Unit 8 lớp 6: Out and about-A truck driver

Bài học Unit 8 lớp 6 "Out and aboutphần A truck driver giúp các em đọc và hiểu thêm về nghề nghiệp của một tài xế chạy xe tải.

Unit 8 lớp 6: Out and about-A truck driver

1. Task 1 A truck driver Unit 8 lớp 6

Listen and read. Then ask and answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi)

Tạm dịch

a. Bây giờ năm giờ sáng, ông Quang là tài xế xe tải và ông đang đi đến một nông trại.

b. Ông Quang đang đến nông trại. Một bác nông dân đang chờ ông.

c. Ông Quang và bác nông dân đang chất rau cải lên xe tải.

d. Ông Quang đang lái xe đến Hà Nội. Ông ấy đang chở rau đến chợ.

e. Ông Quang ở tại chợ. Ông ấy đang dỡ rau xuống xe.

f.  Bây giờ bảy giờ và ông Quang đang ăn sáng trong một quán ăn.

Questions

a) What does Mr. Quang do?

b) Where is he going at five in the morning?

c) Who is waiting for him?

d) Where is he taking the vegetables to?

e) What is he doing at seven o’clock?

f) Where is he eating?

Guide to answer

a. He is a truck driver.

b. He’s going to a farm.

c. A farmer is waiting for him.

d. He’s taking the vegetables to a market.

e. He’s eating his breakfast.

f. He’s eating at a foodstall.

Tạm dịch

a) Ông Quang làm gì?

⇒ Ông ấy là một tài xế xe tải. 

b) Anh ta đi đâu vào lúc 5 giờ sáng?

Ông đi đến nông trại. 

c) Ai đang chờ ông ấy?

Một người nông dân đang chờ ông ấy. 

d) Ông ấy mang rau đến  đâu?

 Ông ấy mang rau đến chợ. 

e) Ông ấy làm gì lúc 7 giờ?

 Ông ấy ăn sáng. 

f) Ông ấy ăn ở đâu?

 Ông ấy ăn ở một cửa hàng thức ăn. 

2. Task 2 A truck driver Unit 8 lớp 6

Listen and repeat. Then answer the questions (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời câu hỏi)

Lan: What are you doing?

Ba: I’m doing my homework.

Lan: Are you doing math?

Ba: Yes, I am.

Lan: Are you copying Nam’s work?

Ba: No, I am not. I’m correcting it.

Lan: Is Tuan working?

Ba: No, he isn't.

Lan: Is he playing soccer?

Ba: Yes, he is.

Lan: Are Nga and Huong working?

Ba: No, they aren't.

Lan: Are they playing soccer, too?

Ba: Yes, they are.

Tạm dịch

Lan: Bạn đang làm gì vậy?

Ba: Tôi đang làm bài tập ở nhà.

Lan: Có phải bạn đang làm toán không?

Ba: Vâng.

Lan: Có phải bạn đang chép bài của Nam không?

Ba: Không. Không phải. Tôi đang sửa nó.

Lan: Có phải Tuấn đang làm việc không'?

Ba: Không, không phải.

Lan: Có phải anh ấy đang chơi bóng đá không?

Ba: Vâng.

Lan: Có phải Nga và Hương đang làm việc không?

Ba: Không, không phài.

Lan: Có phải các bạn ấy cũng đang chơi bóng đá không?

Ba: Vâng.

a) What is Ba doing?

b) Is he doing his math?

c) Is he copying Nam's work?

d) What is Tuan doing?

e) Are Nga and Huong working?

Guide to answer

a. He’s doing his homework.

b. Yes, he is.

c. No, he isn’t. He’s correcting it.

d. He’s playing soccer.

e. No, they aren’t.

Tạm dịch

a. Ba đang làm gì?  Bạn ấy đang làm bài tập về nhà. 

b. Bạn ấy đang làm toán à?  Đúng vậy. 

c. Bạn ấy đang chép bài của Nam à?  Không, bạn ấy đang sửa lỗi cho nó. 

d. Tuấn đang làm gì?  Bạn ấy đang chơi bóng đá. 

e. Nga và Hương đang làm việc à?  Không phải. 

3. Task 3 A truck driver Unit 8 lớp 6

Play with words (Chơi với chữ)

“Are you working?”

Says the fly to the spider.

“Yes, I am,”

Says the spider to the fly.

“What are you doing?”

Says the fly to the spider.

“I am making a web,”

Says the spider to the fly.

“I am going home,”

Says the fly to the spider.

“Goodbye,”

Says the spider to the fly.

Tạm dịch

"Bạn đang làm việc à?"

Con ruồi nói với con nhện.

"Đúng vậy"

Con nhện nói với con ruồi. 

"Bạn đang làm gì đấy?"

Con ruồi nói với con nhện.

"Tôi đang tạo mạng nhện"

Con nhện nói với con ruồi. 

"Tôi đang về nhà,"

Con ruồi nói với con nhện.

"Tạm biệt,"

Con nhện nói với con ruồi. 

4. Remember

What is he doing?

He is driving his truck.

Where is he going?

He is going to a farm.

Who is waiting for him?

A farmer is waiting for him.

5. Practice Task 1

Put the words in their right orders to make sentences (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)

1. doing/ is/ mother/ her/ what? 

 ……………………………………………………………………………………                                 

2. Nam/ Ba/ what/ doing/ are/ and/ now?

 ……………………………………………………………………………………  

3. that/ Hanoi/ to/ going/ man/ is/ present/ at. 

……………………………………………………………………………………   

4. must/ you/ drive/ carefully/ your.

 ……………………………………………………………………………………  

5. roads/ accidents/ many/ are/ there/ our/ on.

……………………………………………………………………………………            

6. truck/ is/ he/ driving/ his.

 ……………………………………………………………………………………  

7. street/ can't/ you/ into/ go/ that.

 ……………………………………………………………………………………                               

8. waiting/ are/ who/ they/ for?

……………………………………………………………………………………  

9. driving/ Quang/ to/ Hue/ is.

  ……………………………………………………………………………………                                 

10. vegetables/ the/ market/ to/ taking/ is/ he/ the.

……………………………………………………………………………………  

6. Practice Task 2

Make questions and then answer them, using the suggested words (Đặt câu hỏi và sau đó trả lời, dùng từ gợi ý)

1. Where/ Mrs. Hoa/ work? (library)

   ……………………………………………………………………………………                        

2. What/ she/ do/now? (read a book)

……………………………………………………………………………………  

3. What/ she/ do? (a librarian)

 ……………………………………………………………………………………                                     

4. How/ she/ travel/ work/ every day? (cycle)

 ……………………………………………………………………………………  

5. She/ like/ read books? (Yes)

   ……………………………………………………………………………………                                

6. She/ read/ a book/ moment? (No/ listen/ music)

……………………………………………………………………………………  

7. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung chính sau

1. Từ vựng

  • truck (n): xe tải
  • a truck driver (n): tài xế chạy xe tải
  • unload (v): dỡ hàng

2. Ngữ pháp

Ôn tập và củng cố thì Hiện tại tiếp diễn đã được học ở Lesson A.

Ngày:04/08/2020 Chia sẻ bởi:ngan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM