Unit 1 lớp 7: Back to school-Names and addresses

Bài học Unit 1 lớp 7 "Back to school" phần B - Names and Addresses hướng dẫn các em tìm hiểu và luyện tập các kỹ năng nghe, đọc về chủ đề thông tin về tên và địa chỉ trong đề tài chung của bài "Trở lại trường học".

Unit 1 lớp 7: Back to school-Names and addresses

1. Task 1 Names and addresses Unit 1 lớp 7

Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Miss Lien: What's your family name, Hoa?

Hoa: It’s Pham. My middle name's Thi.

Miss Lien: How old are you?

Hoa: I’m 13.

Miss Lien: Where do you live?

Hoa: 12 Tran Hung Dao Street.

Miss Lien: Thank you, Hoa.

Tạm dịch

Cô Liên: Em họ gì, Hoa?

Hoa: Dạ họ Phạm. Tên lót của em là Thị. 

Cô Liên: Em mấy tuổi?

Hoa: Em 13 tuổi.

Cô Liên: Em sống ở đâu?

Hoa: Dạ ở số 12 đường Trần Hưng Đạo.

Cô Liên: Cám ơn em. Hoa.

Now answer (Bây giờ trả lời)

a) Who is Hoa talking to? (Hoa đang nói chuyện với ai?)

b) What is Hoa's family name? Họ của Hoa là gì?

c) What is her middle name? Tên đệm của bạn ấy là gì?

d) Where does she live? Bạn ấy sống ở đâu?

Guide to answer

a) Hoa is talking to Miss Lien. (Hoa đang nói chuyện với cô Liên.)

b) Her family name is Pham. (Cô ấy họ Phạm.)

c) Her middle name is Thi. (Tên đệm của cô ấy là Thị.)

d) She lives at 12 Tran Hung Dao street. (Bạn ấy sống ở 12 đường Trần Hưng Đạo.)

2. Task 2 Names and addresses Unit 1 lớp 7

 Write. Complete the dialogue (Viết. Hoàn tất bài đối thoại)

Nga: ______ is that?

Lan: That’s Nam.

Nga: No. ______ is the girl talking to Miss Lien?

Lan: Her name's Hoa. She’s a new student.

Nga: ______ class is she in?

Lan: She is in our class — class 7A.

Nga: ______ does she live?

Lan: She lives on Tran Hung Dao Street with her aunt and uncle.

Nga: ______ do her parents live?

Lan: They live in Hue.

Nga: She’s tall. ______ old is she?

Lan: She's 13.

Guide to answer

NgaWho is that?

Lan: That’s Nam.

Nga: No. Who is the girl talking to Miss Lien?

Lan: Her name's Hoa. She’s a new student.

NgaWhich class is she in?

Lan: She is in our class — class 7A.

NgaWhere does she live?

Lan: She lives on Tran Hung Dao Street with her aunt and uncle.

NgaWhere do her parents live?

Lan: They live in Hue.

Nga: She’s tall. How old is she?

Lan: She's 13.

Tạm dịch

Nga: Kia là ai?

Lan: Đó là Nam. 

Nga: Không. Bạn gái đang nói chuyện với cô Liên là ai?

Lan: Tên của bạn ấy là Hoa. Bạn ấy là học sinh mới đến. 

Nga: Cô ấy học lớp nào?

Lan: Bạn ấy học lớp của chúng mình - lớp 7A.

Nga: Bạn ấy sống ở đâu?

Lan: Bạn ấy sống ở đường Trần Hưng Đạo với cô và chú của bạn ấy.

Nga: Bố mẹ bạn ấy sống ở đâu?

Lan: Ho sống ở Huế. 

Nga: Bạn ấy cao nhỉ. Bạn ấy bao nhiêu tuổi?

Lan: Bạn ấy 13 tuổi. 

3. Task 3 Names and addresses Unit 1 lớp 7

Ask your partner questions and complete this form (Hỏi bạn của bạn các câu hỏi rồi hoàn thành mẫu này)

Name:____________

Age:____________

Grade:____________

School:____________

Home address:____________

Guide to answer

What's your name? 

⇒ My name's Tâm.

What's your family name?

⇒ My family name's Tran.

What's your middle name? 

⇒ My middle name's Thanh.

How old are you? 

⇒ I'm 13 years old.

Which grade are you in? 

⇒ I'm in grade 7.

What school do you go to? 

⇒ I go to Nguyen Du School.

What's your home address? 

⇒ My home address is at 17 Le Loi Street.

Name: Tran Thanh Tam

Age: 13

Grade: 7

School: Nguyen Du

Home address: 117 Le Loi Street.

Tạm dịch

Tên bạn là gì?

⇒ Mình tên là Tâm.

Họ của bạn la gi?

⇒ Họ của mình là Trần.

Tên đệm của bạn là gì?

⇒ Tên đệm của mình Thanh.

Bạn bao nhiêu tuổi?

⇒ Mình 13 tuổi.

Bạn học lớp mấy?

⇒ Tôi đang học lớp 7.

Bạn học trường nào?

⇒ Tôi học trường Nguyễn Du.

Địa chỉ nhà của bạn là gì?

⇒ Địa chỉ nhà mình là số 17 đường Lê Lợi.

4. Task 4 Names and addresses Unit 1 lớp 7

Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Nam: Where do you live, Hoa?

Hoa: I live at 12 Tran Hung Dao Street.

Nam: How far is it from your house to school?

Hoa: It’s not far - about one kilometer.

Nam: How do you go to school?

Hoa: I go to school by bike

Tạm dịch

Nam: Bạn sống ở đâu vậy Hoa?

Hoa: Mình sống ở số 12 đường Trần Hưng Đạo.

Nam: Từ nhà bạn đến trường bao xa?

Hoa: Không xa đâu. Chỉ khoảng 1 cây số.

Nam: Bạn đi học bằng gì?

Hoa: Mình đi học bằng xe đạp.

5. Task 5 Names and addresses Unit 1 lớp 7

Ask and answer with the partner (Hỏi và đáp đi với bạn cùng học)

How far is it from your house to school?

⇒ It’s ... .

Unit 1 Back to school Names and addresses

Guide to answer

a) How far is it from your house to the market? (Từ nhà của bạn đến chợ bao xa?)

⇒ It's about one kilometer and a half. (Khoảng một cây số rưỡi.)

b) How far is it from your house to the movie theatre? (Từ nhà của bạn đến rạp chiếu phim bao xa?)

⇒ It's about 3 kilometers. (Khoảng 3 cây số.)

c) How far is it from your house to the post office? (Từ nhà của bạn đến bưu điện bao xa?)

⇒ It's about 2 kilometers and a half. (Khoảng 2 cây số rưỡi.)

d) How far is it from your house to the bus stop? (Từ nhà của bạn đến trạm xe buýt bao xa?)

⇒ It’s about one kilometer. (Khoảng một cây số.)

6. Task 6 Names and addresses Unit 1 lớp 7

Listen and write (Nghe và viết)

How far is it? Write the four distances (Nó bao xa? Viết bốn khoảng cách)

Unit 1 Back to school Names and addresses

Guide to answer

a) School - Lan's house: three hundred meters.

b) Lan's house - post office: only seven hundred meters.

c) Lan's house - movie theatre: three kilometers.

d) Post office - movie theatre: two kilometers.

Tapesript: 

A. Lan: My English book is still at home.

   Hoa: How far is it from school to your house, Lan?

   Lan: It’s about 300 meters. I can go home at recess. 

B. Hoa: I need some stamps. Where is the post office,Lan?

   Lan: It’s not far from my house. Come with me.

   Hoa: How far is it from your home?

   Lan: Only 700 meters.

C. Lan: Let’s go to the movies.

   Hoa: OK. Where is the movie theater ?

   Lan: It’s in the center of Hanoi.

   Hoa: How far is it from school ?

   Lan: It’s three kilometers. We can take the bus number two.

D. Hoa: Oh! My letter is in my pocket.

    Lan: We can post it after the movie.

    Hoa: How far is it from the movie theater to the post office?

    Lan: About two kilometers.

Tạm dịch

a) Trường học - nhà của Lan: 300 mét. 

b) Nhà của Lan - bưu điện: chỉ 700 mét. 

c) Nhà của Lan - rạp chiếu phim: 3 cây số.

d) Bưu điện - rạp chiếu phim: 2 cây số.

A. Lan: Cuốn sách tiếng Anh của mình vẫn còn ở nhà.

    Hoa: Từ trường đến nhà bạn bao xa, Lan?

    Lan: Đó là khoảng 300 mét. Mình có thể về nhà lúc nghỉ giải lao.

B. Hoa: Mình cần một số tem. Bưu điện ở đâu, Lan?

    Lan: Không xa nhà mình. Đi với mình nhé.

    Hoa: Nhà bạn ở bao xa?

    Lan: Chỉ 700 mét.

C. Lan: Chúng ta hãy đi xem phim nhé.

    Hoa: OK. Rạp chiếu phim ở đâu?

    Lan: Nó nằm ở trung tâm của Hà Nội.

    Hoa: Nó cách trường bao xa?

    Lan: Khoảng  ba cây số. Chúng ta có thể đón xe buýt số hai.

D. Hoa: Ôi! Lá thư của mình vẫn nằm trong túi.

     Lan: Chúng ta có thể gửi nó sau khi hết bộ phim.

     Hoa: Từ rạp chiếu phim đến bưu điện bao xa?

     Lan: Khoảng hai cây số.

7. Task 7 Names and addresses Unit 1 lớp 7

A survey (Bảng khảo sát)

Ask your classmate where he she lives, how far it is from his/ her house to school, and how he/ she goes to school. Then fill in the survey form (Hỏi một bạn cùng lớp xem bạn ấy sống ở đâu, từ nhà bạn ấy đến trường bao xa và bạn ấy đi học bằng gì. Sau đó điền vào bảng khảo sát này)

Name:__________

Address: __________

Means of transport: __________

Distance: __________

Guide to answer

You: What's your name?

Your classmate: My name’s Nguyen Ngoc Nhi.

You: Where do you live?

Your classmate: I live at 14 Nguyen Tat Thanh Street. Ward 6, District 1.

You: How far is it from your house to school?

Your classmate: It's about one kilometers.

You: How do you go to school?

Your classmate: I go to school by bicycle.

Name: Nguyen Ngoc Nhi.

Address: 14 Nguyen Tat Thanh Street, Ward 6, District 1.

Means of transport: by bicycle.

Distance: One kilometers.

Tạm dịch

Bạn: Tên bạn là gì?

Bạn cùng lớp: Mình tôi là Nguyễn Ngọc Nhi.

Bạn: Bạn sống ở đâu?

Bạn cùng lớp: Tôi sống ở số 14 đường Nguyễn Tất Thành, phường 6, quận 1.

Bạn: Từ nhà bạn đến trường bao xa?

Bạn cùng lớp: Khoảng một cây số.

Bạn: Bạn đi học bằng phương tiện gì?

Bạn cùng lớp: Mình đi học bằng xe đạp.

8. Practice Task 1

Match the answer with the suitable (Ghép câu trả lời tương ứng với câu hỏi)

1. How are you?

2. Are you a new student? 

3. What is his family name? 

4. What is your address? 

5. How do you go to school? 

6. How far is it? 

7. How is everything? 

8. Who are you phoning to? 

a. By bus.

b. It's Tran.

c. Fine, thanks.

d. About one kilometer.

e. It's OK now.

f. 6B Dien Bien Phu Street.

g. Yes, I am.

h. My brother.

9. Practice Task 2

Filling the blanks with appropriate words from the box. And then answer the questions (Dùng từ cho sẵn để hoàn tất đoạn văn. Sau đó trả lời câu hỏi)

any      go          far          still

new      with         miss             a lot of

My name is Nguyen Minh Trung. I am a (1).... student in class 7A. I a from Da Nang and my family (2).... live there. In Ho Chi Minh City, I live (3).... my grandparents at 21/3B Nguyen Trai Street. My new school is not (4).... from our house - about one kilometer, so I (5).... to school by bike. There are (6).... students in my new school. But I don't have (7).... friends. I am unhappy. I (8).... My parents, my sisters and my friends in Da Nang.

1. What is his full name?

2. Is he a new student?

3. Where is he from?

4. Who is he living with?

5. What is his address?

6. How far is it from his house to school?

7. How does he go to school?

8. Why is he unhappy.

10. Conclusion

Một số từ vựng các em cần ghi nhớ

  • Full name ['fʊǀ neɪm] (n): tên đầy đủ
  • Family name ['fᴂməǀɪ neɪm] (n): họ
  • Surname ['sɜ:neɪm] (n): họ
  • Lastname ['la:st neɪm] (n): họ 
  • Forename ['fƆ:neɪm] (n): tên gọi
  • Firstname ['fɜ:st neɪm] (n): tên gọi
  • Middle name ['mɪdl neɪm] (n): tên (chữ) lót
  • Market ['mɑ:kɪt] (n): chợ
  • Movie ['mu:vɪ] (n): phim
  • Movie theatre ['mu:vɪ Ɵɪətə] (n): rạp chiếu phim
  • Theatre ['Ɵɪəətə] (n): rạp hát
  • Survey ['sɜ:veɪ] (n): cuộc khảo sát
  • Survey form ['sɜ:veɪ fƆ:m] (n): mẫu khảo sát
  • Means [mi:nz] (n): phương tiện
  • Transport ['trᴂnspƆ:t] (n): sự chuyên chở = transportation 
  • Means of transport (n): phương tiện chuyên chở
  • Distance ['dɪstəns] (n): khoảng cách

Cấu trúc chính các em cần nắm: Question words

  • Who: chủ ngữ - hỏi về người
  • Whom: túc từ - hỏi về người
  • Whose: (của ai): hỏi về sở hữu - hỏi về người
  • What: (+ danh từ) (cái gì): hỏi về sự vật, đồ vật hay con vật.
  • Which: (+ danh từ) (nào, cái nào trong nhiều cái): chỉ sự chọn lựa về đồ vật, sự vật hay con vật.
  • Where: (đâu, ở đâu) hỏi về nơi chốn.
  • When: (khi nào) hỏi về thời gian.
  • Why: (tại sao) hỏi về nguyên nhân hay lý do.
  • How: (thể nào, cách nào) hỏi về cách thức hay trạng thái.

 

Ngày:20/07/2020 Chia sẻ bởi:Phuong

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM