Unit 8 lớp 10: The story of my village-Speaking

Bài học Unit 8 lớp 10 "The story of my village" phần Speaking hướng dẫn các em thực hành nói về kế hoạch cải thiện cuộc sống ở vùng nông thôn và những kết quả khả thi nhất có thể đạt được.

Unit 8 lớp 10: The story of my village-Speaking

1. Task 1 Speaking Unit 8 lớp 10

The villagers of Ha Xuyen are discussing plans to improve their life in the village. Match each of the plans with its possible result (Dân làng Hà Xuyên đang thảo luận các kế hoạch để cải thiện cuộc sống của họ trong làng. Ghép mỗi kế hoạch với kết quả có thể có của nó)

Plans

1. widen the roads

2. raise and resurface the roads

3. build a medical centre

4. build a football ground

5. grow cash crops

6. build a bridge over the canal

7. build a new school

Possible results

a. children have better learning conditions

b. cars and lorries can get to the village

c. villagers have a shorter way to town

d. people's health is looked after

e. young people can play sports

f. people can export the crops and have more money

g. roads will not be muddy and flooded after it rains, and people get around more easily

Guide to answer

1. b               2. g              3. d               4. c

5. f               6. c              7. a

Tạm dịch:

1. mở rộng đường: xe hơi và xe tải có thể đến làng

2. nâng cao và làm lại mặt đường của các con đường: đường sẽ không bị lầy lội và ngập lụt sau khi trời mưa, và mọi người sẽ dễ dàng đi lại

3. xây dựng một trung tâm y tế: sức khỏe của người dân được chăm sóc

4. build a football ground: dân làng có một cách ngắn hơn để đến thị trấn

5. trồng cây công nghiệp:  mọi người có thể xuất khẩu cây trồng và có nhiều tiền hơn

6. xây dựng một cây cầu trên kênh: dân làng có một cách ngắn hơn để đến thị trấn

7. xây dựng một trường học mới: trẻ em có điều kiện học tập tốt hơn

2. Task 2 Speaking Unit 8 lớp 10

The villagers are discussing their plans. Read and practise the conversation in groups of three (Dân làng đang thảo luận những kế hoạch của họ. Đọc và luyện tập bài hội thoại theo từng nhóm ba người)

A: I know what we should do first. We should widen the roads.

B: That's a good idea. If the roads are widened, cars and lorries can get to our village.

C: Yes. And if lorries can get to the v illage, we won't have to cart heavy loads of farming products to the city.

A: And we should also resurface and raise the roads.

B: Yes. If we resurface and raise the roads, they won't be flooded and muddy when it rains.

C: And the villagers will be able to get around more easily, too.

Tạm dịch:

A: Tôi biết điều gì chúng ta nên làm trước tiên. Chúng ta nên mở rộng đường xá.

B: Ý kiến hay! Nếu đường xá được mở rộng xe du lịch và xe tải có thể đến làng của chúng ta.

C: Vâng. Và nếu xe tải có thể đến làng, chúng ta sẽ không phải chở những hàng nông sản nặng nề bằng xe bò đến thành phố.

A: Và chúng ta nên nâng cao và trải lại mặt đường.

B: Nếu chúng ta nâng cao và trải lại mặt đường, chúng sẽ không bị ngập và lầy lội khi trời mưa.

C: Và dân làng sẽ cũng có thể đi đó dễ dàng hơn.

3. Task 3 Speaking Unit 8 lớp 10

Work in groups. Continue the conversation, using the ideas in the table in Task 1. Add some more possible results if you like (Làm việc theo nhóm. Tiếp tục hội thoại, sử dụng các ý trong bảng ở Bài tập 1. Và thêm vào một vài kết quả có thể xảy ra nếu bạn thích)

Guide to answer

A: Next we should build a new school.

B: It's a good idea. If we build a new school, our children can have a better learning place.

C: OK. And I think we should also buy more modern equipment for the school. With the help of equipment, our children can get better learning conditions.

D: And we ought to build a medical centre.

A: I completely agree to this idea. If we build a medical centre, the villagers’ health can be easily and quickly looked alter. We’re no longer afraid of taking much time to get to the town hospital every time we unluckily get ill.

Tạm dịch:

A: Tiếp theo chúng ta nên xây dựng một ngôi trường mới.

B: Đó là một ý tưởng hay. Nếu chúng ta xây dựng một ngôi trường mới, con cái chúng ta có thể có một nơi học tập tốt hơn.

C: OK. Và tôi nghĩ chúng ta cũng nên mua thêm trang thiết bị hiện đại cho trường. Với sự giúp đỡ của thiết bị, con cái của chúng ta có thể có được điều kiện học tập tốt hơn.

D: Và chúng ta nên xây dựng một trung tâm y tế.

A: Tôi hoàn toàn đồng ý với ý tưởng này. Nếu chúng ta xây dựng một trung tâm y tế, sức khỏe của dân làng có thể dễ dàng và nhanh chóng thay đổi. Chúng ta không còn sợ tốn nhiều thời gian để đến bệnh viện thị trấn mỗi khi chúng ta vô tình bị bệnh.

4. Pratice

4.1. Choose the best answers

1/ Laughter is the best _______.

A. medicine B. medicated C. medication D. medicinal

2/ There's a problem with the _______.

A. electric B. electrics C. electrician D. electrical

3/ She gets this _______ expression on her face when she talks about food.

A. dream B. dreamer C. dreamy D. dreamlike

4/ How can we display this data in a _______ form?

A. use B. usage C. usable D. useless

5/ You need to be more _______.

A. decide B. decision C. decisive D. decided

6/ If the three parties cannot reach _______ now, there will be a civil war.

A. agree B. agreement C. agreeable D. agreeably

Để nâng cao kĩ năng nói cũng như phát âm và nhấn âm, mời các em đến với phần luyện tập trắc nghiệm Unit 8 Speaking Tiếng Anh 10 sau đây.

Trắc Nghiệm

5. Conclusion

Qua bài học này các em phải ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • medical centre (n) ['medikl,'sentə]: trung tâm y tế               
  • look after (v): chăm sóc
  • build [bild] – built – built (v): xây dựng                             
  • condition (n) [kən'di∫n]: điều kiện
  • canal (n) [kə'næl]: kênh                                                     
  • bridge (n)[bridʒ]: cái cầu
  • town (n) [taun]: thị trấn, thị xã, thành phố(nhỏ)                
  • widen (v) ['waidn]: mở rộng, làm rộng ra
  • football ground (n) ['futbɔ:l, graund ]: sân bóng đá             
  • lorry (n) ['lɔri]: xe tải
  • resurface (v) [,ri:'sə:fis]: trải lại, thảm lại (mặt đường)    
  • muddy (adj) ['mʌdi]: lầy lội                                               
  • get around (v): đi lại
  • raise (v) [reiz]: nâng lên                                                     
  • flooded (adj) [flʌded]: bị ngập lụt                  
  • farming product (n) [[fɑ:miη,'prɔdəkt]: nông sản
  • cart (v) [kɑ:t]: chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa kéo       
  • loads ['loudz] of (n): nhiều
Ngày:11/08/2020 Chia sẻ bởi:Minh Ngoan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM