Unit 9 lớp 5: What Did You See At The Zoo? - Lesson 1

Nhằm giới thiệu đến các em một chủ đề mới "What Did You See At The Zoo?", eLib đã biên soạn phần Lesson 1 - Unit 9 dưới đây một cách đầy đủ và chi tiết. Với các dạng bài tập khác nhau, các em sẽ được rèn luyện các kĩ năng và trau dồi vốn từ vựng về chủ đề. Để cùng luyện tập, mời các em theo dõi bài học.

Unit 9 lớp 5: What Did You See At The Zoo? - Lesson 1

1. Task 1 Unit 9 Lesson 1

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Click to listen

Tạm dịch

a) Hôm qua mình không thấy bạn Bạn đã đi đâu?

Mình đã đi sở thú.

b)  Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy một con voi con và một vài con vật khác.

c) Bạn có thấy những con khỉ không?

Có. Chúng thật sự ồn ào!

d) Bạn có thấy những con hổ không?

Có. Chúng thật sự rất nhanh!

2. Task 2 Unit 9 Lesson 1

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a) What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở sở thú?)

I saw pythons. (Mình đã thấy những con trăn.)

b) What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở sở thú?)

I saw crocodiles. (Mình đã thấy những con cá sấu.)

c) What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở sở thú?)

I saw peacocks. (Mình đã thấy những con công.)

d) What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở sở thú?)

I saw gorillas. (Mình đã thấy những con khỉ gô-ri-la.)

3. Task 3 Unit 9 Lesson 1

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Tạm dịch:

- Bạn đã đi sở thú khi nào?

Mình đã đến đó...

- Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy...

Guide to answer

- When did you go to the zoo?

I went there yesterday.

- What did you see at the zoo?

I saw crocodiles.

Tạm dịch:

- Bạn đã đi sở thú khi nào?

Mình đã đi sở thú ngày hôm qua.

- Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy những con cá sấu.

4. Task 4 Unit 9 Lesson 1

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn )

Click to listen

Guide to answer

1.b Tom đã nhìn thấy gì ở sở thú? - Khỉ gô-ri-la.

2.a Mai đã nhìn thấy gì ở công viên? - Công.

3.b Tony đã nhìn thấy gì ở rạp xiếc? - Voi. 

Audio script

1. Akiko: Did you go to the circus yesterday morning?

Tom: No, I didn't. I went to the zoo.

Akiko: What did you see at the zoo?

Tom: I saw some gorillas.

Akiko: Gorillas are very intelligent.

Tom: Are they? They're also very funny.

2. Linda: I didn't see you on Sunday. Where were you?

Mai: I was at the park. I went skateboarding.

Linda: What else did you do at the park?

Mai: I saw a lot of peacocks.

Linda: Do you like peacocks?

Mai: Yes, I do.

3. Phong: Do you want to go to the circus?

Tony: No, I don't. I went there last Saturday.

Phong: Great! What did you see?                                                    

Tony: I saw some elephants. They played football.

Phong: Really?

Tony: Yes! They played really well. And they were very funny.

Phong: I like elephants. I think I'll go to the circus tomorrow.

Tạm dịch:

1. Akiko: Sáng hôm qua bạn có đi xem xiếc không?

Tom: Không. Mình đi sở thú.

Akiko: Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Tom: Mình đã thấy vài con khỉ gô-ri-la.

Akiko: Khỉ gô-ri-la rất thông minh.

Tom: Vậy à? Chúng cũng rất vui nhộn.

2. Linda: Mình không gặp bạn hôm Chủ nhật. Bạn ở đâu thế?

Mai: Mình ở công viên. Mình đi trượt ván

Linda: Bạn còn làm gì khác ở công viên nữa?

Mai: Mình đã thấy rất nhiều công.

Linda: Bạn có thích công không?

Mai: Có.

3. Phong: Bạn có muốn đi xem xiếc không?

Tony: Không. Mình đã đi tới đó thứ Bảy vừa rồi.

Phong: Hay quá! Bạn đã thấy gì?

Tony: Mình thấy vài chú voi. Các chú voi đó chơi đá bóng.

Phong: Thật sao?

Tony: Ừ. Các chú voi chơi rất giỏi. Và còn rất vui nhộn.

Phong: Mình thích voi. Mình nghĩ ngày mai mình sẽ đi xem xiếc.

5. Task 5 Unit 9 Lesson 1

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

1. like

2. gorillas

3. intelligent

4. do

5. elephants

Tạm dịch:

Mình thích đi sở thú. Những con vật ở sở thú yêu thích của mình là những con khỉ gô-ri-la. Mình nghĩ những con khỉ gô-ri-la rất thông minh. Những con khỉ này có thể làm nhiều thứ. Mình cũng thích những con voi. Voi có thể phun nước từ vòi.

6. Task 6 Unit 9 Lesson 1

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?

Mình đã đi sở thú.

Ai đi cùng bạn?

Mình đã đi với bạn mình Sue.

Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Chúng mình đã thấy một vài con công.

Những con công rất xinh đẹp.

Và chúng mình đã thấy một vài con chuột túi.

Những con chuột túi cũng thật nhanh nhẹn và vui nhộn.

7. Practice Task 1

Look at the picture and answer the question. (Nhìn tranh và trả lời câu hỏi)

8. Practice Task 2

Complete each word. (Hoàn thành mỗi từ)

1. TI_ER

a. G            b. N               c. R                d. M

2. PYT_ON

a. O            b. R               c. H                 d. P

3. CR_CO_ILE

a. O/ L         b. O/ D          c. E/ D             d. O/ B

4. SQUI_ _EL

a. R/ I          b. R/ E          c. R/ R              d. N/ R

5. L_ _N

a. I/ A          b. O/ N           c. I/ E               d. I/ O

9. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần tập nghe và đọc lại đoạn hội thoại giữa hai bạn, làm tất các bài tập, tập hỏi và trả lời các câu hỏi về sở thú và học thuộc lòng các từ mới trong bài:

  • animal /ˈænɪml/ động vật
  • elephant /ˈelɪfənt/ con voi
  • monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ
  • tiger /ˈtaɪɡə(r)/ con hổ
  • python /ˈpaɪθən/ con trăn
  • crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ con cá sấu
  • peacock /ˈpiːkɒk/ con công
  • gorilla /ɡəˈrɪlə/ con khỉ đột
  • zoo /zuː/ sở thú
  • park /pɑːk/ công viên
Ngày:15/10/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM