10 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 có đáp án

Dưới đây là 10 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 có đáp án giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

10 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 có đáp án

1. Đề cương ôn tập giữa HK1 Công nghệ 12

1. Kiến thức:

Chương 1: Linh kiện điện tử

a. Điện trở - Tụ điện – cuộn cảm.

- Công dụng, cấu tạo, kí hiệu

- Số liệu kĩ thuật

b. Linh kiện bán dẫn và IC

- Công dụng, kí hiệu, cấu tạo.

- Nguyên lý làm việc và số liệu kĩ thuật.

2. Kỹ năng:

Chương 1: Linh kiện điện tử

a. Điện trở - Tụ điện – cuộn cảm.

- Nhận biết được các loại linh kiện điện tử.

- Đọc được số liệu kĩ thuật của các loại linh kiện điện tử.

- Đọc được trị số điện trở trên thân có các vòng màu.

b. Linh kiện bán dẫn và IC

- Xác định được số điện cực của các loại linh kiện bán dẫn và IC.

- Đọc được nguyên lý làm việc và số liệu kĩ thuật.

3. Bài tập minh họa:

A. Trắc nghiệm

Câu 1: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đi qua là:

A. Điot tiếp điểm

B. Điot Zene

C. Điot tiếp mặt

D. Tirixto

Câu 2: Khi tần số dòng điện tăng thì:

A. Cảm kháng của cuộn cảm giảm

B. Cảm kháng của tụ điện tăng

C. Dung kháng của cuộn cảm tăng

D. Dung kháng của tụ điện giảm

Câu 3: Trên tụ điện có ghi 160V- 100mF. Các thông số này cho biết điều gì?

A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện

B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện

C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện

D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện của tụ điện

Câu 4: Linh kiện nào sau đây được dùng trong mạch khuếch đại tín hiệu, để tạo sóng, tạo xung?

A. Triac

B. Tirixto

C. Tranzito

D. Điac

Câu 5: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:

A. Cho biết khả năng cản trở dòng điện của cuộn cảm

B. Cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường của cuộn cảm

C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua

D. Cho biết khả năng tích luỹ nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua

Câu 6: Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp thích hợp:

A. Tranzito
B. Triac và Diac
C. Quang điện tử
D. IC tương tự
E. IC số
F. Tirixto

1. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng

2. Dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung...

3. Thường dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển

4. Dùng trong các thiết bị tự động, thiết bị xung số,xử lí máy tính...

5. Dùng điều khiển các thiết bị điện trong mạch điện xoay chiều

6. Thường dùng phân chia dòng điện

7. Thường dùng để khuếch đại, tạo dao động, làm ổn áp, giải mã cho tivi màu...

B. Phần tự luận:

Bài 1:

a. Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau:

a1. Nâu-Tím-Cam-Xanh lục

a2. Đen-Trắng-Nâu-Đỏ

b. Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau:

b1. R = 46 × 103 ±5% Ω

b2. R = 79 × 104 ±1% Ω

Bài 2: Vẽ kí hiệu của các linh kiện có tên sau đây:

a. Tirixto

b. Tranzito NPN

c. Điôt

d. Triac

Bài 3: Vẽ sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều và nêu nhiệm vụ của từng khối

2. Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 12

2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 12 - Số 1

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: CÔNG NGHỆ 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Trên điện trở có các vòng màu nâu, đen, đen, kim nhũ thì trị số điện trở của nó là

A. 1 W                   B. 10 W                 C. 100 W               D. 1kW

Câu 2. Tirixto dẫn điện khi:

A.UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0                       B. UAK > 0 , UGK > 0         

C.UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0                         D. UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0

Câu 3. Triac có những điện cực nào

A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C)  B. A1 ; A2

C. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G )         D. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)

Câu 4. Công dụng của tranzito

A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung...

B. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển          

C. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

D. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng

Câu 5. Điốt bán dẫn có

A. 7 lớp tiếp giáp p – n.        B. 3 lớp tiếp giáp p – n.

C. 5 lớp tiếp giáp p – n.        D. 1 lớp tiếp giáp p – n.

Câu 6. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có

A. 1 điốt.                              B. 2 điốt.                               C. 4 điốt.                               D. 3 điốt.

Câu 7. Nguồn điện một chiều không có khối chức năng nào sau đây

A. mạch khuếch đại.             B. mạch chỉnh lưu.               

C. mạch lọc nguồn.               D. mạch bảo vệ.

Câu 8. Trong mạch đa hài tự dao động, theo ký hiệu sách giáo khoa công nghệ 12, khi R1 = R2, R3 = R4 = R = 10Ω; C1 = C2 = C = 2µF. Độ rộng xung là

A. 12.     B. 20.      C. 5.        D. 28.

Câu 9. Khi thiết kế mạch nguyên lý không cần qua giai đoạn nào sau đây:

A. Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế.

B. Thiết kế và lắp ráp trực tiếp mạch điện ngay từ ban đầu.

C. Tính toán chọn linh kiện hợp lý.

D. Đưa ra và chọn lựa phương án hợp lý.

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của mạch chỉnh lưu cầu?

A. Độ gợn sóng nhỏ.

B. Dễ lọc.

C. Tần số sóng là 100Hz.

D. Chịu điện áp ngược gấp đôi điện áp làm việc

Câu 11. Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?

A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).

B. Thay đổi tần số của điện áp vào.

C. Thay đổi biên độ của điện áp vào.

D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi.

Câu 12. IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?

A. Hai đầu vào và một đầu ra.             B. Một đầu vào và hai đầu ra.

C. Một đầu vào và một đầu ra.            D. Hai đầu vào và hai đầu ra.

Câu 13. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?

 A. Khối 4 và khối 5.            B. Khối 2 và khối 4.            

 C. Khối 1 và khối 2.            D. Khối 2 và khối 5.

II. Phần tự luận:

Câu 1: Trình bày khái niệm và phân loại mạch điện tử?

Câu 2:

a. Ghi các vòng màu tương ứng với giá trị điện trở sau: 5,6 KΩ ± 10%?

b. Một cuộn dây thuần cảm có trị số điện cảm là 0,2H mắc vào một nguồn điện xoay chiều

120V – 50Hz. Tính cảm kháng của cuộn dây?

c. Nếu mắc cuộn dây trên vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 120V thì cuộn cảm này

có tác dụng gì?

ĐÁP ÁN

I.Trắc nghiệm:

1 B

2 B

3C

4A

5D

6B

7A

8C

9D

10C

11A

12A

13A

 

 

II. Phần tự luận

Câu 1:

- Trình bày đúng và đủ khái niệm

- Trình bày đúng và đủ phân loại

Câu 2:

a. Xanh lục – Xanh lam – Đỏ - Ngân nhũ (ngũ bạc)

b. XL = L.2.f.π = 125,6Ω

c. Nếu mắc cuộn dây trên vào nguồn 1 chiều, do cuộn dây thuần cảm nên cuộn dây không có tác dụng gì với dòng điện cả.

2.2. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 12 - Số 2

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: CÔNG NGHỆ 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Trong mạch điện, điện trở có công dụng.

A. Phân chia điện áp trong mạch                                                    

B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch

C. Khống chế dòng điện trong mạch             

D. Phân áp và hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện trong mạch

Câu 2: Một điện trở có giá trị 54x103 KΩ . Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. Xanh lục, vàng, đỏ.                                              B. Xanh lục, vàng, ngân nhũ.

C. Xanh lục, vàng, xanh lam.                                    D. Xanh lục, vàng,không ghi vòng màu.

Câu 3: Một điện trở có giá trị 66x107Ω. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. Xanh lục, tím, đỏ.                                                 B. Xanh lam, xanh lam, tím.

C. Xanh lục, tím, nâu.                                               D. Xanh lam, xanh lam, nâu.

Câu 4: Một điện trở có giá trị 58x100 KΩ . Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. Xanh lục, xám, cam.                                             B. Xanh lục, xám, đỏ.

C. Xám, cam, đỏ.                                                      D. Xanh lục, đen, không ghi vòng màu.

Câu 5: Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có. 

A. 2 Loại mạch                                                           B. 3 Loại mạch                     

C. 4 Loại mạch                                                            D. 5 Loại mạch

Câu 6: Phân loại mạch điện tử theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu thì có

A. 2 Loại mạch                            B. 3 Loại mạch                      

C. 4 Loại mạch                            D. 5 Loại mạch

Câu 7: Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là.

A. Điốt tiếp điểm                B. Điốt zene                   C. Tirixto                        D. Điốt tiếp mặt

Câu 8: Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P – N là.

A. Tirixto                            B. Tranzito                     C. Triac                          D. Diac

Câu 9: TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N

A. 1                                        B. 2                              C. 3                                       D. 4

Câu 10: Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N

A. 1                                        B. 2                              C. 3                                       D. 4

II. Phần tự luận:

Câu 1:

Vẽ sơ đồ mạch chỉnh lưu hai ½ T dùng 2 điode

  • Nêu nguyên lí làm việc của mạch trên ?
  • Nhận xét ưu điểm và nhược điểm của mạch trên ?

Câu 2:

Hãy thiết kế bộ nguồn 1 chiều chỉnh lưu dùng 2 điot với điện áp tải 7.5V, dòng điện tải 1.5A, sụt áp trên mỗi điôt 1.5V.

  • Xác định công suất biến áp
  • Tính điện áp ra của cuộn thứ cấp
  • Xác định dòng điện đi qua điôt
  • Tính điện áp ngược của mạch

---Để xem tiếp nội dung từ phần đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--

2.3. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 12 - Số 3

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: CÔNG NGHỆ 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Ký hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?

A. Điện trở nhiệt.                                            B. Điện trở cố định.

C. Điện trở biến đổi theo điện áp.       D. Quang điện trở.

Câu 2: Trong điện trở màu thì vòng màu thứ 2 chỉ

A. Các vòng màu còn lại.           B. Sai số.           C. Hệ số nhân.            D. Con số có nghĩa

Câu 3: Để phân biệt tụ điện người ta căn cứ vào…

A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa 2 bản cực của tụ điện.  

B.Vật liệu làm vỏ của tụ điện.

C.  Vật liệu làm 2 bản cực của tụ điện                                

D.Vật liệu làm chân của tụ điện.

Câu 4: Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.

A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc.                         B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc.

C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc.                          D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc.

Câu 5: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại PNP

A. Cực C sang cực E                   B. Cực E sang cực C           

C. Cực B sang cực E                    D. Cực E sang cực B

Câu 6: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm bằng bao nhiêu khi biết trị số điện cảm bằng 100mH, f = 50Hz,  điện trở thuần của cuộn cảm bằng 0,02kΩ .

A. 0,157                                   B. 1570                              C.  1,57                             D. 15,7

Câu 7: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 4,5V; dòng điện(Itải) 0,2A; sụt áp trên mổi điôt ( UĐ)  bằng 0,8 V; U1= 220 V;kU=1,8 thì điện áp ra UN  có giá trị:

A. 11.465 V                  B. 2,546 V                            C. 6,37 V                   D. 8.107 V

Câu 8: Tirixto có mấy tiếp giáp P-N?

A. 1                        B. 2                         C. 3                            D. 4

Câu 9: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào?

A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin         B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp

C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu                       D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số

Câu 10: Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt (Đ1 và Đ3) thì

A. Mạch vẫn hoạt động bình thường                B. Mạch không làm việc

C. Dây thứ cấp chập mạch                               D. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ

---Để xem tiếp nội dung từ phần đáp án của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--

2.4. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 12 - Số 4

TRƯỜNG THPT THỜI BÌNH

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: CÔNG NGHỆ 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Linh kiện thụ động là:

A. Điện trở

B. Tụ điện

C. Cuộn cảm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:

A. Điện trở

B. Tụ điện

C. Cuộn cảm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Tụ điện được cấu tạo bằng cách:

A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao

B. Dùng bột than phun lên lõi sứ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:

A. Các chất bán dẫn loại P

B. Các chất bán dẫn loại N

C. Các chất bán dẫn loại P và loại N

D. Đáp án khác

Câu 5. Đâu là linh kiện bán dẫn?

A. Điôt bán dẫn

B. Tranzito

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

-----Còn tiếp-----

2.5. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 12 - Số 5

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: CÔNG NGHỆ 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Theo trị số có loại điện trở:

A. Điện trở cố định

B. Điện trở biến đổi

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là:

A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng

B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Đâu là kí hiệu của điện trở biến đổi theo điện áp?

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Câu 4. Tụ điện cho dòng điện nào đi qua?

A. Cho dòng điện một chiều đi qua

B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua

C. Cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều đi qua

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 5. Có những loại tụ nào?

A. Tụ xoay

B. Tụ giấy

C. Tụ hóa

D. Cả 3 đáp án trên

-----Còn tiếp-----

2.6. Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 12 - Số 6

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: CÔNG NGHỆ 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở, điện trở phân làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2. Điện trở biến đổi theo điện áp thì:

A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm

B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Điện trở biến đổi theo nhiệt có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Kí hiệu của biến trở nói chung là:

A.

B.

C.

D. Đáp án khác.

Câu 5. Cấu tạo của tụ điện là:

A. Là tập hợp của 2 vật dẫn

B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn

C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

-----Còn tiếp-----

2.7. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 - Số 7

Trường: THPT Phan Bội Châu

Số câu: 30 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

2.8. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 - Số 8

Trường: THPT Nguyễn Trường Tộ

Số câu: 6 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

2.9. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 - Số 9

Trường: THPT Thanh Đa

Số câu: 6 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

2.10. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 - Số 10

Trường: THPT Tam Dương

Số câu: 10 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

...

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

Ngày:28/10/2021 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM