Unit 15 lớp 5: What Would You Like To Be In The Future? - Lesson 3

Phần Lesson 3 - Unit 15 giúp các em tìm hiểu thêm về chủ đề của toàn Unit. Bài học hướng dẫn các em cách xuống giọng trong câu, giúp các em rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, tạo cho các em khoảng thời gian thư giãn khi cùng nhau hát và cuối cùng các em sẽ tự đánh giá mức độ hiểu bài của các em bằng việc tô màu các ngôi sao.

Unit 15 lớp 5: What Would You Like To Be In The Future? - Lesson 3

1. Task 1 Unit 15 Lesson 3

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

1. Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Mình muốn trở thành y tá.

2. Tại sao bạn muốn trở thành y tá?

Bởi vì mình muốn chăm sóc những bệnh nhân.

2. Task 2 Unit 15 Lesson 3

Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud (Nghe và đánh dấu ngữ điệu của câu . Sau đó đọc lớn những câu sau.)

Click to listen

 A: What would he like to be in the future? 

B: He'd like to be a teacher.

A: Where would he like to work?

B: He'd like to work in a school.

A: Why would he like to be a teacher?

B: Because he'd like to teach young children.

Tạm dịch:

A: Cậu ấy muốn làm gì trong tương lai?

B: Cậu ấy muốn trở thành giáo viên.

A: Cậu ấy muốn làm việc ở đâu?

B: Cậu ấymuốn làm việc ở trường học.

A: Tại sao cậu ấy muốn trở thành giáo viên?

B: Bởi vì cậu ấy muốn dạy những đứa trẻ.

3. Task 3 Unit 15 Lesson 3

Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Bạn muốn làm gì?

Mình muốn trở thành y tá.

Bạn muốn làm gì?

Mình muốn chăm sóc những đứa trẻ.

Bạn muốn làm việc ở đâu?

Mình muốn làm việc ở miền núi.

Mình muốn trở thành y tá.

Mình muốn chăm sóc những đứa trẻ

Mình muốn làm việc ở miền núi.

4. Task 4 Unit 15 Lesson 3

Listen and tick (Đọc và đánh dấu chọn (√) vào ô Đúng (T) hoặc Sai (F))

Guide to answer

1. T       2. T       3. F      4. T       5. T

Tạm dịch:

Tên mình là David. Mình muốn trở thành phi hành gia trong tương lai. Mình muốn bay vào không gian và làm việc với nhiều người khác trong con tàu vũ trụ. Đó là công việc quan trọng và rất thú vị. Mình muốn đi ra khỏi tàu vũ trụ và đi bộ trong không gian. Mình cũng muốn đến thăm những hành tinh khác. Mình học tập chăm chỉ ở trường. Mình hi vọng ước mơ của mình sẽ trở thành hiện thực vào một ngày nào đó.

1. David muốn trở thành phi hành gia.

2. Cậu ấy muốn làm việc với những người khác.

3. Cậu ấy muốn đi du lịch vòng quanh thế giới.

4. Cậu ấy muốn đi bộ trong không gian.

5. Cậu ấy muốn đến thăm những hành tinh khác.

5. Task 5 Unit 15 Lesson 3

Write about what you would like to be and do in the future (Viết về nghề gì em muốn trong tương lai)

Guide to answer

My name is Hoa.

I'm studing at Cat Tai Primary School.

I'd like to be a nurse in the future.

I'd like to look after children.

In my free time, I'd like to draw. 

Tạm dịch:

Tên mình là Hoa.

Mình đang học tại trường Tiểu học Cát Tài.

Mình muốn trở thành y tá trong tương lai.

Mình muốn chăm sóc những đứa trẻ.

Vào thời gian rảnh, mình muốn vẽ tranh.

6. Task 6 Unit 15 Lesson 3

Project (Dự án)

Make a poster about what you would like to be in the future and tell the class about it. (Tạo một tấm áp phích về nghề nghiệp em muốn làm trong tương lai và nói cho lớp biết về nghề nghiệp đó.)

7. Task 7 Unit 15 Lesson 3

Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Tạm dịch:

Bây giờ mình có thể...

- hỏi và trả lời những câu hỏi về dự định tương lai.

- nghe và hiểu những đoạn văn về dự định tương lai.

- đọc và hiểu những đoạn văn về dự định tương lai.

- viết về công việc mơ ước của mình.

8. Practice

Read and choose the correct answer. (Đọc và chọn đáp án đúng)

My name is Minh. I'd like to be a pilot in the future just like my uncle. I'd like to fly planes and visit other countries. It's difficult to become a pilot so I study hard at school. Science, math and English are my favorite subjects. I also do exercise every day to be tall and strong. Pilots are strong and tall. I hope my dream will come true one day.

1. Minh would like to be a footballer.

A. True

B. False

2. He'd like to fly planes and visit other countries.

A. True

B. False

3. It’s easy to become a pilot.

A. True

B. False

4. Minh studies hard at school.

A. True

B. False

5. He doesn’t do exercise every day.

A. True

B. False

9. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần luyện tập đọc đúng ngữ điệu trong câu, luyện nghe, luyện đọc về công việc trong tương lai, luyện tập viết về nghề nghiệp em muốn làm trong tương lai, hoàn thành dự án và tự đánh giá mức độ hiểu bài của các em.

Ngày:16/10/2020 Chia sẻ bởi:ngan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM