Tin học 10 Bài tập và thực hành 8: Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo

Với mong muốn giúp các em học thật tốt môn Tin học lớp 10, đội ngũ eLib đã biên soạn và tổng hợp nội dung bài tập và thực hành số 8 dưới đây. Tài liệu được trình bày logic, khoa học với nội dung gồm 3 phần: tóm tắt lý thuyết, luyện tập và kết luận. Mời các em cùng tham khảo!

Tin học 10 Bài tập và thực hành 8: Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Mục đích, yêu cầu

- Củng cố lại các kiến thức về:

+ Định dạng danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự

+ Đánh số trang và sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo.  

- Định dạng được danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự theo mẫu.  

- Đánh được số trang văn bản theo yêu cầu  

- Bước đầu biết sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo để làm tăng hiệu quả công việc  

- Ham thích môn học, có tinh thần kỷ luật cao. 

1.2. Nội dung

Hoạt động 1

Hãy gõ và trình bày theo mẫu sau:

Học sinh: Hoàng Kim Liên, lớp 10AI, trường THPT Hoàng Diệu

  • Xếp loại hạnh kiểm:...Tốt ...
  • Xếp loại học lực:....Giỏi...
  • Số ngày nghỉ có phép:...2..                       Không có phép:....0..
  • Được khen thưởng: Học sinh giỏi học kì I

Hướng dẫn giải

- Các em sử dụng định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu (dấu chấm tròn).

- Để định dạng kiểu danh sách ta sử dụng một trong hai cách sau:

+ Cách 1. Dùng lệnh Format → Bullets and Numbering (Kí hiệu và Đánh số) để mở hộp thoại Bullets and Numbering.

+ Cách 2. Sử dụng các nút lệnh Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụ định dạng.

Hoạt động 2

Trong Đơn xin nhập học ở các bài thực hành trước, hãy yêu cầu Word thay các tên riêng bằng các tên riêng khác do em tự nghĩ ra.

Hướng dẫn giải

- Bước 1. Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. Hộp thoại Find and Replace sẽ xuất hiện;

- Bước 2. Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng);

- Bước 3. Nháy chuột vào nút Find next để đến cụm từ cần tìm tiếp theo (nếu có);

- Bước 4. Nháy chuột vào nút Replace nếu muốn thay thế từng cụm từ tìm thấy (và nháy vào nút Replace All nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy) bằng cụm từ thay thế;

- Bước 5. Nháy chuột vào nút Cancel để đóng hộp thoại, kết thúc việc tìm và thay thế.

Hoạt động 3

Giả sử có một đoạn văn bản (tương đối dài) do một người không có kinh nghiệm soạn ra, trong đó có nhiều lỗi như:

- Luôn có một dấu cách trước dấu chấm.

- Sau dấu phẩy bao giờ cũng viết liền.

Hãy dùng chức năng Tìm kiếm và thay thế để sửa tự động các lỗi trên.

Hướng dẫn giải

- Các bước thực hiện lỗi luôn có một dấu cách trước dấu chấm:

+ Bước 1. Nhấp chọn menu File, chọn Replace; hộp thoại Find and Replace xuất hiện;

+ Bước 2. Trong hộp thoại Find anh Replace, tại mục Find what gõ \(\sqcup .\) và tại mục Replace with gõ . (nhập dấu chấm).

+ Bước 3. Nhấp chọn Replace All để thay thế toàn bộ lỗi có trong văn bản.

- Các bước thực hiện lỗi sau dấu phẩy bao giờ cũng viết liền:

+ Bước 1. Nhấp chọn menu File, chọn Replace; hộp thoại Find and Replace xuất hiện;

+ Bước 2. Trong hộp thoại Find and Replace, tại mục Find what gõ , và tại mục Replace with gõ \(,\sqcup\) (nghĩa là dấu phẩy rồi đến dấu cách);

+ Bước 3. Nhấp chọn Replace All để thay thế toàn bộ lỗi có trong văn bản.

Hoạt động 4

Hãy sử dụng các từ gõ tắt trên để gõ nhanh đoạn văn bản dưới đây và trình bày theo ý của em.

vt   →  vũ trụ

ht  → hành tinh

td  →  trái đất

Hướng dẫn giải

Để sử dụng chức năng gõ tắt, ta cần tạo các từ gõ tắt: vt - vũ trụ, ht - hành tinh, tđ - Trái Đất, theo trình tự sau:

- Bước 1. Thực hiện lệnh Tools, chọn AutoCorrect...; hộp thoại AutoCorrect xuất hiện;

- Bước 2. Chọn ô Replace text as you type (thay thế trong khi gõ);

- Bước 3. Gõ các từ viết tắt: vt, ht, td vào cột và các cụm từ đầy đủ tương ứng: vũ trụ, hành tinh, Trái Đất vào ô With.

- Bước 4. Nhấp chuột vào nút Add sau mỗi lần nhập từ viết tắt, cụm từ đầy đủ để thêm vào danh sách tự động sửa.

Hoạt động 5 

Hãy sử dụng các từ gõ tắt trên để gõ nhanh đoạn văn bản dưới đây và trình bày theo ý của em.

2. Luyện tập

Câu 1: Để mở hộp thoại Replace ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?

A. Ctrl + R

B. Ctrl + G

C. Ctrl + F

D. Ctrl + H

Câu 2: Lệnh nào trong các lệnh sau dùng để thêm từ gõ tắt trong word?

A. Tools → Options… → AutoCorrect...

B. Format → AutoCorrect Options…

C. Tools → AutoCorrect... → Options…

D. Tools → AutoCorrect Options…

Câu 3: Để định dạng kiểu danh sách, sau khi chọn phần văn bản ta thực hiện:

A. File → Bullets and Numbering...

B. Insert → Bullets and Numbering...

C. Edit → Bullets and Numbering...

D. Format → Bullets and Numbering...

Câu 4: Để đánh dấu chọn một số kí tự cần định dạng trong đoạn văn bản ta thực hiện:

A. Đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản

B. Dùng chuột bôi đen các kí tự cần định dạng trong đoạn văn bản

C. Đặt con trỏ văn bản vào vị trí đầu, giữ phím Ctrl và dùng các phím mũi tên để chọn

D. Dùng chuột bôi đen toàn bộ đoạn văn bản

Câu 5: Để tìm và thay thế một cụm từ nào đó trong văn bản, ta thực hiện lệnh:

A. File → Replace

B. Edit → Replace

C. Edit → Search

D. Edit → Replace All

3. Kết luận

Sau khi hoàn thành bài tập và thực hành số 8 môn Tin học 10 các em biết được những nội dung cơ bản sau:

  • Nắm vững các thao tác về định dạng danh sách liệt kê
  • Định dạng danh sách dạng kí hiệu và dạng đánh số
  • Thành thao thao tác tìm kiếm và thay thế
  • Vận dụng các phím gõ tắt để nâng cao khả năng gõ văn bản.
Ngày:12/09/2020 Chia sẻ bởi:An

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM