Unit 4-5 lớp 6: Grammar Practice

Bài học Grammar Practice lớp 6 Unit 4-5 hướng dẫn các em ôn tập và luyện tập các điểm ngữ pháp và từ vựng nổi bật từ Unit 4 đến Unit 5.

Unit 4-5 lớp 6: Grammar Practice

1. Task 1 Grammar Practice Unit 4-5 lớp 6

Present simple tense (Thì hiện tại đơn)

a. get up (thức dậy)

What time do you ... up?

I ... up at six.

What time does he ... up?

He ... up at six

What time do they ... up?

They ... up at seven.

Guide to answer

What time do you get up?

get up at six.

What time does he get up?

He gets up at six.

What time do they get up?

They get up at seven.

Tạm dịch

Bạn thức dậy lúc mấy giờ? - Mình thức dậy lúc 6 giờ. 

Anh ấy thức dậy lúc mấy giờ? - Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ. 

Họ thức dậy lúc mấy giờ? - Họ thức dậy lúc 7 giờ. 

b. have (có)

What time ... you ... breakfast?

I ... breakfast at eight.

What time ... she ... breakfast?

She ... breakfast at seven.

What time ... they ... breakfast?

They ... breakfast at nine

Guide to answer

What time do you have breakfast?

have breakfast at eight.

What time does she have breakfast?

She has breakfast at seven.

What time do they have breakfast?

They have breakfast at nine.

Tạm dịch

Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? - Mình ăn sáng lúc 8 giờ. 

Cô ấy ăn sáng lúc mấy giờ? - Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ. 

Họ ăn sáng lúc mấy giờ? - Họ ăn sáng lúc 9 giờ. 

c. go (đi)

What time ... you ... to school?

I ... to school at eight.

What time ... he ... to school?

He ... to school at eight.

What time ... they ... to school ?

They ... to school at seven.

Guide to answer

What time do you go to school?

go to school at eight.

What time does he go to school?

He goes to school at eight.

What time do they go to school ?

They go to school at seven.

Tạm dịch

Bạn đi học lúc mấy giờ? - Mình đi học lúc 8 giờ. 

Anh ấy đi học lúc mấy giờ? - Anh ấy đi học lúc 8 giờ. 

Họ đi học lúc mấy giờ? - Họ đi học lúc 7 giờ. 

d. wash (rửa)

... you ... your face in the morning?

Yes, I ... my face.

... he ... in the morning?

Yes, he ... his face.

Guide to answer

Do you wash your face in the morning?

Yes, I wash my face.

Does he wash in the morning?

Yes, he washes his face.

Tạm dịch

Bạn có rửa mặt vào buổi sáng không? - Có mình rửa mặt. 

Anh ấy có rửa mặt vào buổi sáng không? - Có, anh ấy rửa mặt. 

2. Task 2 Grammar Practice Unit 4-5 lớp 6

Time

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

Guide to answer

a. What time is it ?

⇒ It is seven o’clock.

b. What time is it ?

 It is fifteen past nine / a quarter past.

c. What time is it ?

 It is half past four f four thirty.

d. What time is it ?

 It is twelve o’clock. It’s noon.

e. What time is it ?

 It is fifteen to two / a quarter to two./ It is one forty - five.

f. What time is it ?

 It is ten to nine / eight fifty.

Tạm dịch

a. Mấy giờ rồi ?

 Bây giờ là 7 giờ.

b. Mấy giờ rồi ?

 Đó là 9 giờ 15 phút. 

c. Mấy giờ rồi ?

 Bây giờ là 4 giờ rưỡi/ 4 giờ 30 phút. 

d. Mấy giờ rồi ?

 Bây giờ là mười hai giờ. Đó là buổi trưa.

e. Mấy giờ rồi ?

 Bây giờ là 2 giờ 45 phút/ 3 giờ kém 15 phút. 

f. Mấy giờ rồi ?

 Bây giờ là 9 giờ 50 phút/ 10 giờ kém 10 phút. 

3. Task 3 Grammar Practice Unit 4-5 lớp 6

Adjectives (Tính từ)

a. Is your house big?

b. Is your school big?

Guide to answer

a. No, it isn't. It is small.

b. Yes, it is.

Tạm dịch

a. Nhà bạn có to không? - Không, nó không to. Nó bé. 

b. Trường bạn có to không? - Có, nó to. 

4. Task 4 Grammar Practice Unit 4-5 lớp 6

Question-words (Từ để hỏi)

a. ... is your house? - It is on Mai Dich Street.

b. ... many floors does it have? - It has two floors.

c. ... is your name? - My name's Nga.

d. ... do you spell it ? - N.G.A

e.  ... /  ... school do you go to? - I go to Cau Giay school.

f.  ... /  ... grade are you in? - I'm in grade six.

Guide to answer

aWhere is your house? - It is on Mai Dich Street

bHow many floors does it have? - It has two floors.

cWhat is your name? - My name's Nga.

dHow do you spell it ? - N.G.A

eWhich / What school do you go to? - I go to Cau Giay school.

fWhat / Which grade are you in? - I'm in grade six.

Tạm dịch

a. Nhà của bạn ở đâu? - Ở Mai Dịch. 

b. Nó có bao nhiêu tầng? - Nó có 2 tầng. 

c. Tên của bạn là gì? - Mình tên Nga. 

d. Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - N.G. A. 

e. Bạn học trường nào? - Mình học trường Cầu Giấy. 

f. Bạn học khối lớp mấy? - Mình học khối 6. 

5. Task 5 Grammar Practice Unit 4-5 lớp 6

Classes (Giờ - Tiết học)

a. When do you have literature?

b. When đo you have math?

c. When do you have geography?

d. Which classes do you have on Fridays?

e. Which classes do you have on Mondays ?

Guide to answer

a. I have it on Tuesdays and Fridays.

b. I have it on Mondays and Fridays.

c. I have it on Thursdays.

d. I have literature and history.

e. I have math and English.

Tạm dịch: 

a. Khi nào bạn có môn Văn? 

 Mình có môn Văn vào thứ 3 và thứ 6. 

b. Khi nào bạn có môn Toán? 

 Mình có môn Toán vào thứ 2 và thứ 6. 

c. Khi nào bạn có địa lý?

 Mình có môn địa lý vào thứ 5. 

d. Bạn có những môn nào vào thứ 6?

 Mình có văn và lịch sử. 

e. Bạn có môn nào vào thứ 2? 

 Mình có toán và tiếng Anh. 

6. Task 6 Grammar Practice Unit 4-5 lớp 6

Present simple tense (Thì hiện tại đơn)

a. What time do you get up?

b. What time do you go to school?

c. What time do classes start?

d. What time do classes end?

e. What time do you have lunch?

f. Do you help your mom?

g. Do you go to the store?

h. What time do you go to bed?

Guide to answer

a. I get up at five thirty.

b. I go to school at six forty-five.

c. They start at seven o'clock.

d. They end at four forty- five.

e. I have lunch at 11.30.

f. Yes, I do.

g. No, I don't.

h. I go to bed at ten o'clock.

Tạm dịch

a. Bạn thức dậy lúc mấy giờ? - Mình thức dậy lúc 5 giờ 30 phút. 

b. Bạn đi học lúc mấy giờ? - Mình đi học lúc 5 giờ 40 phút. 

c. Lớp học bắt đầu lúc mấy giờ? - Lớp học bắt đầu lúc 7 giờ. 

d. Lớp học kết thúc lúc mấy giờ? - Lớp học kết thúc lúc 4 giờ 45 phút. 

e. Bạn ăn trưa lúc mấy giờ? - Mình ăn trưa lúc 11 giờ 30 phút. 

f. Bạn có giúp đỡ mẹ không? - Có, mình có giúp đỡ mẹ. 

g. Bạn có đi đến cửa hàng không? - Không, mình không đến cửa hàng. 

h. Mấy giờ bạn đi ngủ? - Mình đi ngủ lúc 10 giờ. 

7. Task 7 Grammar Practice Unit 4-5 lớp 6

Present simple tense (Thì hiện tại đơn)

a. What time does Chi get up?

She ... up at six.

b. Does she take a shower?

Yes. She ... a shower every morning.

c. Does she brush her teeth?

Yes. She ... her teeth every morning.

d. What time does she have breakfast?

She ... breakfast at seven.

e. What time does she go to school?

She ... to school ai eight.

Guide to answer

a. What time does Chi get up?

She gets up at six.

b. Does she take a shower?

Yes. She takes a shower every morning.

c. Does she brush her teeth?

Yes. She brushes her teeth every morning.

d. What time does she have breakfast?

She has breakfast at seven.

e. What time does she go to school?

She goes to school ai eight.

Tạm dịch

a. Chi thức dậy lúc mấy giờ? - Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ. 

b. Cô ấy có tắm gội không? - Có. Cô ấy tắm gội mỗi buổi sáng. 

c. Cô ấy có đánh răng không? - Có. Cô ấy đánh răng mỗi buổi sáng. 

d. Cô ấy ăn sáng lúc mấy giờ? - Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ. 

e. Cô ấy đi học lúc mấy giờ? - Cô ấy đi học lúc 8 giờ. 

8. Practice Task 1

Make questions for the underlined words (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)

1. ……………………………………………..? I read books after school.

2. ……………………………………………..? He plays sports every afternoon.

3. ……………………………………………..? They play soccer after school.

4. ……………………………………………..? Every day, Nga gets up at 5.30.

5. ……………………………………………..? She goes to school after breakfast.

6. …………………………………………? Classes start at 7.30 and end at 11.45.

7. ………………………………………….? She takes a nap after lunch.

8. ………………………………………….? We do morning exercise every day.

9. ………………………………….? I usually have bread and milk for breakfast.

10. …………………………………………..? Nga has a brother and two sisters.

9. Practice Task 2

Read the passage and choose the best answer (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

His name is Phong. He’s twenty four years old and he’s a teacher at Nguyen Du School. This is his student. Her name is Nga. She is fourteen years old. This is his living room. In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches.

Questions

1. How old is Phong? – He is………………….

A. twelve            B. twenty              C. twenty four

2. What does Phong do? – He is………………

A. a student            B. a teacher                C. forty

3. What does Nga do? – She is………………

A. a student              B. a teacher                  C. fourteen

4. How many chairs are there in his living room?

A. There is one          B. There are one            C. There are two

10. Conclusion

Qua bài học này các em cần điểm lại một số điểm ngữ pháp quan trọng như sau

1. Ôn tập cách nói giờ trong Tiếng Anh

2. Từ để hỏi

3. Tính từ

4. Từ vựng liên quan đến môn học và các ngày trong tuần

5. Thì hiện tại đơn

The simple present tense (Thì hiện tại đơn)

- Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn

  • Công thức

Động từ thường: S + V1 / V(s/es)

                           S + don’t/ doesn’t + V1

                           Do / Does + S + V1 …?

Động từ to be:    S + am/ is / are …

  • Cách sử dụng

Dùng để diễn tả thói qen hằng ngày, sự thật, chân lí

  • Dấu hiệu

always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never

every, normally, regularly, occasionally, as a rule …

  • Ví dụ

She often goes to school late.

The sun rises in the east.

- Quy tắc thêm "s" và "es" đối với động từ có chủ từ ở ngôi thứ 3 số ít

  • Ta thêm "s" vào hầu hết các động từ có chủ từ ở ngôi thứ 3 số ít

I work ⇒ He works

You buy ⇒ She buys

They ride ⇒ He rides

  • Ta thêm "es" vào các động từ có tận cùng bằng ch, sh, x, s, o và z.

I watch ⇒ He watches

You pass ⇒ She passes

They relax ⇒ He relaxes

We go ⇒ She goes

  • Ta đổi "y" thành "i" và thêm "es" khi động từ tận cùng bằng "y" đứng trước một phụ âm

I study ⇒ She studies

We hurry ⇒ He hurries

  • Ta chỉ thêm "s" vào sau động từ tận cùng bằng "y" nếu "y" đứng trước một nguyên âm

I play ⇒ He plays

We enjoy ⇒ She enjoys

  • Một số động từ được chia với chủ từ ở ngôi thứ ba số ít bất quy tắc và bắt buộc phải học thuộc lòng

have ⇒ has

be ⇒ is/am/are

  • Tham khảo thêm

Ngày:03/08/2020 Chia sẻ bởi:Thi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM