Unit 12-14 lớp 6: Grammar Practice

Bài học Grammar Practice lớp 6 Unit 12-14 hướng dẫn các em ôn tập và luyện tập các điểm ngữ pháp và từ vựng nổi bật từ Unit 12 đến Unit 14.

Unit 12-14 lớp 6: Grammar Practice

1. Task 1 Grammar Practice Unit 12-14 lớp 6

Present simple tense (Thì Hiện tại đơn)

a)

Huong: ... you like sports?

Ba: Yes, I ... sports.

Huong: What ... you play?

Ba: I ... badminton.

Huong: ... you play volleyball?

Ba: No, I ... . 

b)

Thu: ... he like sports?

Tuan:  Yes, he ... . He ... sports.

Thu: What ... he play?

Tuan : He ... soccer.

Thu: .... he play tennis?

Tuan: No, he ... .

c)

Minh: ... they like sports?

Ha: Yes, they ... .

Minh: What ... they play?

Ha: They swim.

Minh: Do they dive?

Ha: No, they ... .

Guide to answer

a)

HuongDo you like sports? (Cậu thích thể thao không?)

Ba: Yes, I like sports. (Có, mình thích thể thao.)

Huong: What do you play? (Cậu chơi môn gì?)

Ba: I play badminton. (Mình chơi cầu lông.)

HuongDo you play volleyball? (Cậu có chơi bóng chuyền không?)

Ba: No, I don't. (Không.)

b)

ThuDoes he like sports? (Anh ấy có thích chơi thể thao không?)

Tuan: Yes, he does. He likes sports. (Có. Anh ấy thích thể thao.)

Thu: What does he play? (Anh ấy chơi môn gì?)

Tuan: He plays soccer. (Anh ấy chơi bóng đá.)

ThuDoes he play tennis? (Anh ấy có chơi tennis không?)

Tuan: No, he doesn't. (Không.)

c)

MinhDo they like sports? (Họ có thích thể thao không?)

Ha: Yes, they do. (Có.)

Minh: What do they play? (Họ chơi môn gì thế?)

Ha: They swim. (Họ bơi.)

Minh: Do they dive? (Họ có lặn không?)

Ha: No, they don't. (Không.)

2. Task 2 Grammar Practice Unit 12-14 lớp 6

Adverb of frequency (Trạng từ tần suất)

a) How often do you watch television?

(Bạn xem tivi bao lâu một lần?)

b) How often do you go to the movies?

(Bạn đi xem phim bao lâu một lần?)

c) How often do you help your morn?

(Bạn giúp mẹ bao lâu một lần?)

d) How often do you go to the store? 

(Bạn tới cửa hàng bao lâu một lần?)

e) How often do you play sports?

(Bạn chơi thể thao bao lâu một lần?)

f) How often do you go fishing?

(Bạn đi câu cá bao lâu một lần?)

g) How often do you go swimming?

(Bạn đi bơi bao lâu một lần?)

Guide to answer

a) I often watch TV on every evening. 

(Tôi thường thường xem tivi vào mỗi tối.)

b) I never go to the movies.

(Tôi không bao giờ khi đi xem phim.)

c) I always help my mom in my free time.

(Tôi luôn luôn giúp đỡ mẹ trong thời gian rảnh rỗi.)

d) I sometimes go to the store on the weekend

(Tôi thỉnh thoảng đi cửa hàng vào cuối tuần.)

e) I usually play sports on every morning.

(Tôi thường xuyên chơi thể thao vào mỗi sáng.)

f) I often go fishing in the summer vacation.

(Tôi thường thường đi câu cá vào mùa hè.)

g) I never go swimming.

(Tôi không bao giờ đi bơi.)

3. Task 3 Grammar Practice Unit 12-14 lớp 6

Present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)

a)

Hung: What are you watching?

Mai: I ... ... this TV sports show.

Hung:  What are they playing?

Mai: They are ... soccer.

Hung: Who is winning?

Mai: My favourite team ... ... the match.

b)

Vui: What is mom cooking?

Nam: She ... ... a chicken.

Vui: Are we having some rice, too?

Nam: No, we ... . We are having noodles.

Vui: Is she cooking some vegetables?

Nam: Yes, she ... . She’s cooking some beans.

c)

Nhan : Are you doing your homework?

Thanh: Yes, I ... ...  my math. What are you reading?

Nhan: I ... ... my history book.

Guide to answer

a)

Hung: What are you watching?

Mai: I'm watching this TV sports show.

Hung: What are they playing?

Mai: They are playing soccer.

Hung: Who is winning?

Mai: My favourite team is winning the match.

b)

Vui: What is mom cooking?

Nam: She's cooking a chicken.

Vui: Are we having some rice, too?

Nam: No, we aren't. We are having noodles.

Vui: Is she cooking some vegetables?

Nam: Yes, she is. She's cooking some beans.

c)

Nhan: Are you doing your homework?

Thanh: Yes, I'm doing my math. What are you reading?

Nhan: I'm reading my history book.

Tạm dịch

a.

Hưng: Bạn đang xem gì đó?

Mai: Tôi đang xem chương trình thể thao truyền hình.

Hưng: Họ đang chơi gì vậy?

Mai: Họ đang chơi bóng đá.

Hùng: Ai thắng?

Mai: Đội bóng yêu thích của tôi đang chiến thắng trận đấu.

b.

Vui: Mẹ đang nấu gì đó?

Nam: Bà ấy đang nấu một con gà.

Vui: Chúng ta có cơm không?

Nam: Không, chúng tôi không. Chúng ta sẽ ăn có mì.

Vui: Bà ấy có nấu rau không?

Nam: Có. Bà ấy đang nấu một ít đậu.

c.

Nhân: Bạn đang làm bài tập ở nhà của bạn à?

Thanh: Vâng, tôi đang làm toán. Bạn đang đọc gì đó?

Nhân: Tôi đang đọc cuốn sách lịch sử của mình.

4. Task 4 Grammar Practice Unit 12-14 lớp 6

Future: be going to (Thì Tương lai gần)

What are they going to do?

Guide to answer

a) They're going to play football. 

(Họ sẽ chơi đá bóng.)

b) They're going to play tennis.

(Họ sẽ chơi quần vợt.)

c) They're going to camp.

(Họ dự định cắm trại.)

d) They're going to swim.

(Họ sẽ đi bơi.)

e) They're going to watch TV.

(Họ sẽ xem TV.)

f) They're going to cook.

(Họ sẽ nấu ăn.)

Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại)

Han: What are you going to do?

Vui: I ... ... ... visit Hanoi.

Han: Where are you going to stay?

Vui: I ... ... ... stay in a hotel.

Han: How long are going to stay?

Vu : I ... ... ... stay for a week.

Guide to answer

Han: What are you going to do?

(Bạn dự định sẽ làm gì?)

Vui: I'm going to visit Hanoi.

(Tôi dự định đi Hà Nội)

Han: Where are you going to stay?

(Bạn dự định ở đâu?)

VuiI'm going to stay in a hotel.

(Tôi định ở khách sạn.)

Han: How long are you going to stay?

(Bạn dự định ở trong bao lâu?)

VuiI'm going to stay for a week.

(Tôi định ở 1 tuần.)

Now answer the questions (Bây giờ trả lời câu hỏi)

a) What is Vui going to do?

b) Where is she going to stay?

c) How long is she going to stay?

Guide to answer

a) What is Vui going to do?

(Vui dự định sẽ làm gì?)

Vui is going to visit Hanoi.

(Vui dự định sẽ đi Hà Nội.)

b) Where is she going to stay?

(Vui dự định ở đâu?)

She's going to stay in a hotel.

(Vui định ở khách sạn.)

c) How long is she going to stay?

(Vui dự định ở trong bao lâu?)

She's going to stay for a week.

(Vui định ở 1 tuần.)

5. Task 5 Grammar Practice Unit 12-14 lớp 6

What is the weather like? (Thời tiết thế nào?)

Answer the question about the weather in your home town (Trả lời câu hỏi về thời tiết ở thành phố quê bạn)

a) What is the weather like in the spring? (Thời tiết thế nào vào mùa xuân?)

In the spring, it's cool. (Vào mùa xuân, trời mát mẻ.)

b) What is the weather like in the summer? (Thời tiết thế nào vào mùa hè?)

In the summer, it's usually hot. (Vào mùa hè, thời tiết vô cùng nóng.)

c) What is the weather like in the fall? (Thời tiết thế nào vào mùa thu?)

In the fall, it's cool, sometimes it's warm. (Vào mùa thu, thời tiết mát mẻ; đôi khi trời ấm.)

d) What is the weather like in the winter? (Thời tiết thế nào vào mùa đông?)

In the winter, it's always cold. (Vào mùa đông, trời lúc nào cũng lạnh.)

6. Task 6 Grammar Practice Unit 12-14 lớp 6

Future plans (Kế hoạch tương lai)

Guide to answer

a) What are you going to do this evening?

(Bạn dự định sẽ làm gì vào tối nay?)

I'm going to watch TV.

(Tôi định xem TV.)

b) What are you going to do tomorrow?

(Bạn dự định sẽ làm gì vào ngày mai?)

I'm going to visit my grandmother.

(Tôi định đi thăm bà của tôi.)

c) What are you going to do on the weekend?

(Bạn dự định sẽ làm gì vào cuối tuần?)

I'm going to go out with my friends.

(Tôi định đi ra ngoài với bạn.)

d) What are you going to do in the vacation?

(Bạn dự định sẽ làm gì vào kì nghỉ?)

I'm going to travel to Da Lat.

(Tôi định đi Đà Lạt.)

7. Practice Task 1

Put the correct form of the verbs (Chia thì đúng của động từ trong ngoặc)

1. I (listen) _________ to music every night.

2. They (go) _________ to school every day.

3. We (get) _________ up at 5 every morning.

4. You (live) _________ in a big city.

5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.

6. Nam and Ba (wash) _________ their face.

7. I (have) ________ breakfast every morning.

8. Na (have) ________ breakfast at 6 o'clock.

9. Every morning, Ba (get) _________ up.

10. He (brush) _________ his teeth.

8. Practice Task 2

Find and correct the mistake (Tìm và sửa lỗi sai)

1. I live on a big city. .................

2. I goes to bed at ten pm. .................

3. Lan have breakfast at home. ...............

4. What does you do? ..........................

5. What time do she get up? .................

6. When do you has dinner? .................

7. How many floor does your school have? .................

8. This is Nga school. .................

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ôn tập lại các nội dung chính như sau:

- Present simple tense (Thì Hiện tại đơn)

- Adverb of frequency (Trạng từ tần suất)

  • always: luôn luôn
  • usually: thường xuyên
  • often: thường
  • sometimes: thỉnh thoảng, đôi khi
  • never: không bao giờ

- Present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)

- Future: be going to (Thì Tương lai gần)

- Cách dùng:

  • Dùng để diễn tả một kế hoạch, một dự định có tính toán kĩ trong tương lai.
  • Dùng để diễn tả một dự đoán có căn cứ

Công thức:

S + be (is/ am/ are) going to + V

Ví dụ

He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)

Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.)

  • Tham khảo thêm

Ngày:23/08/2020 Chia sẻ bởi:Xuân Quỳnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM