Unit 5 lớp 5: Where will you be this weekend? - Lesson 2

Bài học Unit 5 - Lesson 2 giúp các em luyện tập các kĩ năng với chủ đề những dự định trong các ngày tới. Qua các dạng bài tập khác nhau, các em được rèn luyện kĩ năng và nâng cao vốn từ vựng. Mời các em cùng đến với bài học để hiểu rõ hơn.

Unit 5 lớp 5: Where will you be this weekend? - Lesson 2

1. Task 1 Unit 5 Lesson 2

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

a. Tôi sẽ đi dã ngoại vào cuối tuần này.

Điều đó thật là tuyệt.

b. Bạn sẽ đi đâu?

Tớ nghĩ tớ sẽ đi vịnh Hạ Long.

c. Bạn sẽ làm gì ở đó?

Tớ nghĩ tớ sẽ tắm biển.

d. Bạn sẽ thăm quan đảo Tuần Châu phải không?

Tớ không biết. Tớ có thể khám phá nhiều hang động.

2. Task 2 Unit 5 Lesson 2

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a. What will you do at Ha Long Bay?

I think I'll explore the caves.

I don't know. I may explore the caves.

b. What will you do at Ha Long Bay?

I think I'll take a boat trip around the islands.

I don't know. I may take a boat trip around the islands.

c. What will you do at Ha Long Bay?

I think I'll build sandcastles on the beach.

I don't know. I may build sandcastles on the beach.

d. What will you do at Ha Long Bay?

I think I'll swim in the sea.

I don't know. I may swim in the sea.

Tạm dịch:

a. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

Tớ nghĩ tớ sẽ khám phá nhiều hang động.

Tớ không biết. Tớ có thể khám phá nhiều hang động.

b. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

Tớ nghĩ tớ sẽ đi bằng thuyền vòng quanh các đảo.

Tớ không biết. Tớ có thể đi bằng thuyền vòng quanh các đảo.

c. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

Tớ nghĩ tớ sẽ xây lâu đài cát trên biển.

Tớ không biết. Tớ có thể xây lâu đài cát trên biển.

d. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

Tớ nghĩ tớ sẽ tắm biển.

Tớ không biết. Tớ có thể tắm biển.

3. Task 3 Unit 5 Lesson 2

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about where you will be and what you will do (Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì.)

Guide to answer

- Where will you be next week? (Bạn sẽ ở đâu tuần tới?)

⇒ I think I’ll be in the mountains. (Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.)

- What will you do? (Bạn sẽ làm gì?)

⇒ I don't know. I may eexplore the caves (Mình không biết. Có thể mình sẽ khám phá các hang động)

4. Task 4 Unit 5 Lesson 2

Listen and number (Nghe và điền số)

Click to listen

Guide to answer

a.2        b.3         c.4           d.1

Audio script:

1. Dad: Mai, would you like to go away this weekend?

Mai: Yes, please. Where will we go?

Dad: To Ha Long Bay.

Mai: Oh, good!

2. Mai: What will we have for breakfast?

Dad: I think we'll have seafood and noodles.

Mai: OK! I love seafood.

3. Mai: Will we take a boat around the islands, Dad?

Dad: Yes, we will.

Mai: When will we do it?

Dad: I think we'll do it in the afternoon. 

4. Mai: When will we explore that caves, Dad?

Dad: Not now, we'll do it later.

Mai: Oh... OK. Then I'll go for a swim in the sea.

Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.

Tạm dịch:

1. Bố: Mai ơi, con có thích đi chơi cuối tuần này không?

Mai: Có ạ. Chúng ta sẽ đi đâu ạ?

Bố: Đến Vịnh Hạ Long.

Mai: Ồ, tuyệt quá!

2. Mai: Bữa sáng chúng ta sẽ ăn gì ạ?

Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ ăn hải sản và mì.

Mai: Được. Con thích hải sản.

3. Mai: Chúng ta có đi thuyền quanh các hòn đảo không hả bố?

Bố: Có chứ.

Mai: Khi nào chúng ta sẽ làm điều đó ạ?

Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ làm điều đó vào buổi chiểu.

4. Mai: Khi nào chúng ta sẽ khám phá hang động hả bố?

Bố: Không phải bây giờ, chúng ta sẽ làm điếu đó sau.

Mai: Ồ được ạ. Sau đó con sẽ đi bơi ở bãi biển.

Bố: Ý hay đó. Mẹ con và bố cũng sẽ đi bơi.

5. Task 5 Unit 5 Lesson 2

Write about you (Viết về bạn)

1. Where will you be tomorrow? (Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?)

I think I'll be on the beach. (Tôi nghĩ tôi sẽ ở biển.)

2. What will you do? (Bạn sẽ làm gì?)

I don't know. I may swim in the sea. (Tôi không biết. Tôi có thể sẽ bơi trong biển)

6. Task 6 Unit 5 Lesson 2

Let's play (Chúng ta cùng chơi)

Tạm dịch

Câu hỏi và câu trả lời

- Bạn sẽ làm gì ở đó?

- Chúng tôi sẽ ở bờ biển

7. Practice Task 1

Put the words in correct orders (Sắp xếp thứ tự các từ)

Example

1. islands/ She’ll /Monday/ visit/ the/ on/.

=> She'll visit the islands on Monday (Cô ấy sẽ tham quan các đảo vào thứ hai)

2. be/ Where/ will/ Saturday/ you /on/?

................................................................................

3. and /I /think /school /Mai/ I /be /at/ will/.

...............................................................................

4. countryside /The/ will /month /boys/ be/ in/ the/ next/.

.................................................................................

5. I/ think/ tomorrow/ I’ll /the/ mountains /visit/.

................................................................................

6. countryside /We /picnic/ will/ for/ a/ in/ go /the/.

...............................................................................

week/ the/ They/ seaside/ will/ be/ at/ next/.

...............................................................................

8. Practice Task 2

Fill in the gap with “What, Where, When, Who, Why, How, What time” (Lấp đầy chỗ trống với “What, Where, When, Who, Why, How, hặc What time”)

Example

1. .............. will they do tomorrow? - I will do my homework.

=> What

2. .............. will go camping next Sunday?  - Nam and Quang will.

3. .............. will we meet? - We will meet at Lan’s house.

4. .............. .will you be back?  - I will be back at 8 o’clock.

9. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần tập nghe, tập nói về những hoạt động các em dự định sẽ làm cũng như nơi các em dự định sẽ đi, tập viết về bản thân và đồng thời ghi nhớ các từ mới trong bài:

  • cave /keɪv/   hang động
  • sandcastle /ˈsændkɑːsl/   lâu đài cát
  • explore /ɪkˈsplɔː(r)/   khám phá
  • build /bɪld/   xây dựng
  • boat /bəʊt/   thuyền
  • seafood /ˈsiːfuːd/   hải sản
  • noodles /ˈnuːdlz/   mì sợi
  • island /ˈaɪlənd/   đảo
Ngày:21/08/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM