Unit 18 lớp 4: What's your phone numbers?-Lesson 3

eLib gửi đến các em học sinh lớp 4 bài học Unit 18 "What's your phone number?" Lesson 3 lớp 4. Nội dung bài học đi sâu vào chi tiết thực hành các kĩ năng cho các em đồng thời củng cố kiến thức đã học. Các em hãy xem bài học dưới đây để thực hành các bài tập tốt nhé!

Unit 18 lớp 4: What's your phone numbers?-Lesson 3

1. Task 1 Lesson 3 Unit 18 lớp 4

Listen and repeat (Nghe và đọc lại)

Re’peat: Can you re’peat that?

En'joy: She en'joys the party.

In'vite: They in’vite me to go for a picnic.

Com’plete: We have to com'plete the sentences.

Tạm dịch

Bạn có thể lặp lại lần nữa không?

Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.

Họ mời tôi đi dã ngoại.

Chúng ta phải hoàn thành những câu sau.

2. Task 2 Lesson 3 Unit 18 lớp 4

Listen and circle. Then write and say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)

1. I ............ my English lesson.

a. enjoy

b. invite

2. I want to ........... some friends to my party.

a. begin

b. invite

3. They ............ playing badminton.

a. repeat

b. enjoy

4. Now ............. the sentence with these words.

a. complete

b. repeat

Guide to answer

1. a; 2. b; 3. b; 4. a

3. Task 3 Lesson 3 Unit 18 lớp 4

Let’s chant (Chúng ta cùng hát)

I’d like to invite you to my party

(Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình)

I'd like to invite you to my party. (Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.)

Can you repeat that, please? (Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?)

I'd like to invite you to my party. (Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.)

Oh lovely, I'd like that, yes please! (Ổ, hay quá, mình thích lắm, được thôi!)

I enjoy having parties (Mình thích những bữa tiệc)

With my friends and you and me. (Với bạn bè mình và bạn và mình.)

I enjoy sitting in the sun. (Mình thích ngồi dưới mặt trời.)

And I enjoy being by the sea. (Và mình thích ở cạnh biển.)

4. Task 4 Lesson 3 Unit 18 lớp 4

Read and tick (Đọc và chọn)

T   F

  1. Tom often has picnics with his friends at weekends. (Tom thường đi dã ngoại với bạn bè vào cuối tuần.)

  2. He wants to relax and enjoy the scenery in the countryside. (Cậu ấy muốn giải trí và thưởng thức phong cảnh ở làng quê.)

  3. He dislikes playing sports and games. (Cậu ấy không thích chơi thể thao và trò chơi.)

  4. He likes taking photographs with his mobile phone. (Cậu ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình.)

  5. He loves cooking for his parents and sister. (Cậu ấy cũng thích nấu ăn cho bố mẹ và chị gái.)

Tạm dịch

Vào cuối tuần, Tom thường đi dã ngoại với gia đình cậu ấy ở ngoại thành. Cậu ấy muốn giải trí và thưởng thức phong cảnh. Cậu ấy thích chơi thể thao và trò chơi, và cậu ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình. Cậu ấy cũng thích nấu bữa trưa cùng gia đình cậu ta.

Guide to answer

1. False

2. True

3. False

4. True

5. True

5. Task 5 Lesson 3 Unit 18 lớp 4

Let's write (Chúng ta cùng viết)

On Sundays, I often ..................................................

I want to .............................................

I like ..............................................

I enjoy ...............................................

I love ..........................................

Guide to answer

On Sundays, I often go to the zoo with my family in the zoo. (Vào những ngày Chủ nhật, tôi thường đến sở thú với gia đình.)

I want to listening to English News. (Tôi muốn nghe bản tin Tiếng Anh.)

I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.)

I enjoy going fishing. (Tôi thích đi câu cá.)

I love watching cartoon. (Tôi thích xem phim hoạt hình.)

6. Task 6 Lesson 3 Unit 18 lớp 4

Project (Dự án)

Ask four classmats for their phone numbers. Then tell the class about them (Hỏi bốn bạn về sổ điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng)

7. Practice Task 1

Complete the sentence (Hoàn thành các câu sau)

1. It's a birthday present …… my father.

2. What's your phone number? …..is 0987 487 823.

3. May I speak ….. Mai, please?

4. Would you like to go …..a picnic?

5. I have …..ask my parents.

8. Practice Task 2

Rearrange (Sắp xếp câu)

1. cooking/ for/ She/ family./loves/the

2. do/ their/ they/ What/ free/ time?/ do/ in/

3. like/ to/ picnic/ have/ Would/ with/ us?/ you/ a/

4. Tom?/ is/ your/ What/ number,/ phone/

5. taking/ smart/ photographs/ They/ phone./ like/ with/ his

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc động từ theo sau các từ chỉ sự yêu, ghét như sau

Like, love, enjoy, dislike, hate + V-ing (động từ thêm đuôi -ing)

Ví dụ

I like listening to music. (Tôi thích nghe nhạc.)

Ngày:16/10/2020 Chia sẻ bởi:Xuân Quỳnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM