Unit 6 lớp 10: An excursion-Listening

Bài học Unit 6 lớp 10 "An excursion" phần Listening hướng dẫn các em nghe và đánh số thứ tự cho những bức tranh về một chuyến hành trình, qua đó nắm thông tin đúng hay sai để hoàn thiện những câu hỏi với nội dung liên quan trong bài.

Unit 6 lớp 10: An excursion-Listening

1. Before You Listen Unit 6 lớp 10

Answer the questions (Trả lời câu hỏi)

1. Do you often go for a picnic?

2. When is the best time for a picnic?

3. Why do people go for picnics?

Guide to answer

1. Yes. I do.

2. The best time for a picnic is the dry season, in November and December, because in this season, the weather is usually fine and it is the time of holidays such as Christmas. New Year. ...etc...

3. They 20 for picnics to relax after a long or short time of hard work in the offices or factories.

Tạm dịch:

1. Bạn thường đi cắm trại không?

Vâng, tôi có.

2.Thời gian tốt nhất cho cắm trại là khi nào?

Thời gian tốt nhất cho cắm trại là mùa khô, vào tháng 11 và tháng 12, bởi vì trong mùa này, thời tiết thường tốt và đó là thời gian nghỉ lễ như Giáng sinh. Năm mới, v.v ...

3. Tại sao mọi người đi dã ngoại?

Họ đi dã ngoại để thư giãn sau một thời gian dài hoặc làm việc vất vả ở văn phòng hoặc nhà máy.

2. While You Listen Unit 6 lớp 10

Tapescript:

The weekend picnic I enjoyed most was just a few week ago. My class decided to pay a visit to the Botanical Garden.

It was a glorious Sunday. We assembled at the school gate on time and travelled to the Botanical Garden by bus. It was a long way to our destination and we sung merrily all the way.

The Botanical Garden was a very beautiful place. We made a short tour round the garden and took some pictures of the whole class. Then we played a lot of games on a spacious piece of grassland. One of the boys brought along his guitar and we sang our favourite songs. We laughed, talked and danced, too. After a delicious meal with various kinds of food that we brought, we all took a rest. Some of us slept very soundly because it was so peaceful and quiet there. In the afternoon, we went on playing some more games. Then we packed up the leftovers and started home. We all felt happy.

Tạm dịch:

Chuyến dã ngoại cuối tuần mà tôi thích nhất chỉ là một vài tuần trước. Lớp học của tôi quyết định đến thăm Vườn Bách thảo.

Đó là một ngày chủ nhật vinh quang. Chúng tôi tập trung tại cổng trường đúng giờ và đi đến Vườn Bách thảo bằng xe buýt. Đó là một chặng đường dài đến đích của chúng tôi và chúng tôi hát vui vẻ khắp mọi nơi.

Vườn thực vật là một nơi rất đẹp. Chúng tôi thực hiện một tour du lịch ngắn quanh khu vườn và chụp một số hình ảnh của cả lớp. Sau đó, chúng tôi chơi rất nhiều trò chơi trên một mảnh cỏ rộng rãi. Một trong những chàng trai mang theo cây đàn guitar của mình và chúng tôi đã hát những bài hát yêu thích của chúng tôi. Chúng tôi cũng cười, nói chuyện và nhảy múa. Sau bữa ăn ngon với nhiều loại thức ăn khác nhau mà chúng tôi mang đến, tất cả chúng tôi đều nghỉ ngơi. Một số người trong chúng tôi ngủ rất ngon vì nó yên tĩnh ở đó. Vào buổi chiều, chúng tôi tiếp tục chơi một số trò chơi nữa. Sau đó, chúng tôi đóng gói đồ thừa và bắt đầu về nhà. Tất cả chúng tôi đều cảm thấy hạnh phúc.

2.1 Task 1 Unit 6 lớp 10

Listen and number the pictures in the order you hear (Nghe và đánh số các tranh theo thứ tự bạn nghe được)

Unit 6: An excursion - Listening

Guide to answer

1. a              2. c             3. h        

4. c              5.f               6. d

2.2. Task 2 Unit 6 lớp 10

Listen again and fill in the blanks with thc exact words you hear (Nghe và điền vào các chỗ trống từ chính xác bạn nghe được)

1. The weekend picnic I enjoyed most_______weeks ago.

2. My class decided_______to the Botanical Garden.

3. We met_______on time.

4. We made_______ round the garden.

5. In the afternoon, we went on_______games.

Guide to answer

1. was just a few                  2. to pay a visit                            

3. at the school gate            4. a short tour

5. playing some more

Tạm dịch:

1. Dã ngoại cuối tuần mà tôi thích nhất là một vài tuần trước.

2. Lớp học của tôi quyết định đến thăm Vườn Bách thảo.

3. Chúng tôi gặp nhau tại cổng trường đúng giờ.

4. Chúng tôi thực hiện một tour du lịch ngắn quanh khu vườn.

5. Vào buổi chiều, chúng tôi tiếp tục chơi một số trò chơi nữa.

2.3. Task 3 Unit 6 lớp 10

Answer the questions (Trả lời câu hỏi)

1. What was the weather like that day?

2. Was the Botanical Garden far from the school?

3. How was the garden?

4. Why did some of the students sleep soundly?

5. What did the students do in the garden?

Guide to answer

1. It was very nice.

2. Yes, it was.

3. The garden was beautiful.

4. They slept soundly because it was so peaceful and quiet in the garden.

5. They took pictures, played games, laughed, talked, sang songs and danced.

Tạm dịch:

1. Thời tiết hôm đó như thế nào?

Nó rất đẹp.

2. Vườn Bách thảo có xa trường không?

Có.

3. Khu vườn thế nào?

Khu vườn xinh đẹp.

4. Tại sao một số học sinh ngủ ngon?

Họ ngủ ngon vì trong vườn yên tĩnh.

5. Học sinh làm gì trong vườn?

Họ chụp ảnh, chơi trò chơi, cười, nói chuyện, hát những bài hát và nhảy múa.

3. After You Listen Unit 6 lớp 10

Work in groups. If your class could go for a picnic this weekend, what would you plan be? (Làm việc theo nhóm. Nếu lớp em đi dã ngoại vào cuối tuần này thì kế hoạch của em là gì?)

Guide to answer

Picnic Planning

Where: Cuc Phuong forest

When: Next Sunday

How you go: By bike

Who goes with: Class 10A2

What activities: Dance, sing, take photographs

Food and drink: Bread and water

Where meet, what time: At the school gate, at 8 a.m

Tạm dịch:

Lập kế hoạch dã ngoại

Địa điểm: Rừng Cúc Phương

Thời gian: Chủ Nhật tuần sau

Phương tiện bạn đi: Bằng xe đạp

Ai đi cùng: Lớp 10A2

Hoạt động: Khiêu vũ, hát, chụp ảnh

Thực phẩm và đồ uống: Bánh mì và nước

Nơi gặp nhau, lúc nào: Tại cổng trường, lúc 8 giờ sáng

4. Practice

4.1. Choose the best answers

1. 'We ............... a party on Sunday, 12th November. Can you come?' `Yes, I'd love to.'

a. are having                     b. are going to have                 c. will have

2. 'What's that man doing up there?' 'Oh no! He ..............

a. is jumping                     b. will jump                             c. is going to jump

3. 'Ann is in hospital.' 'Yes, I know. .......... her tomorrow.'

a. I visit                             b. I'm going to visit                 c. I'll visit

4. 'It's my birthday soon................twenty next Friday." Oh, really? .......... a party?'

a. I'm going to be; Are you having

b. I am! Will you have

c. I'll be/ Are you going to have

5.' it's a public holiday next Monday.' 'Yes, I know.......... anything special?'

a. Are you doing               b. Do you do                           c. Will you do

6. 'Would you like to join Linda and me tomorrow? We.......... the natural history museum.' 'Sure. I've never been there.'

a. visit                               b. will visit                              c. are going to visit,

7.‘ I've decided to try and learn a foreign  language ."Have you? Which language?'

a. will you learn                b. are you going to learn         c. are you learning 

Để biết thêm các từ vựng giúp ích cho quá trình nghe, mời các em cùng luyện tập với phần trắc nghiệm Unit 6 Listening Tiếng Anh 10 sau đây.

Trắc Nghiệm

5. Conclusion

Qua bài học này, các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng trong bài học như sau

  • pay (v) a visit ['vizit]: đi thăm                                                   
  • Botanical [bə'tænikəl] garden : Vườn Bách Thảo
  • glorious (adj) ['glɔ:riəs]: rực rỡ                                                    
  • gate (n) [geit]: cổng
  • on time: đúng giờ                                                                    
  • a long way [wei] to: một quãng đường dài tới (một địa điểm)
  • merrily (adv) ['merili]: say sưa                                                   
  • all the way: suốt dọc đường
  • whole (adj) [houl]: tất cả                                                           
  • spacious (adj) ['spei∫əs]:  rộng rãi
  • grassland (n) ['gra:slænd]: bãi cỏ                                     
  • bring (v) along [ə'lɔη]: mang theo  
  • bring [briη]-brought [brɔ:t]-brought: mang lại
  • guitar (n) [gi'tɑ:] đàn ghi ta                                                        
  • delicious (adj) [di'li∫əs]: ngon lành                                             
  • take (v) a rest: nằm nghỉ
  • sleep [sli:p] (v) soundly: ngủ say (sleep-slept-slept)                 
  • pack (v) [pæk] up:  gói ghém
  • left-overs (n) ['left'ouvəz]: những thứ còn thừa lại                       
  • assemble (v) [ə'sembl]: tập hợp lại
Ngày:11/08/2020 Chia sẻ bởi:Chương

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM