Unit 16 lớp 6: Man and the environment-Pollution

Trong bài học này các em sẽ được đọc, nghe và luyện nói về chủ đề bảo vệ môi trường thông qua các cuộc vận động, lời khuyên và tuyên truyền cũng như một số biện pháp tái chế. Để giúp các em ý thức về tầm quan trọng của môi trường sống và chung tay gìn giữ, eLib gửi đến các em bài học Unit 16 "Man and environment" lớp 6 với chủ đề "Pollution".

Unit 16 lớp 6: Man and the environment-Pollution

1. Task 1 Pollution Unit 16 lớp 6

Listen and read. Then answer the questions (Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)

What are we doing to our environment?

We are destroying the forests.

We are destroying wild animals and plants.

We are wasting too much water.

We are burning too much coal, oil and gas.

We are burning too much power.

This is polluting the air with gases.

We are producing too much trash.

This is polluting the land, the rivers and the oceans.

Tạm dịch

Chúng ta đang làm gì với môi trường của chúng ta?

Chúng ta đang phá rừng.

Chúng ta đang tiêu diệt động thực vật.

Chúng ta đang phung phí quá nhiều nước.

Chúng ta đang đốt quá nhiều than, dầu và khí đốt.

Chúng ta đang lãng phí điện.

Việc này làm ô nhiễm không khí với khí đốt.

Chúng ta đang thải ra quá nhiều rác.

Việc này đang làm ô nhiễm đất, sông ngòi và đại dương.

Questions (Câu hỏi)

a. Why are wild animals and plants in danger? (Tại sao động thực vật bị đe dọa?)

b. What is polluting the air? (Việc làm nào gây ô nhiễm không khí?)

c. Where does the pollution come from? (Sự ô nhiễm đến từ đâu?) 

d. What is polluting the land, the rivers and the oceans? (Việc gì gây ô nhiễm đất, sông ngòi và đại dương?)

Guide to answer

a. Because we are destroying the forests. (Tại vì chúng ta đang tàn phá rừng.)

b. The burning of coal, oil and gas is polluting the air. (Việc đốt than, dầu và khí đốt gây ô nhiễm không khí.) 

c. The pollution comes from our production of too much trash and our burning of oil, goal and gas. (Sự ô nhiễm đến từ việc thải ra quá nhiều rác và đốt than, dầu và khí đốt.) 

d. Our production of too much trash is polluting the land, the rivers and the oceans. (Việc thải ra quá nhiều rác gây ô nhiễm đất, sông ngòi và đại dương.)

2. Task 2 Pollution Unit 16 lớp 6

Listen and read (Lắng nghe và đọc)

We can help the environment by following these rules

(Chúng ta có thể giúp đỡ môi trường bằng cách theo những quy tắc này)

DON'T

a) Don't throw trash on the street.

b) Don't pick flowers.

c) Don't damage trees.

d) Don't throw trash in the country.

DO

e) Keep off the grass.

f) Save water.

g) Collect paper.

h) Collect bottles and cans.

Tạm dịch

ĐỪNG

a) Vứt rác ra đường.

b) Hái hoa.

c) Phá hoại cây cối.

d) Đổ rác ở miền quê.

HÃY

e) Tránh xa những thảm cỏ.      

f) Tiết kiệm nước.

g) Thu gom giấy.

h) Thu gom chai và hộp.

Now match the rules with these signs (Bây giờ hãy ghép quy tắc phù hợp với các kí hiệu này)

Guide to answer

- Don’t damage trees. (A)

- Save water. (B)

- Don’t throw trash in the street. (C)

- Collect bottles. (D)

- Don’t pick flowers. (F)

- Collect paper. (G)

- Don’t throw trash in the country. (H)

- Keep off the grass. (E)

3. Task 3 Pollution Unit 16 lớp 6

Play with words (Chơi với từ)

Tạm dịch

Khi bạn không cần đèn,

Hãy tắt nó.

Khi bạn thấy vòi nước đang chảy,

Hãy tắt nó.

Đừng phá hoại cây!

Hãy trồng cây.

Đừng hái hoa dại!

Hãy để chúng yên.

Đừng xả rác!

Hãy nhặt nó.

Giấy, lon và chai,

Hãy thu nhặt chúng.

4. Task 4 Pollution Unit 16 lớp 6

Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)

Tạm dịch

Lan: Chúng ta không nên xả rác.

Ba: Chúng ta sẽ làm gì?

Nga: Hãy bỏ nó vào thùng rác.

Nam: Không có thùng rác nào cả.

Lan: Vậy chúng ta nên bỏ nó vào túi và mang về nhà.

5. Task 5 Pollution Unit 16 lớp 6

Practise using should and should not with a partner. Write rules for the pictures (Thực hành dùng "should " và "should not" với bạn bên cạnh. Viết quy tắc cho những hình)

Guide to answer

a.We should not leave trash.

b. We should save water.

c. We should not damage trees.        

d. We should collect cans.

e. We should not pick flowers.

Tạm dịch

a. Chúng ta không nên vứt rác. 

b. Chúng ta nên tiết kiệm nước. 

c. Chúng ta không nên làm hại cây. 

d. Chúng ta nên thu gom những vỏ lon. 

e. Chúng ta không nên hái hoa.

6. Task 6 Pollution Unit 16 lớp 6

Listen and read. Then answer the questions (Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)

In Viet Nam, we recycle many things.

We collect waste food and feed it to pigs.

We collect empty bottles and cans and recycle them.

We collect waste paper, scrap metal and old plastic and recycle them.

Factories in Viet nam use all these things.

Tạm dịch

Ở Việt Nam chúng tôi tái chế nhiều thứ.

Chúng tôi thu gom thức ăn thừa và cho heo ăn.

Chúng tôi thu gom chai, hộp không và tái chế chúng.

Chúng tôi thu gom giấy vụn, kim loại phế thải và nhựa cũ và tái chế chúng.

Các nhà máy ở Việt Nam sử dụng tất cả những thứ này.

Questions (Câu hỏi)

a. In Viet Nam, what do we collect and recycle? (Ở Việt Nam, chúng ta thu gom và tái chế cái gì?)

b. What do we do with waste food? (Chúng ta làm gì với thức ăn thừa?)

c. What do factories do with waste and scrap? (Nhà máy làm gì với các chất thải và các mảnh vụn?)

d. Do you collect things? (Bạn có thu gom các thứ không?)

e. What do you collect? (Bạn thu gom cái gì?)

Guide to answer

a. In Vietnam, we collect empty bottles, cans, waste paper, scrap metal and old plastic and recycle them. (Ở Việt Nam, chúng ta thu gom những chai lọ, lon rỗng, giấy vụn, kim loại phế thải và nhựa cũ và tái chế chúng.) 

b. We feed it to pigs. (Chúng ta cho lợn ăn.)

c. Factories recycle them. (Nhà máy tái chế chúng.)

d. Yes, I do. (Có.)

e. We collect waste paper for our school mini - project. (Chúng mình thu gom giấy vụn cho kế hoạch nhỏ.)

7. Practice Task 1

Sentence building (Viết câu dùng từ gợi ý)

1. electricity / should / waste / not / We

..................................................................................................

2. world / biggest / is / the / in / city / Mexico City / the

.........................................................................

3. matter / is / What / is / the / Hoa / with ?

..................................................................

4. water / color / What / is / the ?

............................................................................

5. lot / a / of / traffic / Ha Noi / There / is / in

...........................................................................

6. street / throw / Don't / in / trash / the

..............................................................................

7. beef / produce / These / and / lots / milk / cows / of

..................................................................................

8. eggs / want / does / many / your / How / mother ?

...................................................................................

8. Practice Task 2

Reading comprehension and answer the questions (Đọc rồi trả lời câu hỏi)

Sang is late this morning. He can't have breakfast at home as usual. He eats breakfast when his father is driving him to school. He always has some bread and eggs. When he finishes the bread, he throws the paper onto the road. His father says: "You are polluting our city, Sang."

"But dad, just a piece of paper" he says.

"If everyone does not like this, our city has many and many papers on the street" "There's not trash can in the car or in the bus, dad."

"You should put it in your school bag and leave it in the trash can at school." "I'm very sorry about that, dad."

Answer True, False or Not given (Đúng, sai hay không đề cập đến)

1. Sang has his breakfast with his father at home. ....................

2. He usually eats some bread and eggs every morning. ....................

3. He throws a piece of paper in the street. ....................

4. His father picks it up and leaves it in the trash can. ....................

5. The papers can make our city polluted. ....................

6. He should put the papers in the trash can at school. ....................

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần lưu ý các từ vựng sau

  • destroy: phá hủy
  • produce: sản xuất
  • waste: chất thải
  • scrap: mảnh vụn
  • throw: vứt, quăng
  • keep off: tránh xa, kiên cử
Ngày:07/10/2020 Chia sẻ bởi:Thi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM