Unit 19 lớp 5: Which Place Would You Like To Visit? - Lesson 1

Phần Lesson 1 - Unit 19 giới thiệu đến các em làm quen với một chủ đề mới "Which Place Would You Like To Visit?". Với các bài tập khác nhau, các em sẽ được rèn luyện các kĩ năng: nghe, nói, đọc về nơi các em muốn đến thăm; sau đó thư giãn với bài hát ở cuối bài. Mời các em đến với bài học để hiểu rõ hơn.

Unit 19 lớp 5: Which Place Would You Like To Visit? - Lesson 1

1. Task 1 Unit 19 Lesson 1

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Click to listen

Tạm dịch

a) Hôm nay thời tiết ở Hà Nội rất đẹp.

Ừ, đúng rồi.

b) Bạn muốn đi đâu đó không Tom?

Có, mình muốn.

c) Bạn muốn thăm nơi nào, bảo tàng hay chùa?

Mình muốn viếng thăm chùa.

d) Chúng ta cùng nhau viếng chùa Trấn Quốc nhé.

Được. Chúng ta cùng đi nào.

2. Task 2 Unit 19 Lesson 1

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a) Which place would you like to visit, Thong Nhat Park or the Museum of History?

I'd like to visit Thong Nhat Park.

b) Which place would you like to visit, Trang Tien bridge or Thien Mu Pagoda?

I'd like to visit Thien Mu Pagoda.

c) Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre?

I'd like to visit Ben Thanh Market.

d) Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?

I'd like to visit Hoa Lu Temple.

Tạm dịch

a) Bạn muốn đến thăm nơi nào, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?

Mình muốn thăm công viên Thống Nhất.

b) Bạn muốn đến thăm nơi nào, cầu Tràng Tiền hay chùa Thiên Mụ?

Mình muốn viếng thăm chùa Thiên Mụ.

c)Bạn muốn đến thăm nơi nào, chợ Bến Thành hay nhà hát thành phố?

Mình muốn thăm chợ Bến Thành.

d) Bạn muốn đến nơi nào, chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư?

Mình muốn viếng thăm đền Hoa Lư.

3. Task 3 Unit 19 Lesson 1

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about the places you would like to visit. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi bạn muốn đến thăm.)

Which place would you like to visit... or...? (Bạn muốn đến thăm nơi nào, ... hay...?)

I'd like to visit... (Mình muốn viếng...)

Is it far from here? (Nơi đó có cách xa đây không?)

Yes,/No,...  (Có,/Không,...)

How can I get there? (Mình có thể đến đó bằng cách nào?)

You can...  (Bạn có thể...)

4. Task 4 Unit 19 Lesson 1

Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b) 

Click to listen

Guide to answer

1. b     2. a     3. a

Tạm dịch:

1. Mai muốn đến thăm nơi nào?  Chợ Bến Thành

2. Tom muốn đến thăm nơi nào?  Chùa Thiên Mụ

3. Linda muốn đến thăm nơi nào? Chùa Bái Đính.

Audio script

1. Mai: This is my first time in Ho Chi Minh City.

Quan: Would you like to go to the city centre?

Mai: Yes, please.

Quan: Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre?

Mai: I'd like to visit Ben Thanh Market.

Quan: OK. Let's go now.

2. Phong: Would you like to go somewhere in Hue City?

Tom: Yes. That's a good idea.

Phong: Which place would you like to visit, Trang Tien Bridge or Thien Mu Pagoda?

Tom: I'd like to go to Thien Mu Pagoda.

Phong: OK. I'll take you there.

3. Mai: Would you like to visit some places?

Linda: Yes, that sounds interesting.

Mai: Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?

Linda: I'd like to go to Bai Dinh Pagoda.

Mai: OK. I'll go with you.

Tạm dịch:

1. Mai: Đây là lần đầu tiên mình đến thành phố Hồ Chí Minh.

Quân: Bạn có muốn vào trung tâm thành phố không?

Mai: Có.

Quân: Bạn muốn đến địa điểm nào, Chợ Bến Thành hay Nhà hát Thành phố?

Mai: Mình muốn đi thăm chợ Bến Thành.

Quân: Được rồi. Đi thôi.

2. Phong: Bạn có muốn đi đâu đó trong thành phố Huế không?

Tom: Có. Đó là một ý kiến hay.

Phong: Bạn muốn đến thăm địa điểm nào, cầu Tràng Tiền hay chùa Thiên Mụ?

Tom: Mình muốn đến chùa Thiên Mụ.

Phong: Được rồi. Mình sẽ đưa bạn đến đó.

3. Mai: Bạn có muốn đi thăm một số nơi không?

Linda: Có, điều đó nghe có vẻ thú vị.

Mai: Bạn muốn đến thăm nơi nào, chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư?

Linda: Mình muốn đi chùa Bái Đính.

Mai: Được rồi. Mình sẽ đi cùng bạn.

5. Task 5 Unit 19 Lesson 1

Read and complete (Đọc và hoàn thành) 

Guide to answer

(1) somewhere   

(2) would   

(3) park   

(4) museum   

(5) centre

Tạm dịch:

Tony: Hôm nay là Chủ nhật. Chúng ta hãy đi đâu đó trong thành phố đi.

Phong: Bạn muốn đến thăm nơi nào, công viên Thống Nhất hay bào tàng Lịch sử?

Tony: Mình muốn thăm bảo tàng.

Pnong: Đó là ý kiến hay đấy!

Tony: Bảo tàng ở đâu?

Phong: Bảo tàng ở trung tâm thành phố.

Tony: Được. Bây giờ chúng ta hãy cùng đi nào.

6. Task 6 Unit 19 Lesson 1

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Click to listen

Tạm dịch

Bạn muốn thăm nơi nào?

Bạn muốn đi đâu, bảo tàng hay nhà hát?

Bạn muốn đi đâu, chùa hay sở thú?

Mình muốn đi bảo tàng.

Và nhà hát nữa.

Mình muốn viếng thăm ngôi chùa. 

Và mình muốn đi sở thú.

7. Practice

Choose the odd one out (Tìm từ khác với các từ còn lại)

1. A. summer       B. cold                C. winter             D. spring

2. A. swimming    B. volleyball        C. bike                D. basketball

3. A. play             B. badminton       C. go                  D. ride

4. A. activity         B. season            C. weather         D. like

5. A. cool             B. warm                C. fall                 D. hot

8. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần tập nghe và đọc lại các đoạn hội thoại, luyện tập hỏi và trả lời các câu hỏi về nơi các em muốn đến thăm với cấu trúc sau:

  • Which place would you like to visit... or...? (Bạn muốn đến thăm nơi nào, ... hay...?)
  • I'd like to visit... (Mình muốn viếng...)
  • Is it far from here? (Nơi đó có cách xa đây không?)
  • Yes,/No,...  (Có,/Không,...)
  • How can I get there? (Mình có thể đến đó bằng cách nào?)
  • You can...  (Bạn có thể...)

và ghi nhớ các từ mới trong bài:

  • beautiful: đẹp
  • visit: đến thăm, viếng
  • museum: bảo tàng
  • park: công viên 
  • pagoda: chùa
  • temple: đền
  • bridge: cầu
  • market: chợ
  • centre: trung tâm 
Ngày:17/10/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM