Unit 2 lớp 7: Personal Information-My birthday

Bài học Unit 2 lớp 7 "Personal Information" phần My birthday hướng dẫn các em cách đọc số thứ tự, ngày tháng và hỏi trả lời về ngày sinh nhật của một người.

Unit 2 lớp 7: Personal Information-My birthday

1. Task 1 My birthday Unit 2 lớp 7

Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)

2. Task 2 My birthday Unit 2 lớp 7

Listen and write the dates (Nghe và viết các ngày)

Guide to answer

a. the first of July                                   d. the fourteenth

b. the nineteenth                                   e. the seventeenth

c. the sixth                                            f. the thirty-first

Tạm dịch

a. ngày 1 tháng 7

b. ngày 19

c. ngày 6

d. ngày 14

e. ngày 17

f. ngày 31

3. Task 3 My birthday Unit 2 lớp 7

Write the months in order from first to twelfth (Viết tháng theo thứ tự từ tháng 1 đến tháng 12)

Guide to answer

January 

February

March 

April 

May 

June 

July 

August 

September

October

November 

December

Tạm dịch

January: tháng một

February: tháng hai

March: tháng ba

April: tháng tư

May: tháng năm

June: tháng sáu

July: tháng bảy

August: tháng tám

September: tháng chín

October: tháng mười

November: tháng mười một

December: tháng mười hai

4. Task 4 My birthday Unit 2 lớp 7

Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Mr. Tan: Next, please.

Hoa: Good morning.

Mr. Tan: Good morning. What's your name?

Hoa: Pham Thi Hoa.

Mr. Tan: What’s your date of birth?

Hoa: June 8th. I'll be 14 on my next birthday.

Mr. Tan: What’s your address?

Hoa: 12 Tran Hung Dao Street. I live with my uncle and aunt.

Mr. Tan: What’s your telephone number?

Hoa: 8 262 019.

Mr. Tan: Thank you, Hoa. Do you like our school?

Hoa: Yes. It’s very nice. But I'm very nervous. I don't have any friends. I won't be happy.

Mr. Tan: Don't worry. You'll have lots of new friends soon. I’m sure

Tạm dịch

Thầy Tân: Mời người tiếp theo.

Hoa: Chào thầy.

Thầy Tân: Chào em. Em tên gì?

Hoa: Phạm Thị Hoa ạ.

Thầy Tân: Ngày thảng năm sinh của em?

Hoa: Ngày 18 tháng Sáu. Đến ngày sinh nhật tới là em 14 tuổi.

Thầy Tân: Địa chỉ của em là số mấy?

Hoa: Số 12 đường Trần Hưng Đạo. Em sống cùng với chú và cô của em.

Thầy Tân: Số điện thoại của em là số mấy?

Hoa: 8262019

Thầy Tân: Cám ơn em, Hoa. Em có thích trường của chúng tôi không?

Hoa: Có ạ. Nó đẹp lắm. Nhưng em lo lắm. Em không có bạn bè nào cả. Em thấy không vui.

Thầy Tân: Đừng lo lắng. Tôi chẳc là không bao lâu em sẽ có nhiều bạn mới mà.

Now answer (Bây giờ hãy trả lời)

a) How old is Hoa now? 

b) How old will she be on her next birthday?

c) When is her birthday? 

d) Who does Hoa live with? 

e) Why is Hoa worried? 

About you (Về em)

f) How old will you be on your next birthday? 

g) Who do you live with? 

h) What is your address? 

Guide to answer

a) She is thirteen now.

b) She will be 14 on her next birthday.

c) It’s on the eighteenth of June.

d) She lives with her uncle and aunt.

e) She’s worried because she doesn’t have any friends.

f) I'll be fourteen on my next birthday.

g) I live with my parents.

h) My address is 76 Lam Son street, Go Vap District.

Tạm dịch

a) Bây giờ Hoa bao nhiêu tuổi? - Bây giờ cô ấy 13 tuổi. 

b) Cô ấy sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới? - Sinh nhật tới cô ấy sẽ 14 tuổi. 

c) Sinh nhật của cô ấy vào ngày nào? - Cô ấy sinh ngày 18 tháng 6. 

d) Hoa sống với ai? - Hoa sống với cô và chú của cô ấy. 

e) Tại sao Hoa lại lo lắng? - Cô ấy lo lắng vì cô ấy không có bạn. 

f) Em sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới? - Sinh nhật tới em sẽ 14 tuổi. 

g) Em sống với ai? - Em sống với bố mẹ của em. 

h) Địa chỉ của em? - Địa chỉ của em là 76 đường Lam Sơn, quận Gò Vấp. 

5. Task 5 My birthday Unit 2 lớp 7

Read the dialogue again. Then complete this form (Đọc lại bài đối thoại. Sau đó điền vào mẫu đơn này)

Guide to answer

Student Registration Form 

Name: Pham Thi Hoa

Date of birth: Jule the eight

Address: 12 Tran Hung Dao street

Phone number: 8262019

Tạm dịch

Mẫu Đơn Đăng Ký Học Sinh

Tên: Phạm Thị Hoa

Ngày sinh: 18/6

Địa chỉ: số 12 đường Trần Hưng Đạo

Số điện thoại: 8262019

6. Task 6 My birthday Unit 2 lớp 7

Read. Then complete the card (Đọc. Sau đó điền vào thiệp mời)

Lan is 12. She will be 13 on Sunday, May 25th. She will have a party for her birthday. She will invite some of her friends.

She lives at 24 Ly Thuong Kiet Street. The party will be at her home. It will start at five o'clock in the evening and finish at nine.

Tạm dịch

Lan 12 tuổi. Bạn ấy sẽ lên 13 tuổi vào ngày Chủ Nhật 25 tháng 5. Bạn ấy sẽ tổ chức bữa tiệc mừng sinh nhật của mình. Bạn ấy sẽ mời vài người bạn

Bạn ấy sống ở số 24 đường Lý Thường Kiệt. Bữa tiệc sẽ (được tổ chức) ở nhà của bạn ấy. Nó sẽ bắt đầu vào lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ tối.

Complete this invitation card to Lan’s party (Điền vào tấm thiệp mời đến dự sinh nhật của Lan)

Guide to answer

Dear Nam,

I am having a birthday party on Sunday, May 25th. The party will be at my house at 24 Ly Thuong Kiet street from 5 pm to 9 pm.

I hope you will come and join the fun.

Love,

Lan

Telephone: 8674758

Tạm dịch

Nam thân mến,

Mình có một bữa tiệc sinh nhật vào ngày Chủ nhật, ngày 25 tháng 5. Buổi tiệc sẽ đến nhà mình ở số 24 đường Lý Thường Kiệt từ 5 giờ chiều đến 9 giờ tối.

Mình hy vọng bạn sẽ đến và tham gia vui chơi.

Thân ái,

Lan

Điện thoại: 8674758

7. Task 7 My birthday Unit 2 lớp 7

Think and write. Imagine you will be a guest at Lan’s birthday party (Suy nghĩ và viết. Hãy tưởng tượng em là khách mời ở bữa tiệc sinh nhật của Lan)

a) What will you give Lan? 

b) How will you get to her home? 

c) What games will you play? 

d) What will you eat? 

e) What will you drink? 

f) What time will you leave? 

Guide to answer

a) I’ll give her a beautiful pen-box.

b) I’ll get to her home by bicycle.

c) I'll play the game “Let’s sing”.

d) I’ll eat cakes, sweets and fruits.

e) I’ll drink a soft drink.

f) I’ll leave at about 8.30 pm.

Tạm dịch

a) Bạn sẽ tặng gì cho Lan? - Tôi sẽ tặng Lan một hộp bút xinh xắn. 

b) Bạn đến nhà Lan bằng phương tiện gì? - Tôi sẽ đến nhà bạn ấy bằng xe đạp.

c) Bạn sẽ chơi trò chơi gì? - Tôi sẽ chơi trò " Chúng ta cùng hát."

d) Bạn sẽ ăn gì? - Tôi sẽ ăn bánh, kẹo và trái cây. 

e) Bạn sẽ uống gì? - Tôi sẽ uống nước ngọt. 

f) Khi nào bạn ra về? - Tôi sẽ ra về khoảng 8 giờ 30 tối. 

8. Task 8 My birthday Unit 2 lớp 7

Now write an invitation to vour birthday party (Bây giờ viết một thư mời đến dự tiệc sinh nhật của em)

Guide to answer

May 20th

Dear Thanh,

I am having a birthday party next Sunday, May 27th. The party will be at my house at 145 Ky Hoa street, from 6 pm to 10 pm. Will you come to join us? I hope you will come and have a great time.

Love,

Minh.

Tạm dịch

20 tháng 5

Thanh thân mến,

Mình sẽ  tổ chức một bữa tiệc sinh nhật vào Chủ Nhật tới, ngày 27 tháng Năm. Buổi tiệc sẽ đến nhà mình ở số 145 đường Kỳ Hòa, từ 6 giờ chiều đến 10 giờ tối. Bạn sẽ đến tham gia với chúng mình nhé? Mình hy vọng bạn sẽ đến và có một thời gian tuyệt vời.

Yêu mến,

Minh.

9. Task 9 My birthday Unit 2 lớp 7

Play with words (Chơi với chữ)

Tạm dịch

30 ngày có tháng 9,

tháng 4, tháng 6 và tháng 11.

Tất cả các tháng còn lại có 31 ngày, 

Trừ tháng 2

Có 28 ngày.

Nhưng mỗi 4 năm,

Năm nhuần đến

có 29 ngày. 

10. Practice Task 1

Read the text and answer the questions (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

Nga lives in the city with her parents and two brothers. She lives at 14 nguyen Tri Phuong Street. Her telephone number is 38 290 374. On her next birthday, July 1st, Nga will be 14. She will have a small party for her house. They will eat pizza, fried, chicken, cake and they will drink Coke. They will have a lot of fun. The party will start at five o'clock and finish at eight.

1. What's Nga address?

2. What's her telephone number?

3. How old is she now?

4. What's her date of birh?

5. Will she have a big party for her birthday?

6. Who will she invite?

7. What will thet eat and drink?

8. How long will the party last?

11. Practice Task 2

Base on the text in Task 1, complete the invitation below (Dựa vào đoạn văn ở Task 1, hãy hoàn thành nội dung thiệp mời bên dưới)

Dear ....(1)

My birthday is on (2) .... and I am having a small birthday party. The party will be at my house at (3) .... from (4) .... to (5) .... . We will have (6) .... , fried chicken, cake and we will drink (7) .... . We will have a lot of (8) .... at the party too.

I hope you will come and join the fun.

Love,

Nga.

12. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung chính sau

1. Từ vựng: số thứ tự

  • Ordinal number ['Ɔ:dɪnl nʌmbə] (n): số thứ tự
  • First [fɜ:st] (adj): thứ/hạng nhất
  • Second ['sekənd] (adj): thứ/hạng nhì
  • Third [Ɵɜ:d] (adj): thứ/hạng ba
  • Fourth [fƆ:e] (adj): thứ/hạng tư
  • Fifth [fɪfƟ] (adj): thứ/hạng năm
  • Sixth [sɪksƟ] (adj): thứ/hạng sáu
  • Seventh ['sevnƟ] (adj): thứ/hạng bảy
  • Eighth [eɪƟ] (adj): thứ/hạng tám
  • Nineth ['nɑɪmƟ] (adj): thứ/hạng chin
  • Tenth [tenƟ] (adj): thứ/hạng mười
  • Eleventh [ɪ'levnƟ] (adj): thứ/hạng 11
  • Twelfth [twelfƟ] (adj): hạng/thứ 12
  • Thirteenth [Ɵɜ:'ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 13
  • Fourteenth [fƆ:ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 14
  • Fifteenth [fɪfti:nƟ] (adj): hạng/thứ 15
  • Sixteenth [sɪks'ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 16
  • Seventeenth [sevn'ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 17
  • Eighteenth [eɪ'ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 18
  • Nineteenth [nɑɪn'ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 19
  • Twentieth ['twentɪəƟ] (adj): hạng/thứ 20
  • Twenty–first ['twentɪ fɜ:st] (adj): thứ/hạng 21
  • Thirtieth ['Ɵɜ:tɪƟƟ] (adj): thứ/hạng 30
  • Thirty–second ['Ɵɜ:tɪ sekənd] (adj): thứ/hang 32
  • Forty–third ['fƆ:tɪ Ɵɜ:d] (adj): thứ/hạng 43
  • One hundredth [wᴧn 'hᴧndrədə] (adj): thứ/hạng 100
  • Calendar ['kӕləndə] (n): lịch
  • Date [deɪt] (n): nhật ký
  • Birthday ['bɜ:Ɵdeɪ] (n): ngày sinh/sinh nhật
  • Date of birth ['deɪtəvbɜ:e] (n): ngày tháng năm sinh
  • Place of birth ['pleɪsəv bɜ:e] (n): nơi sinh
  • Nervous ['nɜ:vəs] (adj): lo lắng, nôn nóng
  • Worried ['wᴧrɪd] (adj): bận tâm, lo lắng
  • Card [kɑ:d] (n): thiệp
  • Invite [in'vɑɪt] (n): lời mời
  • Invitation card [ɪnvɪ'teɪʃn kɑ:d] (n): thiệp mời
  • Register ['redɜɪstə] (v): đăng kí
  • Registration ['redɜɪ'streɪʃn] (n): sự đăng kí
  • Hope [həʊp] (v): hi vọng
  • Join [dɜƆɪn] (v): tham gia
  • Fun [fᴧn] (n): sự/niềm vui thích
  • Rest [rest] (n): phần/chỗ còn lại
  • Except [ɪk'sept] (prep): ngoài ra, trừ ra
  • Leap year ['li:p jɪə] (n): năm nhuận
  • Appear [ə'pɪə] (v): xuất hiện

2. Cấu trúc

Củng cố và luyện tập Thì Tương lai đơn đã được học ở Lesson A.

Ngày:04/08/2020 Chia sẻ bởi:Chương

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM