Unit 8 lớp 10: The story of my village-Writing

Bài học Unit 8 lớp 10 "The story of my village" phần Writing hướng dẫn các em viết một lá thư thân mật để chỉ dẫn đường đi.

Unit 8 lớp 10: The story of my village-Writing

Giving directions (Cho lời chỉ đường)

1. Task 1 Writing Unit 8 lớp 10

Jim has decided to come to Ann's place for his holiday. Ann writes him a letter giving directions to her house. Work in pairs. Read the letter and look at the map. Find Ann's house on the map (Jim quyết định đến nhà Ann vào kì nghỉ. Ann viết cho anh ấy một bức thư chỉ đường tới nhà cô ấy. Làm việc theo cặp. Đọc lá thư và nhìn vào bản đồ. Tìm nhà của Ann trên bản đồ)

Unit 8: The story of my village - Sample

Map

Tạm dịch

Jim thân mến,

Mình rất vui khi nghe tin bạn quyết định đến đây nghỉ. Mình viết thư này để chỉ cho bạn đường đi từ Nhà ga Roston đến nhà mình.

Khi bạn ra khỏi nhà ga hãy rẽ phải. Tiếp tục đi bộ khoảng 5 phút, bạn sẽ thấy một cây cầu nhỏ trước mặt. Đi qua cầu, rồi qua trung tâm y tế, sau đó rẽ trái ở chỗ rẽ đầu tiên. Đi tiếp đến cuối đường rồi rẽ phải. Đi qua một cửa hàng nhỏ. Nhà mình là ngôi nhà thứ hai sau cửa hàng đó, đối diện với tiệm sách. Nó là ngôi nhà có cổng màu xanh lá cây. Bạn không thể không thấy nó. Mình gửi kèm theo đây tấm bản đồ để bạn có thể đi theo lời hướng dẫn của mình một cách dễ dàng.

Mong sớm gặp bạn.

Thân,

Ann

Guide to answer

Ann's house is at H, the second house after the shop, on Parker Avenue.

Tạm dịch:

Nhà của Ann ở H, ngôi nhà thứ hai sau cửa hàng, trên đại lộ Parker.

2. Task 2 Writing Unit 8 lớp 10

Read the letter again. Underline the words and phrases you can use to give directions. Then write them down in your notebook (Đọc lá thư lần nữa. Gạch dưới các từ và cụm từ bạn có thể sử dụng để đưa ra lời chỉ đường. Sau đó chép chúng vào vở bài tập)

Guide to answer

when you come out of ...

turn right/left

go over

take the first turning on the left

you can't miss it

keep walking for

walk past a small shop

keep on until

opposite

Tạm dịch:

khi bạn ra khỏi ...

rẽ phải / trái

đi qua

rẽ đầu tiên bên trái

bạn không thể bỏ lỡ nó

tiếp tục đi bộ cho

đi bộ qua một cửa hàng nhỏ

tiếp tục cho đến

đối diện

3. Task 3 Writing Unit 8 lớp 10

Your house is A on the map. Write a letter to Jim, telling him the way to your house from Roston Railway Station (Nhà bạn ở A trên bản đồ. Viết một lá thư cho Jim, nói cho anh ấy đường tới nhà bạn từ Nhà ga Roston.)

Guide to answer

Dear Jim

I’m very glad to hear you have intention of coming here for your holiday and stay at my house. I’m writing to you to tell you the way to my house from Roston Railway Station.

Now, when you come out of the station, turn right. Then go over the bridge and keep on this street, and take the second turning on your left. You’re on Bright Street. My house is just past the shoe shop on your left, opposite the souvenir shop. You can’t miss it.

I’ve enclosed a map so that you can follow my directions easily.

I’m looking forward to hearing from you soon.

Yours sincerely,

Nam

Tạm dịch:

Gửi Jim

Tôi rất vui khi biết bạn có ý định đến đây cho kỳ nghỉ của bạn và ở lại nhà tôi. Tôi viết thư cho bạn để cho bạn biết đường đến nhà tôi từ Ga Roston.

Bây giờ, khi bạn ra khỏi nhà ga, rẽ phải. Sau đó đi qua cây cầu và tiếp tục trên con phố này, và rẽ trái ở ngã rẽ thứ hai. Bạn đang ở trên Phố Bright. Nhà tôi vừa qua cửa hàng giày ở bên trái, đối diện với cửa hàng lưu niệm. Bạn không thể bỏ lỡ nó.

Tôi đã đính kèm bản đồ để bạn có thể dễ dàng theo dõi chỉ đường của tôi.

Tôi mong sớm được nghe tin từ bạn.

Trân trọng,

Nam

4. Pratice Task 1

Write a letter to your friends, telling him/ her the way to your school from your house (Viết một lá thư cho bạn, hãy kể về đường đi từ nhà đén trường của em)

5. Practice Task 2

Complete each of the following sentences, using the words given (Hoàn thành các câu sau sử dụng từ gợi ý)

Dear Jane,

1. I/ very pleased/ hear/ you/ be here/ next weekend

…………………………………………………………………………………………...

2. Since/ this/ first/ you/ come/ my house/ you/ have/ difficulty/ find/ the way.

…………………………………………………………………………………………...

3. I/ write/ tell/ how/ get/ my house/ Roston Station.

…………………………………………………………………………………………...

4. Well/ after/ you/ come/ the station/ walk/ Robinson Road.

…………………………………………………………………………………………...

5. Keep/ walk/ past/ market/ office building.

…………………………………………………………………………………………...

6. When/ reach/ Park Road/ turn left/ walk/ past/ school/ your left/ mall/ your right.

…………………………………………………………………………………………...

7. My house/ toward/ end/ Park Road/ opposite/ small park.

…………………………………………………………………………………………...

8. It’ll/ you/ about twenty minutes/ walk/ my house/ station.

…………………………………………………………………………………………...

9. If/ you/ any trouble/ get/ my place/ call/ me/ this phone number 509 45673.

…………………………………………………………………………………………...

10. Look/ see/ you soon.

…………………………………………………………………………………………...

Love,

Để nâng cao kĩ năng viết cũng như chuyển đổi các câu, mời các em đến với đề kiểm tra trắc nghiệm Unit 8 Writing Tiếng Anh 10 và cùng luyện tập.

Trắc Nghiệm

7. Conclusion

Qua bài học này các em phải ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • railway station (n) ['reilwei ,stei∫n]: nhà ga                         
  • direction (n) [di'rek∫n]: sự chỉ dẫn
  •  map (n) [mæp]: bản đồ
  • decide (v) [di'said]: quyết định                                          
  • follow (v) ['fɔlou]: theo, đi theo
  • easily (adv) ['i:zili]: rõ ràng, dễ dàng                                  
  • ahead (adv)[ə'hed]: về phía trước
  • come [kʌm] out of (v): đi ra khỏi (come-came-come)       
  • go over ['ouvə] (v): đi qua (cầu) ( go – went – gone)
  • take the first turning ['tə:niη] on the left: ( rẽ vào ngã rẽ đầu tiên bên trái )
  • station (n) ['stei∫n]: nhà ga, trạm, đồn
  • walk past (v): đi qua
  • keep [ki:p] on (v) tiếp tục (đi) (keep-kept-kept)                
  • enclose (v) [in'klouz]: gửi kèm
  • entrance (n) ['entrəns]: lối vào, cổng vào                           
  • go straight [streit] ahead (exp.): đi thẳng về phía trước
  • souvenir [,su:və'niə] shop (n): quầy bán quà lưu niệm.     
  • go along (v) [ə'lɔη]: đi dọc theo
  • on the right [rait] (exp.): bên phải                                     
  • on the left [left] (exp.): bên trái
  • opposite (adj) [ɔ'pju:n]: đối diện                                        
  • crossroads (n) ['krɔsroudz]: giao lộ, bùng binh
Ngày:11/08/2020 Chia sẻ bởi:Ngoan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM