Unit 1 lớp 6: My New School-Skills 1

Bài học Unit 1 lớp 6 mới "My New School​" phần Skills 1 giúp các em rèn luyện hai kĩ năng chính là Reading và Speaking.

Unit 1 lớp 6: My New School-Skills 1

1. Reading

Look at the picture. What do they tell you about the schools? (Hãy nhìn các bức tranh. Họ nói gì cho bạn về trường học?)

Guide to answer

In my opinion, I suppose that schools are really a good environment for people to work, learn and play. They have many activities to join, many clubs to practice skills. (Theo ý kiến của tôi, tôi cho rằng trường học thật sự là một môi trường tốt để mọi người làm việc, học tập và vui chơi. Chúng có rất nhiều hoạt động để tham gia, có nhiều câu lạc bộ để thực hành kĩ năng.)

1.1. Task 1 Unit 1 lớp 6

Read the text quickly to check your ideas (Đọc đoạn văn nhanh chóng để kiểm tra ý kiến của bạn) 

Tạm dịch

PLC Sydney (Presbyterian Ladies’ College Sydney) là một trường dành cho nữ ở Sydney. Nó là ngôi trường nội trú. Học sinh học và sống ở đó. Khoảng 1.250 nữ sinh từ 4 tuổi (mẫu giáo) đến 18 tuổi (lớp 12) học ở PLC Sydney. PLC Sydney có học sinh đến từ khắp nước ức và thế giới, ở đây, học sinh học các môn như Toán, Lý, tiếng Anh.

Trường THCS An Lạc nằm ở tỉnh Bắc Giang. Nó là một ngôi trường nhỏ. Trường có 7 lớp với 194 học sinh. Trường được bao quanh bởi núi non và đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viện. Cũng có một khu vườn và sân trường. Bạn có thể thấy vài bạn nữ đang múa trong sân trường.

Trường Vinabrita là một trường quốc tế dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12. Trường có một tòa nhà lớn và trang thiết bị hiện đại. Mỗi ngày học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói bằng tiếng Anh. Buổi chiều học sinh tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi bóng rổ, bóng đá, cầu lông. Một vài học sinh sáng tạo thi vẽ và tô (sơn) trong câu lạc bộ nghệ thuật. 

1.2. Task 2 Unit 1 lớp 6

Now find these words in the text. What do they mean? (Tìm các từ này trong bài đọc. Nghĩa của chúng là gì?)

Guide to answer

1. boarding: (adj) nội trú

2. international: (adj) quốc tế

3. surrounded: (adj) xung quanh, bao quanh

4. creative: (adj) sáng tạo 

1.3. Task 3 Unit 1 lớp 6

Now read the text again and complete these sentences (Đọc bài một lần nữa và hoàn thành những câu này)

Guide to answer

1. Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends. (Học sinh sống và học trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.)                

2Vinabrita has an art club. (Trường Vinabrita có một câu lạc bộ nghệ thuật.)

3. There are girls' school in Sydney. (Có trường học dành cho nữ ở Sydney.)

4. Around An Lac School, there are green fields and mountains. (Quanh trường An Lạc có đồng xanh và núi non.)

5. At Vinabrita School, students learn English with English speaking teachers. (Ở trường Vinabrita, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói bằng tiếng Anh.)

2. Speaking

2.1. Task 4 Unit 1 lớp 6

Which school would you like to go to? Why? First complete the table. Then discuss with your friends (Trường nào em thích học nhất? Tại sao? Hoàn thành bảng sau với bạn bè.) 

Guide to answer

3. Practice Task 1

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below (Chọn các phương án A, B, C hay D để hoàn thành đoạn văn bên dưới)

Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field.

1. A. is                B. are           C. am               D. be

2. A. in                B. on            C. at                 D. from

3. A. left              B. leave        C. is leaving     D. leaves

4. A. at                B. to             C. for                D. on

5. A. also            B. quite          C. much          D. well

6. A. yet              B. for            C. so                 D. but

7. A. is driving     B. drive         C. drives          D. driving

8. A. Before        B. After         C. During          D. When

4. Practice Task 2

Choose the letter A, B, C or D to answer these questions (Trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh vào phương án đúng nhất)

Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.

1. What does Mary do?

A. a teacher     B. a farmer     C. a student     D. a driver

2. How old is she?

A. 9     B. 10     C. 11     D. 12

3. What time does she get up in the morning?

A. half past five          C. a quarter to six

B. five forty-five          D. six o’clock

4. How is she getting to school today?

A. on foot     B. by bike     C. by car     D. by bus

5. What subjects does she like?

A. Geography     B. Literature     C. English     D. Both B & C

6. Is her school far from her house?

A. Yes, it is     B. No, it doesn’t     C. No, it isn’t     D. Yes, it does

7. Does she play soccer after school?

A. Yes, he is     B. No, he doesn’t     C. No, he don’t     D. Yes, he does

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần chú ý một số từ vựng như sau:

  • boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/: trường nội trú
  • kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/: trường mẫu giáo, mầm non
  • overseas /ˌəʊvəˈsiːz/: nước ngoài
  • modern /ˈmɒdn/: hiện đại
  • creative /kriˈeɪtɪv/: sáng tạo
  • surround /səˈraʊnd/: bao quanh
  • international /ˌɪntəˈnæʃnəl/: quốc tế
  • equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
Ngày:22/07/2020 Chia sẻ bởi:An

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM