Unit 10 lớp 4: In the park - Lesson 5

Bài học Lesson 5 - Unit 10 là phần giúp các em nâng cao kĩ năng đọc hiểu. Với bài đọc về bánh gừng hình người, các em sẽ được rèn luyện việc đọc và ghi nhớ thêm nhiều từ vựng.

Unit 10 lớp 4: In the park - Lesson 5

Reading (Đọc)

1. Task 1 Unit 10 Lesson 5

Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)

Click to listen

Audio Script:

shout: hét

chase: đuổi

catch: bắt

meet: gặp mặt

cross: băng qua

2. Task 2 Unit 10 Lesson 5

Describe what is happening in the pictures in 3. (Miêu tả những gì đang diễn ra trong các bức tranh trong phần 3.)

Guide to answer

- Picture 1: The woman is seeing the cookie. (Bức tranh 1: Người phụ nữ đang nhìn cái bánh)

- Picture 2: The woman is catching the cookie. (Bức tranh 2: Người phụ nữ đang đuổi bắt cái bánh)

- Picture 3: The fox is talking to the cookie. (Bức tranh 3: Con cáo đang nói chuyện với cái bánh)

3. Task 3 Unit 10 Lesson 5

Listen and read. (Nghe và đọc)

Click to listen

Tạm dịch

Bánh gừng hình người

Một ngày nọ, một bà cụ làm được một chiếc bánh đặc biệt - bánh gừng hình người. Bà cụ muốn ăn chiếc bánh này. Nhưng bánh gừng hình người chạy và hét, "Chạy đi, chạy đi, chạy đi nếu bà có thể. Bà không thể bắt được tôi đâu, tôi là bánh gừng hình người!" Bà cụ tức giận. Bà đuổi theo chiếc bánh.

Bánh gừng hình người gặp một chú mèo. Chú mèo muốn ăn chiếc bánh, nhưng chiếc bánh chạy đi. Chiếc bánh chạy tới một con sông. Chiếc bánh muốn qua sông, nhưng chiếc bánh không thể bơi.

Có một con cáo gần bờ sông. "Tôi có thể bơi", cáo nói. "Hãy ngồi lên đầu tôi". Bánh gừng hình người ngồi lên đầu của con cáo. Cáo bắt đầu bơi. "Bây giờ nước sâu hơn rồi", cáo nói. "Bạn phải ngồi lên mũi của tôi". Bánh gừng hình người ngồi lên mũi con cáo. Con cáo mở miệng và ăn chiếc bánh.

4. Task 4 Unit 10 Lesson 5

Read again and write T (true) or F (false) (Đọc lại bài và viết T (đúng) hoặc F (sai))

1. The Gingerbread Man is a cookie. _T_

2. The old woman runs away. ___

3. The Gingerbread Man meets a cat. ___

4. The cat eats the Gingerbread Man. ___

5. The Gingerbread Man can swim. ___

6. The fox eats the Gingerbread Man. ___

Guide to answer

2 – F

3 – T

4 – F

5 – F

6 – T

Tạm dịch

1. Bánh gừng hình người là một cái bánh quy.

2. Bà cụ chạy đi.

3. Bánh gừng hình người gặp một con mèo.

4. Con mèo ăn bánh gừng hình người.

5. Bánh gừng hình người có thể bơi.

6. Con cáo ăn bánh gừng hình người.

5. Practice

Reorder the letters to make complete words (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh)

1. cossr

2. souht

3. asehc

4. cthac

5. mete

6. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần:

- Ghi nhớ các từ vựng có trong bài:

  • shout: hét
  • chase: đuổi
  • catch: bắt
  • meet: gặp mặt
  • cross: băng qua

- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu với bài đọc về bánh gừng hình người.

Ngày:23/11/2020 Chia sẻ bởi:Xuân Quỳnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM