Unit 6 lớp 12: Future Jobs-Speaking

Bài học Unit 6 Lớp 12 Future Jobs phần Speaking hướng dẫn các em bày tỏ ý kiến về nghề nghiệp trong tương lai.

Unit 6 lớp 12: Future Jobs-Speaking

1. Task 1 Speaking Unit 6 lớp 12

Task 1: Work in pairs. Match a job in A with at least two description in B (Làm việc từng đôi. Ghép một việc làm ở A với ít nhất hai sự mô tả ở B)

Column A

  • a doctor
  • a farmer
  • a tour guide
  • a writer

Column B

  • take care of people's health
  • create imaginary characters and events
  • find good and safe hotels for customers
  • take people to places of interest
  • construct irrigation systems
  • apply new farming techniques
  • help save people's lives
  • tell stories through pictures

Guide to answer

- a doctor

  • take care of injured and sick people.
  • help to save people’s lives.

- a farmer

  • construct irrigation systems
  • apply new farming techniques

- a tourist guide

  • find good and safe hotels for customers
  • take people to places of interest.

- a writer

  • tell stories through pictures
  • create imaginary characters and events.

Tạm dịch

bác sỹ

  • chăm sóc sức khoẻ của người dân
  • giúp cứu sống người khác

- nông dân 

  • xây dựng hệ thống thủy lợi
  • áp dụng các kỹ thuật canh tác mới

- hướng dẫn viên

  • tìm các khách sạn tốt và an toàn cho khách hàng
  • đưa mọi người đến những địa điểm ưa thích

- nhà văn 

  • tạo ra nhân vật tưởng tượng và các sự kiện
  • kể chuyện qua hình ảnh

2. Task 2 Speaking Unit 6 lớp 12

Work in pairs. Discuss which of the jobs in column A you would/ would not like to do. Explain why/ why not? You can the cues in column B (Làm việc từng đôi. Thảo luận việc làm nào trong những việc làm ở cột A em muốn /không muốn làm. Giải thích tại sao làm/ tụi sao không. Em có thể dùng những ý đề nghị ở cột B)

Column A

pilot

waiter

taxi driver

electrician

policeman

journalist

hotel receptionist

computer programmer

Column B

boring

rewarding

difficult

interesting

fascinating

dangerous

challenging

fantastic

Example

I would like to work as a doctor. Working as a doctor would be a fascianting job because I would have a chance to take care of people's health.

Tạm dịch

Cột A

phi công

bồi bàn 

tài xế

thợ điện 

cảnh sát

nhà báo 

lễ tân khách sạn 

lập trình viên 

Cột B

nhàm chán

đáng làm 

khó khăn 

thú vị 

đam mê

nguy hiểm 

thách thức 

hứng thú 

Guide to answer

A: What job would you like to do?

B: I'd like to be a pilot. Working as a pilot is very fascinating as I have a chance to travel to many places in the world, amd meet various interesting people.

C: Would you like work as an electrician?

D: I’m afraid I wouldn’t.

C: Why?

D: Working as an electrician is very dangerous for you may be at risk of loss of life due to unexpected shocks.

Tạm dịch

A: Bạn muốn làm việc gì?    

B: Tôi muốn làm phi công. Làm việc như một phi công rất hấp dẫn vì tôi có cơ hội đi du lịch đến nhiều nơi trên thế giới, và gặp gỡ những người thú vị khác nhau.   

C: Bạn có muốn làm thợ điện?   

D: Tôi e rằng không.  

C: Tại sao?  

D: Làm thợ điện rất nguy hiểm vì bạn có thể có nguy cơ mất mạng do bị điện giật ngoài ý muốn.

3. Task 3 Speaking Unit 6 lớp 12

Work in groups. Talk about a job you may do after you finish school, using the following cues (Làm việc từng nhóm. Nói về mội việc làm em có thể làm sau khi em hoàn tất việc học, dùng những gợi ý sau)

  • Where you will work (Nơi bạn sẽ làm việc)
  • Who you will work with (Bạn sẽ làm việc với ai)
  • The salary you may get paid (Mức lương bạn có thể được trả)
  • The working conditions (Điều kiện làm việc)

Guide to answer

A: What job would you like to do after you finish school?

B: I’d like to be a high school teacher.

C: What makes you choose that career?

B: I think teaching is an interesting career for several reasons. First, I can learn many things, specially when I teach in a secondary school. Next, due to my work, I have to read much, so I can acquire more knowledge.

A: What benefits do you think you can get from that job?

B: Well, the first thing I get from my work is the joy and happiness of working with the young. Next, I may be respected as an educated person. Thus, I’m able to live a happy life.

C: Do you assume you can encounter some disadvantages with your career in comparison with other jobs, such as low pay, no privilege and working condition?

B: I see it, but I can live a happy life, it's the matter, for example my students' success in their study, their good behaviour and the key point: their maturity in social life. They can become good children and citizens. And I think the best of all, in my opinion, is the joy and peace in mind. Do you think so?

Tạm dịch

A: Bạn muốn làm việc gì sau khi bạn hoàn thành chương trình học?

B: Tôi muốn trở thành một giáo viên trung học.   

C: Điều gì làm bạn chọn sự nghiệp đó?    

B: Tôi nghĩ rằng giảng dạy là một sự nghiệp thú vị vì nhiều lý do. Thứ nhất, tôi có thể học được nhiều điều, đặc biệt khi tôi dạy học ở trường trung học. Tiếp theo, do công việc của tôi, tôi phải đọc nhiều, vì vậy tôi có thể có thêm kiến thức.  

A: Bạn nghĩ bạn có thể nhận được những gì từ công việc đó?  

B: À, điều đầu tiên tôi nhận được từ công việc của tôi là niềm vui và hạnh phúc khi làm việc với giới trẻ. Tiếp theo, tôi có thể được tôn trọng như là một người có học vị. Vì vậy, tôi có thể sống một cuộc sống hạnh phúc.    

C: Bạn có cho rằng bạn có thể gặp phải một số bất lợi trong sự nghiệp của bạn so với các công việc khác, như mức lương thấp, không có đặc quyền và điều kiện làm việc?   

B: Tôi biết, nhưng tôi có thể sống một cuộc sống hạnh phúc, đó mới là vấn đề, ví dụ như thành công của học sinh trong học tập, hành vi tốt của họ và điểm chính: sự trưởng thành của họ trong đời sống xã hội. Họ có thể trở thành những đứa trẻ và công dân tốt Và tôi nghĩ rằng hơn hết là, theo ý kiến của tôi, là niềm vui và sự bình an trong tâm trí. Bạn có nghĩ vậy không?

4. Practice

4.1. Choose the best answers

1. It was just a friendly get-together. Everyone was wearing clothes. No one needed to be well-dressed.

A. formal

B. casual

C. unimportant

D. unfriendly

2. candidates are likely to succeed in job interviews.

A. Nervous

B. Self-conscious

C. Self-doubt

D. Self-confident

3. In his latest speech, the Secretary General the importance of wildlife conservation.

A. stressed

B. excused

C. extorted

D. remained

4. Nobody seemed to be interested in the news. It was greeted with a lack of _________.

A. enthusiastic

B. enthusiasm

C. enthusiastically

D. enthusiast

5. I don't like jobs. In fact, I never want to work under high pressure.

A. stress

B. stressed

C. stressing

D. stressful

6. The voters were overwhelmingly against the candidate proposals called for higher taxes.

A. who his

B. who he had

C. whose

D. that his

7. Was I said a moment ago clear?

A. when

B. which

C. that

D. what

8. The medicine had no effect at all.

A. the doctor gave it to me

B. the doctor gave me

C. which the doctor gave it to me

D. which given to me by the doctor

9. My bike, I had left at the gate, had disappeared.

A. when

B. which

C. that

D.

10. The new shopping mall is gigantic. It's advertised as a place you can find just about anything you might want to buy.

A. which

B. where

C. in where

D. in that

Để nâng cao kĩ năng nói, các em cần luyện tập cách phát âm và nhấn âm ở các từ khác nhau thông qua phần trắc nghiệm Unit 6 Speaking Tiếng Anh 12 sau đây.

Trắc Nghiệm

5. Conclusion

Qua bài học này, các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng trong bài học như sau

  • description [dis'krip∫n] (n): sự mô tả
  • tourist guide ['tʊrɪst gaɪd] (n): hướng dẫn viên du lịch
  • imagine [i'mædʒin] (v): tưởng tượng
  • imaginary [i'mædʒinəri] (adj): tưởng tượng, hư ảo
  • character ['kæriktə] (n): nhân vật
  • customer ['kʌstəmə] (n): khách hàng
  • to construct [kən'strʌkt] (v): xây dựng
  • irrigation system [,iri'gei∫n 'sistəm] (n): hệ thống tưới tiêu
  • farming technique ['fɑ:rmɪŋ tek'ni:k] (n): kỹ thuật canh tác
  • to save one’s life: cứu sống
  • electrician [ilek'tri∫n] (n): thợ điện
  • journalist ['dʒənəlist] (n): nhà báo
  • hotel receptionist [hou'tel ri'sep∫ənist] (n): nhân viên tiếp tân khách sạn
  • rewarding [ri'wɔdiη] (adj): bổ ích đáng làm
  • fascinating ['fæsineitiη] (adj): hấp dẫn
Ngày:08/08/2020 Chia sẻ bởi:Oanh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM