Unit 12 lớp 6: Robots - Looking Back

Phần Looking Back - Unit 12 giúp các em tổng hợp những kiến thức đã học về từ vựng, ngữ pháp và kĩ năng giao tiếp xoay quanh chủ đề "Người máy". Để cùng ôn tập các kiến thức này, mời các em đến với bài học ngay bên dưới.

Unit 12 lớp 6: Robots - Looking Back

1. Vocabulary

1.1. Task 1 Unit 12 lớp 6

Write the correct words to complete the phrase. (Viết những từ đúng để hoàn thành những cụm từ sau.)

Guide to answer

1. cut the grass: cắt cỏ           

2. lift weights: nâng tạ 

3. make tea: pha trà   

4. do the laundry: giặt quần áo 

5. wash/do the dishes: rửa chén

1.2. Task 2 Unit 12 lớp 6

Fill the gaps with the verbs from the box. (Điền vào chỗ trống với những từ trong khung.)

Guide to answer

1. guard

2. make

3. understand

4. recognize

Tạm dịch:

1. Người máy sẽ có thể canh gác nhà chúng ta khi chúng ta đi xa.

2. Bố tôi không bao giờ đi đến quán cà phê bởi vì ông có thể pha cà phê ở nhà.

3. Bạn có hiểu tất cả những gì tôi nói không?

4. Người máy sẽ có thể nhận ra khuôn mặt của chúng ta phải không? 

2. Grammar

2.1. Task 3 Unit 12 lớp 6

Read and complete the interview about home robots with will be able to or won't be able to. (Đọc và hoàn thành bài phỏng vấn về người máy gia đình với “will be able to” hay “won’t be able to”.)

Guide to answer

1. will be able to              

2. won’t be able to

3. will be able to         

4. will be able to

5. won’t be able to

Tạm dịch:

Người phỏng vấn: Người máy đã có trong các nhà máy. Người ta sẽ có người máy ở nhà đúng không?

Chuyên gia về người máy: Đúng vậy. Tôi nghĩ người máy sẽ có thể làm tất cả việc nhà của chúng ta.

Người phỏng vấn: Nhưng người máy sẽ không thể thay thế máy tính cá nhân. Đúng không?

Chuyên gia về người máy: Đúng thế, nhưng một ngày nào đó người máy sẽ có thể sử dụng máy tính.

Người phỏng vấn: Tuyệt vời! Người máy gia đình sẽ có thể làm được gì nữa?

Chuyên gia về người máy: À, những người máy này sẽ có thể làm vườn nhưng sẽ không thể chơi thể thao và chơi trò chơi với bạn được.

2.2. Task 4 Unit 12 lớp 6

Make questions with these words. What are the positive and negative answers to these questions? (Đặt câu hỏi với những từ sau. Đâu là những câu trả lời phủ định hay khẳng định?)

1. robots/Will/make coffee/be able to/in the future

2. ride a bike/Could he/in Year 6/when he was/? ;

3. you/Can/do the dishes/?

Guide to answer

1. Will robots be able to make coffee in the future?

=> Yes, they will./ No, they won’t.

2. Could he ride a bike when he was in Year 6?

=> Yes, he could./ No, he couldn’t.

3. Can you do the dishes?

=> Yes, I can. / No, I can’t.

Tạm dịch:

1. Robot có thể pha cà phê trong tương lai không?

=> Có/ Không

2. Anh ấy có thể đi xe đạp khi anh ấy học lớp 6 không?

=> Có/ không

3. Bạn có thể làm các món ăn không?

=> Có/ Không

2.3. Task 5 Unit 12 lớp 6

Write what you could do when you were ter. what you can do now, and what you will be able to do after you finish Year 6. (Viết những gì mà em có thể làm được khi em 10 tuổi, bây giờ em có thể làm được gì và em sẽ làm được gì sau khi học xong lớp 6.)

Example:

A: Could you swim when you were ten? 

B: Yes, I could/No, I couldn't.

 Tạm dịch:

A: Bạn có thể bơi khi bạn 10 tuổi không?

B: Có/ Không

Guide to answer

A: Could you swim when you were 10?

B: Yes, I could./ No, I couldn’t.

A: Can you draw a picture now?

B: Yes, I can./ No, I can’t.

A: Will you be able to play guitar after you finish Year 6?

B: Yes, I will./ No, I won’t.

Tạm dịch:

A: Bạn có thể bơi khi bạn 10 tuổi không?

B: Có/ Không

A: Bạn có thể vẽ một bức tranh bây giờ không?

B: Có/ Không

A: Bạn sẽ có thể chơi ghi-ta sau khi bạn học xong lớp 6 không'?

B: Có/ Không

3. Communication

Match the questions with the correct answers. (Nối các câu hỏi với câu trả lời đúng) 

Guide to answer

1 - C     2 - D     3 - A     4 - B

Tạm dịch:

1. Bạn có thể lái xe máy không?

Vâng, mình có thể.

2. Bạn nghĩ gì về người máy mới?

Theo quan điểm của mình, người máy mới thật thông minh.

3. Anh ấy có thể đọc được khi anh ấy 6 tuổi không?

Không, anh ấy không thể.

4. Người máy sẽ có thể làm được những công việc khó khăn như lái xe đạp hoặc xe hơi không?

Không, người máy không thể.

4. Practice

Complete the following sentences, using couldn’t and the verbs in thebox.

listen    find    finish    play

understand    sleep    go    hear

1. We____________ tennis because the weather was bad.

2. Tom_________ to music because his CD player was broken.

3. I was very tired but I___________.

4. My dad____________ to work because he was ill.

5. I____________ Jane because I don’t speak German.

6. We____________ the teacher because the students were very noisy.

7. Phong_____________ his pen. It wasn’t in his school bag.

8. Mai wasn’t hungry. She______________ her lunch.

5. Conclusion

Kết thúc bài học các em cần ghi nhớ:

- Các từ vựng trong Unit 12

- Ngữ pháp: 

+ Will be able to (Có thể sẽ) dùng để nói về khả năng trong tương lai.

+ Cấu trúc: 

(+) S + will be able to + V

(-) S + will not/ won't be able to + V

(?) Will + S + be able to?

=> Câu trả lời ngắn:

  • Yes, S + will.
  • No, S + won't.

Ex: Will you be able to speak Japanese in the future? (Bạn sẽ có thể nói tiếng Nhật trong tương lai phải không?)

=> No, I won’t. (Không, tôi sẽ không thể nói được tiếng Nhật).

- Giao tiếp: luyện tập hỏi và trả lời các câu sử dụng "can, could, will be able to"

Ngày:14/10/2020 Chia sẻ bởi:Oanh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM