Unit 11 lớp 5: What's The Matter With You? - Lesson 2

Phần Lesson 2 - Unit 11 giúp các em tìm hiểu sâu hơn về chủ đề "Có vấn đề gì với bạn vậy?". Với nhiều bài tập khác nhau, các em được rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và biết thêm cấu trúc nói về những căn bệnh và những việc nên làm hoặc không nên làm để chống những bệnh này. Để nắm được chi tiết, mời các em đến với bài học.

Unit 11 lớp 5: What's The Matter With You? - Lesson 2

1. Task 1 Unit 11 Lesson 2

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click to listen

a) Where's Nam? I can't see him here.

He's sitting over there, in the corner of the gym.

b) Hi, Nam. Why aren't you practising karate?

I don't feel well. I have a backache.

Sorry to hear that.

c) You should go to the doctor now, Nam.

OK, I will. Thanks, Mai.

d) You should take a rest and shouldn't play sports for a few days.

Thank you, doctor.

Tạm dịch:

a) Nam ở đâu? Mình không thấy cậu ấy ở đây.

Cậu ấy ngồi ở đằng kia, ở góc phòng thể dục.

b) Chào Nam. Tại sao bạn không luyện tập ka-ra-tê ?

Mình cảm thấy không khỏe. Mình bị đau lưng.

Rất tiếc khi nghe điều đó.

c) Bạn nên đi bác sĩ bây giờ Nam à.

Được rồi, mình sẽ đi. Cảm ơn bạn, Mai à.

d) Cháu nên nghỉ ngơi và không nên chơi thể thao một vài ngày.

Cảm ơn bác sĩ.

2. Task 2 Unit 11 Lesson 2

Point and say (Chỉ và đọc)

You should/ shouldn't.... (Bạn nên/ không nên...)

Yes, I will. Thanks. (Vâng, mình sẽ..... Cảm ơn.)

OK, I won't. Thanks. (Được rồi, mình sẽ không.... Cảm ơn.)

a) go to the doctor

b) go to the dentist

c) take a rest

d) eat a lot of fruit

e) carry heavy things

f) eat a lot of sweets

Guide to answer

a) You should go to the doctor.                    

Yes, I will. Thanks.     

b) You should go to the dentist. 

Yes, I will. Thanks.

c)  You should take a rest.      

Yes, I will. Thanks

d)  You should eat a lot of fruit. 

Yes, I will. Thanks.

e)  You shouldn't carry heavy things.

OK, I won't. Thanks.

f)  You shouldn't eat a lot of sweets.

OK, I won't. Thanks.

Tạm dịch:

a) Bạn nên đi bác sĩ.

Vâng, mình sẽ đi. Cảm ơn bạn.

b) Bạn nên đi nha sĩ.

Vâng, mình sẽ đi. cảm ơn bạn.

c) Bạn nên nghỉ ngơi.

Vâng, mình sẽ nghỉ ngơi, cảm ơn bạn.

d) Bạn nên ăn nhiều trái cây.

Vâng, mình sẽ ăn nhiều trái cây. Cảm ơn bạn.

e) Bạn không nên mang những vật nặng.

Được rồi, mình sẽ không mang những vật nặng, cảm ơn bạn.

f) Bạn không nên ăn nhiều kẹo.

Được rồi, mình sẽ không nhiều kẹo. Cảm ơn bạn.

3. Task 3 Unit 11 Lesson 2

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Your friend is not well. Tell him/ her what he/ she should/ shouldn't do. (Bạn em không khỏe. Nói cho cậu ấy/ cô ấy biết nên/ không nên làm gì.)

I have a/ an...

You should...

Yes.... Thanks.

You shouldn't ... OK, ... Thanks.

Guide to answer

A: I have a sore throat

B: You should go to the doctor.

Tạm dịch:

A: Mình bị đau họng.

B: Bạn nên đi gặp bác sĩ.

4. Task 4 Unit 11 Lesson 2

Listen and complete (Nghe và hoàn thành)

Click to listen

Guide to answer

Audio script

1. Quan: I don't feel very well.

Mai: What's the matter with you?     

Quan: I have a stomach ache.

Mai: Sorry to hear that. You should go to the doctor now, Quan.

Quan: OK, I will. Thanks.

2. Tony's mother: You don't look very well. What's the matter with you?

Tony: I have a fever.

Tony's mother: Let me see. Oh, you're very hot. You shouldn't go to school today. 

3. Mai: Let's have ice cream.                                                                              

Phong: Sorry, I can't.

Mai: What's the matter with you, Phong?

Phong: I have a bad toothache.

Mai: Oh, then you shouldn't eat ice cream. How about milk?

Phong: Good idea. Thanks, Mai.

4. Nam: Hi, Mrs Green. What's the matter with you?

Mrs Green: I have a backache.

Nam: Sorry to hear that. Oh, you shouldn't carry heavy things. Le*t me help you.

Mrs Green: Thanks, Nam. That's very kind of you.

Nam: Great idea!

Guide to answer

1. Quân: Mình thấy không khỏe lắm.

Mai: Có vấn đề gì với bạn vậy?

Quân: Mình bị đau bụng.

Mai: Thật tiếc khi nghe điều đó. Bạn nên đi khám ngay đi Quân.

Quân: Được rồi, mình sẽ đi. Cảm ơn.

2. Mẹ của Tony: Trông con không được khỏe lắm. Có vấn đề gì với con vậy?

Tony: Con bị sốt.

Mẹ của Tony: Để mẹ xem. Ồ, con rất nóng. Con không nên đến trường hôm nay.

3. Mai: Đi ăn kem thôi.

Phong: Xin lỗi, mình không thể đi được.

Mai: Có vấn đề gì với bạn vậy Phong?

Phong: Mình đau răng quá.

Mai: Ồ, vậy thì bạn không nên ăn kem. Còn sữa thì sao?

Phong: Ý kiến hay đấy. Cảm ơn, Mai.

3. Nam: Chào bà Green. Có vấn đề gì với bà vậy?

Bà Green: Bà bị đau lưng.

Nam: Thật tiếc khi nghe điều đó. Ồ, bà không nên xách đồ nặng. Hãy để cháu giúp bà.

Bà Green: Cảm ơn Nam. Cháu thật tốt bụng.

Nam: Ý kiến hay!

5. Task 5 Unit 11 Lesson 2

Read and complete . Then say aloud (Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to)

Guide to answer

(1) matter   

(2) has   

(3) doctor   

(4) stomach   

(5) rest

Tạm dịch:

1. Quân: Phong ở đâu?

Mai: Hôm nay cậu ấy không đi học.

Quân: Tại sao không đi học? Có vấn đề gì với cậu ấy vậy?

Mai: Cậu ấy bị ho nặng và sẽ đi bác sĩ vào sáng hôm nay.

Quân: Ồ, thật à? Tội nghiệp cậu ấy quá!

2. Mai: Có vấn đề gì với bạn vậy Tony?

Tony: Mình bị đau trong họng của mình.

Mai: Ôi trời! Bây giờ bạn nên nghỉ ngơi và đi bác sĩ sau đó.

Tony: Vâng, mình sẽ làm như vậy. Cảm ơn bạn, Mai à.

6. Task 6 Unit 11 Lesson 2

Let's play (Chúng ta cùng chơi)

What’s the matter with you? (Charades) (Có vấn đề gì với bạn vậy? (Trò chơi đố chữ))

7. Practice

Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

1. What (is/ are) the matter with Lan?

2. Mr. Loc (have/ has) a sore throat.

3. You (should/ shouldn’t) go to see the dentist and (should/ shouldn’t) eat a lot of candies.

4. You (should/ shouldn’t) drink coffee three times a day.

5. He was ill yesterday. He (can/ can’t) go to school today.

6. We (have / has) a cold => You (should/ shouldn’t) take a rest.

7. You (should/ shouldn’t) wash your hands before meals.

8. Tony (have/ has) a bad stomach ache. => He (should/ shouldn’t) eat a lot of fruit.

8. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần luyện tập nghe và đọc đoạn hội thoại, luyện nói về những loại bệnh và các việc nên làm hoặc không nên làm khi mắc bệnh và ghi nhớ cấu trúc:

I have a/ an...(Mình bị...)

You should...(Bạn nên...)

Yes, I will. Thanks. (Vâng, mình sẽ làm như vậy. Cảm ơn.)

You shouldn't ... (Bạn không nên...)

OK, I won't. Thanks. (Được rồi, mình sẽ không làm như vậy. Cảm ơn.)

Ngày:15/10/2020 Chia sẻ bởi:Hoang Oanh Nguyen

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM