow MH = MB - BH = 12,5 - 9\)\(\; = 3,5\,\left( {cm} \right) \)

Vậy \({S_{AHM}} = {1 \over 2}MH.AH = {1 \over 2}.3,5.12 \)\(\;= 21\,\left( {c{m^2}} \right)\)

5. Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 9 – Số 5

TRƯỜNG THCS HƯƠNG KHÊ

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

MÔN TOÁN 9

NĂM HỌC 2019-2020

Cho \(∆ABC\) biết tỉ số giữa cạnh góc vuông và cạnh huyền là 4 : 5, cạnh góc vuông còn lại bằng 9cm. Tính độ dài hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 5 – MÔN TOÁN 9

Giả sử tam giác ABC vuông tại A có chiều cao AH.

Đặt \(AB=c=9cm;AC=b;BC=a;AH=h;\)\(BH=c';CH=b'\)

Theo đề bài ta có \({b \over a} = {4 \over 5}\) và \(c = 9cm\) 

\(∆ABC\) vuông tại A, h là đường cao nên ta có: \(b.c = a.h\) (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

\( \Rightarrow {h \over c} = {b \over a} = {4 \over 5}\)

\(hay\,\;{h \over 9} = {4 \over 5} \Rightarrow h = {{4.9} \over 5} = 7,2\,\left( {cm} \right)\)

Xét tam giác vuông \(AHB\), ta có: \(c{'^2} = {c^2} - {h^2}\) (định lí Pi-ta-go)

\( \Rightarrow c' = \sqrt {{9^2} - {{\left( {7,2} \right)}^2}}  = 5,4\)

Lại có: \({h^2} = b'.c'\)

\(\Rightarrow b' = {{{h^2}} \over {c'}} = {{7,{2^2}} \over {5,4}} = 9,6\left( {cm} \right)\)

6. Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 9 – Số 6

TRƯỜNG THCS ĐỨC THỌ

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

MÔN TOÁN 9

NĂM HỌC 2019-2020

Câu 1: Viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình : \(2x + 0.y = 4.\)

Câu 2: Xác định một phương trình bậc nhất hai ẩn số, biết hai nghiệm là \(( 3; 5)\) và \(( 0; −2)\).

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 6 – MÔN TOÁN 9

Câu 1: Ta có : \(x = 2.\)

Công thức  nghiệm tổng quát : \((2; y)\); y tùy ý.

Đường thẳng \(x = 2\) song song với Oy cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 ( xem hình vẽ).

Câu 2: Phương trình đường thẳng (d) : y = mx + n đi qua hai điểm \(( 3; 5)\) và \(( 0; −2)\) nên ta có:

Điểm \((0; −2)\) thuộc (d) \(=> n = −2.\) Khi đó : \(y = mx – 2.\)

Điểm \(( 3; 5)\) thuộc (d) => \(m = {7 \over 3}\)

Vậy : \(y = {7 \over 3}x - 2 \Leftrightarrow 7x - 3y - 6 = 0.\)

-----Còn tiếp-----

7. Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 9 – Số 7

Trường THCS Lý Tự Trọng

Đề kiểm tra 15 phút

Môn: Toán 9

Năm học: 2019-2020

Số câu: 3 câu tự luận

8. Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 9 – Số 8

Trường THCS Phan Đình Phùng

Đề kiểm tra 15 phút

Môn: Toán 9

Năm học: 2019-2020

Số câu: 3 câu tự luận

9. Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 9 – Số 9

Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

Đề kiểm tra 15 phút

Môn: Toán 9

Năm học: 2019-2020

Số câu: 3 câu tự luận

10. Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 9 – Số 10

Trường THCS Phan Đăng Lưu

Đề kiểm tra 15 phút

Môn: Toán 9

Năm học: 2019-2020

Số câu: 1 câu tự luận

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

  • Tham khảo thêm

Ngày:18/09/2020 Chia sẻ bởi:Xuân Quỳnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM