Unit 11 lớp 5: What's The Matter With You? - Lesson 1

Phần Lesson 1 - Unit 11 dưới đây giới thiệu đến các em một chủ đề mới "What's The Matter With You?". Các em sẽ được đọc hiểu đoạn hội thoại, nghe về các loại bệnh và trau dồi vốn từ vựng về chủ đề này thông qua các bài tập khác nhau. Để biết chi tiết, mời các em theo dõi bài học.

Unit 11 lớp 5: What's The Matter With You? - Lesson 1

1. Task 1 Unit 11 Lesson 1

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Click to listen

Tạm dịch

a) Tony, dậy nào con! Bữa sáng đã sẵn sàng rồi.

Xin lỗi, con không thể ăn sáng mẹ à.

b) Tại sao không? Con có vấn đề gì à?

Con cảm thấy không khỏe. Con bị đau đầu.

c) Ôi, con cũng bị sốt nữa.

Dạ mẹ. Con cảm thấy rất nóng.

d) Có vấn đề gì với Tony vậy em?

Con bị sốt. Em sẽ dẫn con đi bác sĩ sau bữa ăn sáng.

2. Task 2 Unit 11 Lesson 1

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a) What's the matter with you?

I have a toothache.

b) What's the matter with you?

I have an earache.

c) What's the matter with you?

I have a sore throat.

d) What's the matter with you?

I have a stomach ache.

Tạm dịch:

a) Bạn bị làm sao vậy?

Mình bị đau răng.

b) Bạn bị làm sao vậy?

Mình bị đau tai.

c) Bạn bị làm sao vậy?

Mình bị đau họng. / Mình bị viêm họng

d) Bạn bị làm sao vậy?

Mình bị đau bụng./ Mình bị đau bao tử.

3. Task 3 Unit 11 Lesson 1

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about health problems. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề sức khỏe.)

What's the matter with you/ him/ her/ them? (Có vấn đề gì với bạn/ cậu ấy/ cô ấy/ họ vậy?)

I/ They have a/ an... (Tôi/ Họ bị...)

He/ She has a/ an... (Cậu ấy/ Cô ấy bị...)

Guide to answer

What's the matter with him?

He has a headache

Tạm dịch:

Có vấn đề gì với cậu ấy vậy?

Cậu ấy bị đau đầu.

4. Task 4 Unit 11 Lesson 1

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn (✓))

Click to listen

Guide to answer

Audio script

1. Mai: What's the matter with you, Nam?

Nam: I have a bad toothache.

Mai: Oh, poor you!

2. Quan: Where's Peter, Linda?

Linda: He can't come to school today. He's seeing the doctor.

Quan: What's the matter with him?

Linda: He has a stomach ache.

3. Mai: I can't see Linda. Where is she?

Quan: She's at home today.

Mai: What's the matter with her?

Quan: She has a bad headache.

Mai: Oh, really? Let's go and see her after school.

4. Mai: Hello?

Tony: Hi, Mai. It's Tony.

Mai: Sorry. I can't hear you.

Tony: lt's Tony. It's Tony!

Mai: Oh, Tony! What's the matter with your voice?

Tony: I have a bad sore throat. Sorry, I can't meet you today.

Tạm dịch

1. Mai: Có vấn đề gì với bạn gì vậy Nam?

Nam: Mình đau răng quá.

Mai: Ôi, tội nghiệp bạn!

2. Quân: Peter đâu rồi, Linda?

Linda: Cậu ấy không thể đến trường hôm nay. Cậu ấy đang gặp bác sĩ.

Quân: Có vấn đề gì với cậu ấy vậy?

Linda: Cậu ấy bị đau bụng.

3. Mai: Mình không thể nhìn thấy Linda. Cô ấy ở đâu?

Quân: Hôm nay cô ấy ở nhà.

Mai: Có vấn đề gì với cô ấy vậy?

Quân: Cô ấy bị đau đầu.

Mai: Ồ, vậy à? Hãy cùng đến gặp cô ấy sau giờ học nhé.

4. Mai: Xin chào?

Tony: Chào, Mai. Mình là Tony.

Mai: Xin lỗi. Mình không thể nghe thấy bạn nói.

Tony: Mình là Tony. Mình là Tony!

Mai: Ồ, Tony! Có vấn đề gì với giọng nói của bạn vậy?

Tony: Mình bị đau họng. Xin lỗi, mình không thể gặp bạn hôm nay.

5. Task 5 Unit 11 Lesson 1

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

1. toothache

2. fever

3. earache

4. stomachache

5. sore throat

Tạm dịch:

1. Cô ấy đau nhức trong răng của mình. Cô ấy bị đau răng.

2. Nam bị nhiệt độ cao. Cậu ấy bị sốt.

3. Mai bị đau nhức trong tai. Cô ấy bị đau tai.

4. Quân bị đau nhức trong bụng. Cậu ấy bị đau bao tử .

5. Linda bị đau nhức trong họng. Cô ấy bị đau họng.

6. Task 6 Unit 11 Lesson 1

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Có vấn đề gì với con vậy?

Thôi nào, dậy đi, ra khỏi giường.

Đến giờ đi học rồi.

Con xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.

Con đau đầu và bị sốt nữa.

Chuyện gì thế? Chuyện gì thế?

Có vấn đề gì với con vậy?

Xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.

Con đau răng và đau họng nữa.

7. Practice Task 1

Read and complete each sentence. (Đọc và hoàn thành mỗi câu)

8. Practice Task 2

Look at the picture and write the correct words/ phrases. (Nhìn tranh và viết từ/ cụm từ đúng)

9. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần tập nghe và đọc lại đoạn hội thoại giữa hai bạn, làm tất cả các bài tập, tập hát bài "Có vấn đề gì với con vậy?" và học thuộc lòng các từ mới trong bài:

  • sore throat: đau họng
  • stomach ache: đau bụng
  • toothache: đau răng
  • earache: đau tai
  • stomach ache: đau bụng
  • headache: đau đàu
  • fever: sốt
Ngày:15/10/2020 Chia sẻ bởi:Denni Trần

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM