Unit 7 lớp 6: Your house-Town or country?

Bài học Unit 7 lớp 6 "Your house​" phần Town or country? hướng dẫn các em đọc và tìm hiểu sự khác nhau giữa khung cảnh làng quê và thị trấn.

Unit 7 lớp 6: Your house-Town or country?

1. Task 1 Town or country? Unit 7 lớp 6

Listen and read. Then choose the correct answers (Lắng nghe và đọc. Sau đó chọn câu trả lời đúng)

Tạm dịch

- Tên của tôi là Ba. Tôi sống trong một căn hộ chung cư ở thị trấn. Gần căn hộ chung cư có một siêu thị, một bưu điện, một ngân hàng, một phòng khám, một cái chợ và một vườn thú. Ở đây rất ồn ào.

- Tên của tôi là Chi. Tôi sống trong một ngôi nhà miền quê. Ở đây không có cửa hàng nào. Có nhiều cây và hoa, một con sông, một cái hồ và nhiều ruộng lúa. Ở đây rất yên tĩnh. Đây là bức tranh về nơi tôi sống.

a) Does Ba live in town?

Yes, he does./No, he doesn’t.

b) Does he live in a house?

Yes, he does./No, he doesn't.

c) Is it noisy?

Yes, it is./No, it isn't.

d) Does Chi live in town?

Yes. she does./No. she doesn't.

e) Are there any stores?

Yes. there are./No, there aren't.

f) Is it quiet?

Yes. it ts./No. it isn't.

Guide to answer

a. Yes, he does.                           

b. No, he doesn’t, 

c. Yes, it is.                                  

d. No, she doesn’t, 

e. No, there aren’t.                      

f. Yes, it is.

Tạm dịch

a) Ba sống ở thị trấn phải không? ⇒ Phải. 

b) Anh ấy sống trong một ngôi nhà đúng không? Không. 

c) Nó có ồn ào không? Có. 

d) Chi sống ở thị trấn phải không? Không. 

e) Có cửa hàng nào không? Không có. 

f) Nó yên tĩnh không? Có. 

2. Task 2 Town or country? Unit 7 lớp 6

Read about Ba. Then write about Chi's house (Đọc về Ba. Sau đó viết về cái nhà của Chi)

Ba lives in an apartment in town.

Near his apartment, there is a market.

It is very noisy.

Tạm dịch

Ba sống trong một căn hộ ở thị trấn. 

Gần căn hộ của anh ấy, có một cái chợ. 

Nó rất ồn ào.

Guide to answer

Chi lives in a house in the country.

There aren’t any stores near her house.

There are trees, flowers, a river, a lake and rice fields.

It is very quiet here.

Tạm dịch

Chi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn. 

Không có cửa hàng nào gần nhà cô ấy. 

Có những cái cây, bông hoa, một dòng sông, một cái ao và những cánh đồng lúa. 

Ở đây rất yên tĩnh. 

3. Task 3 Town or country? Unit 7 lớp 6

Listen and check. Complete this table in your exercise book (Lắng nghe và kiểm tra. Hoàn chỉnh bảng này trong tập bài tập của em)

Tapesript

Minh: Minh lives in an apartment in the city.

Tuan: Tuan lives in the house in a towm.

Nga: Nga lives in the house in a city.

Tạm dịch

Minh: Minh sống trong một căn hộ ở thành phố. 

Tuấn: Tuấn sống trong một ngôi nhà ở thị trấn. 

Nga: Nga sống trong một ngôi nhà ở thành phố.

4. Remember

Do you live in town?

No. I live in the country.

Does he live in town?

No. He lives in the country.

5. Practice Task 1

Give the correct forms ò the verbs in the brackets (Cho dạng đúng của từ trong ngoặc)

1. Thu (go) ....... to school by bike every day.

2. Our house (have) ............ a vegetable garden.

3. She (live) ............ in a small village.

4. They (work) ......... in a factory.

5. We (play) ............. soccer in the stadium every afternoon.

6. Nam (leave) ............. his house at seven o’clock.

7. His mother (travel) ............... to Hue By plane.

8. Lan (walk) ............ to the park on Sundays.

9. There (be) ......... a clinic near my apartment.

10. There (not be) ............. any stores in the country.

6. Practice Task 2

Answer the questions below (Trả lời các câu hỏi sau)

1. Is there a vegetable garden behind your house? (Yes)

⇒ …………………………………………

2. Is your house small? (No)

⇒ …………………………………………………

3. Is Lan in the city?

⇒ …………………………………………………

4. Are the children in the bookstore? (No)

⇒ …………………………………………………

5. Are there any mountains behind your house? (No)

⇒ ……………………………………………

6. Are the trees tall? (Yes)

⇒ …………………………………………………

7. Do you go to school by bus? (No)

⇒ …………………………………………………

8. Does Chi live in town? (Yes)

⇒ …………………………………………………

7. Conclusion

Qua bài học này các em cần lưu ý các từ vựng quan trọng trong bài học như sau

  • apartment (n): căn hộ
  • paddy field (n) = rice paddy: cánh đồng lúa
  • town (n): thị trấn
  • noisy (adj): ồn ào
Ngày:03/08/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM