Unit 7 lớp 6: Your house-Is your house big?

Bài học Unit 7 lớp 6 "Your house​" phần Is your house big? hướng dẫn các em hiểu và mô tả ngôi nhà em đang sống.

Unit 7 lớp 6: Your house-Is your house big?

1. Task 1 Is your house big? Unit 7 lớp 6

Listen. Then practise with a partner (Lắng nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Minh: Is your house big?

Hoa: No, It isn't. It is small.

Minh: Is it old?

Hoa: Yes, it is

Minh: Is there a yard?

Hoa: Yes, there is.

Minh: Is there a well?

Hoa: No, there isn't.

Minh: Are there any flowers in your yard?

Hoa: Yes, there are.

Minh: Are there any trees?

Hoa: No, there aren't.

Tạm dịch

Minh: Nhà của bạn to không?

Hoa: Không, nó không to. Nó nhỏ.

Minh: Nó cũ không?

Hoa: Vâng, nó cũ.

Minh: Có sân không?

Hoa: Vâng, có.

Minh: Có giếng không?

Hoa: Không, không có.

Minh: Trong sân có hoa (nào) không?

Hoa: Vâng, có.

Minh: Có cây (nào) không?

Hoa: Không, không có.

Now work with a partner. Ask questions about their house (Bây giờ thực hành với bạn cùng học. Hỏi các câu hỏi về nhà của họ)

Example

Is your house big? - Yes, it is. 

Guide to answer

A: Is your house new?

B: Yes, it is.

A: Is there a yard?

B: Yes, there is a small yard.

A: Are there any flowers in the yard?

B: Yes, there are.

Tạm dịch

Ví dụ: 

Nhà bạn to không? - Có, nó to. 

A: Nhà bạn mới không?

B: Có, nó mới. 

A: Có sân không?

B: Có, có một cái sân nhỏ. 

A: Có bông hoa trong sân không?

B: Có, có những bông hoa. 

2. Task 2 Is your house big? Unit 7 lớp 6

Listen and read. Then match the questions and answers (Lắng nghe và đọc. Sau đó ghép câu hỏi phù hợp với câu trả lời)

Tạm dịch

Lan thân mến,

Cảm ơn lá thư của bạn. Tôi ở miền quê với bạn Thanh của tôi. Cô ấy sống trong một ngôi nhà đẹp. Trước nhà có một vườn hoa. Sau nhà có vườn rau. Có một cái hồ phía bên trái nhà. Bên phải nhà có nhiều cây to. Đây là hình cái nhà. Viết thư cho mình ngay nhé.

Thân,

Nga

a) Is there a flower garden in front of the house?

b) Is the house beautiful?

c) Is there a flower garden behind the house?

d) Is the lake to the right of the house?

e) Is Nga in the city?

A. Yes, it is.

B. No, it isn't.

C. No, she isn’t.

D. Yes, there is.

E. No, there isn't.

Guide to answer

 a - D;          b - A;           c - E;         d - B;           e - C

Tạm dịch

a) Có vườn hoa trước nhà không?

b) Nhà có đẹp không?

c) Có vườn hoa sau nhà không?

d) Cái ao ở bên phải của ngôi nhà đúng không? 

e) Nga ở thành phố phải không?

A. Có.

B. Không.

C. Không, cô ấy không.

D. Có, có một cái.

E. Không, không có. 

3. Task 3 Is your house big? Unit 7 lớp 6

Practise with a partner (Thực hành với bạn học)

a. Example

What is that? - It's a hotel. 

What are those? - They're flowers. 

Guide to answer

- What is that ?  - It’s a bank. 

- What’s that?   - It’s a supermarket.

- What’s this?  - It’s a restaurant.

- What's that?  - It’s a post office.

- What's that? - It's a hospital. 

- What's this? - It's a police station. 

Tạm dịch

Ví dụ: 

Kia là cái gì? - Nó là khách sạn. 

Kia là những cái gì? - Chúng là những bông hoa. 

- Kia là cái gì? - Nó là ngân hàng. 

- Kia là cái gì? - Nó là siêu thị. 

- Kia là cái gì? - Nó là nhà hàng. 

- Kia là cái gì? - Nó là bưu điện. 

- Kia là cái gì? - Nó là bệnh viện. 

- Kia là cái gì? - Nó là đồn cảnh sát. 

b. Example

Is there a lake near your house? - Yes, there is. 

Are there any trees near your house? - No, there aren't. 

Guide to answer

-  Is there a yard in front of your house?

Yes, there is. There’s a small yard in front of my house.

- Are there any flowers in the yard?

No, there aren’t.

- Is there a school near your house?

No, there isn’t.

- Is there a park near your house?

Yes, there is.

Tạm dịch

Ví dụ: 

Có một cái ao gần nhà bạn phải không? - Phải. 

Có cái cây nào gần nhà bạn không? - Không, không có.

- Có cái sân trước nhà bạn không? 

⇒ Có. Có một cái sân nhỏ trước nhà. 

- Có hoa trong sân không? 

⇒ Không, không có. 

- Có trường học gần nhà bạn không?

⇒ Không, không có. 

- Có công viên gần nhà bạn không? 

⇒ Có. 

4. Task 4 Is your house big? Unit 7 lớp 6

Look at the pictures. Choose one of the houses. Don’t tell your partner which house. Ask questions to find which house your pamer choose (Hãy nhìn những bức tranh. Hãy chọn một trong những cái nhà này. Đừng nói bạn cùng học nhà nào. Hỏi các câu hỏi để tìm nhà nào bạn cùng học chọn)

Example

Are there any trees? Are they behind the house?

Is there a lake? Is it in front of the house?

Guide to answer

Is there a flower garden in front of the house?

Are there any mountains behind the house?

Are there any tall trees to the left of the house? 

Tạm dịch

Ví dụ: 

Có cái cây nào không? Chúng ở phía sau nhà bạn phải không?

Có một cái ao phải không? Nó trước nhà bạn phải không? 

5. Task 5 Is your house big? Unit 7 lớp 6

Listen to this description. Which house is it? (Lắng nghe bài mô tả này. Đó là cái nhà nào?)

Guide to answer

Picture a

Tapesript

There are some mountains behind the house. There are some trees to the right. There's a lake to the left.

Tạm dịch

Có những ngọn núi sau nhà. Có những cái cây ở bên trái. Có một cái ao ở bên trái. 

6. Task 6 Is your house big? Unit 7 lớp 6

Play with words (Chơi với chữ)

We have a house

And a yard.

There are trees and flowers

In our yard.

We spend hours

Among the trees and the flowers

In our beautiful yard.

Tạm dịch

Chúng tôi có một ngôi nhà

Và một cái sân. 

Có những cái cây và bông hoa

Trong sân của chúng tôi. 

Chúng tôi dành hàng giờ 

Giữa những cái cây và bông hoa 

Trong khuôn viên xinh đẹp

7. Remember

Is it ...?

Yes, it is./ No, it isn't

Is there a ...?

Are there any ...?

8. Practice Task 1

Using “There is …/ There are …” to complete these sentences (Sử dụng There is/ are để hoàn thành các câu sau)

1. a yard/ front/ your house. (Yes)

……………………………………………………………………………

2. any flowers/ in the yard. (No)

……………………………………………………………………………

3. a bank/ near/ my house. (No)

……………………………………………………………………………

4. any trees/ in the garden. (Yes)

……………………………………………………………………………

5. a lake/ the left of the house. (No)

……………………………………………………………………………

9. Practice Task 2

Chang all sentences in Task 1 to Interrogative form and answer them (Chuyển tất cả các câu ở Task 1 thành thể nghi vấn và trả lời chúng)

10. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung quan trọng như sau

1. Từ vựng

  • well (n): cái giếng
  • flower garden (n): vườn hoa

2. Cấu trúc

Luyện tập thực hành hỏi, đáp các dạng câu hỏi Yes/ No trong bài

Ví dụ

Is it a bank?

⇒ Yes, it is.

⇒ No, it isn't.

Ngày:03/08/2020 Chia sẻ bởi:Nhi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM