Unit 19 lớp 5: Which Place Would You Like To Visit? - Lesson 3

Phần Lesson 3 - Unit 19 giúp các em có cái nhìn sâu sắc hơn về chủ đề "Which Place Would You Like To Visit?". Các em sẽ được rèn luyện các kĩ năng về những nơi đến thăm và ý kiến về những nơi này. Các em còn được sưu tầm tranh về địa diểm yêu thích và nói cho cả lớp nghe về bức tranh. Cuối cùng, các em sẽ tự đánh giá mức độ hiểu bài của các em bằng việc tô màu các ngôi sao.

Unit 19 lớp 5: Which Place Would You Like To Visit? - Lesson 3

1. Task 1 Unit 19 Lesson 3

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

1. Bạn muốn thăm nơi nào, cầu Tràng Tiền hay chùa Thiên Mụ?

2. Mình muốn viếng thăm chùa Thiên Mụ.

3.Bạn nghĩ sao về chùa Thiên Mụ ?

4Chùa đẹp hơn mình mong đợi.

2. Task 2 Unit 19 Lesson 3

Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud (Nghe và đánh dấu ngữ âm của câu. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Click to listen

Tạm dịch:

1. Bạn muốn thăm nơi nào, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?

Mình muốn đến thăm bảo tàng Lịch sử.

2. Bạn nghĩ sao về bảo tàng Lịch sử?

Bảo tàng Lịch sử thú vị hơn mình mong đợi.

3. Bạn muốn viếng thăm nơi nào, chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư?

Mình muốn viếng thăm đền Hoa Lư.

4Bạn nghĩ sao về đền Hoa Lư?

Đền Hoa Lư hấp dẫn hơn mình mong đợi.

3. Task 3 Unit 19 Lesson 3

Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Bạn nghĩ gì về nơi này?

Mìnhở đây

Tại công viên Suối Tiên.

Bạn nghĩ gì về nơi này?

Bạn nghĩ gì về nơi này?

Nơi này đẹp hơn,

Hấp dẫn hơn,

Thú vị hơn và náo nhiệt hơn

Mình mong đợi.

4. Task 4 Unit 19 Lesson 3

Read and do the tasks (Đọc và làm những bài tập sau)

Guide to answer

1. 

(1) pagoda

(2) centre

(3) beautiful

(4) a lot of

(5) friends

2. 

1. Tom visited it yesterday.

2. It's on an island in the middle of West Lake.

3. It is more beautiful than he expected.

4. They learnt more about the history of Ha Noi after the visit.

Tạm dịch:

1. Hoàn thành đoạn văn

Tên mình là Tom. Hôm qua, mình đã viếng chùa Trấn Quốc. Chùa ở trên một hòn đảo ở giữa hồ Tây và không xa trung tâm Hà Nội. Mình đã đến đó bằng xe đạp. Chùa Trấn Quốc rất yên tĩnh. Nơi này đẹp hơn mình mong đợi. Có nhiều tượng và cây xanh trong sân chùa. Mình đã gặp một số người bạn ở đây. Bạn mình và mình đã học nhiều hơn về lịch sử của Hà Nội sau khi viếng thăm.

2. Trả lời những câu hỏi

1. Tom đã viếng thăm chùa Trấn Quốc khi nào?

Tom đã viếng thăm chùa vào ngày hôm qua.

2. Chùa Trấn Quốc ở đâu?

Chùa ở trên hòn đảo ở giữa hồ Tây.

3. Tom nghĩ gì về chùa Trấn Quốc?

Chùa đẹp hơn cậu ấy mong đợi.

4Tom và bạn của cậu ấy đã học về gì?

Họ đã học nhiều hơn về lịch sử của Hà Nội sau khi viếng thăm.

5. Task 5 Unit 19 Lesson 3

Write about your last summer holiday (Viết về kỳ nghỉ hè trước của em)

1. Where did you go last summer holiday? (Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ hè trước?)

2. What places did you visit? (Bạn đã viếng thăm những nơi nào?)

3. What were they like? (Những nơi đó thế nào?)

4. What did you think of them? (Bạn nghĩ gì về những nơi đó?)

Guide to answer

1. I went to Ho Chi Minh City. (Mình đã đi đến thành phố Hồ Chí Minh.)

2. I visited Dam Sen Park and Ben Thanh Market. (Mình đã thăm công viên Đầm Sen và chợ Bến Thành.)

3. They were very beautiful. (Những nơi này rất đẹp.)

4. They are more interesting than I expected. (Những nơi này thú vị hơn mình mong đợi.)

6. Task 6 Unit 19 Lesson 3

Project (Dự án)

Find a picture of your favourite place. Show it to the class and talk about it. (Tìm một bức tranh về nơi bạn yêu thích. Đưa bức tranh cho lớp xem và nói về bức tranh.)

7. Task 7 Unit 19 Lesson 3

Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Tạm dịch:

Bây giờ mình có thể...

- hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi muốn đến và ý kiến về chúng.

- nghe và hiểu những đoạn văn về nơi đến thăm và ý kiến về những nơi này.

- đọc và hiểu những đoạn văn về nơi đến thăm và ý kiến về những nơi này.

- viết về kỳ nghỉ hè đã qua của mình.

8. Practice

Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu) 

1. in / spring / What / like / is / the / weather / ?

………………………………………………………………………………

2. isn’t / going / to / Hoi An / Minh / next / week / .

………………………………………………………………………………

3. is / it / here / your / house / How far / from / to / ?

………………………………………………………………………………

4. straight / Go / turn / and / ahead / right / .

………………………………………………………………………………

5. the / swimming pool / is / Where / ?

………………………………………………………………………………

9. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần luyện tập đọc đúng ngữ điệu trong câu, luyện nghe, luyện nói, luyện đọc, luyện viết về những nơi đến thăm và ý kiến về những nơi này, hoàn thành dự án và tự đánh giá mức độ hiểu bài của các em thông qua việc tô màu các ngôi sao.

Ngày:17/10/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM