Unit 2 lớp 4: My weekend - Lesson 6

Phần Lesson 6 - Unit 2 cung cấp các bài tập được biên soạn chi tiết và rõ ràng nhằm giúp các em nâng cao các kĩ năng nghe, nói, viết. Trong bài học này, các em sẽ được nghe đoạn hội thoại, nói về sở thích của các bạn qua thư, và viết về các bạn trong lớp. Mời các em tham khảo bài học bên dưới!

Unit 2 lớp 4: My weekend - Lesson 6

Listening (Nghe)

1. Task 1 Unit 2 Lesson 6

Listen and match. What do they like? (Nghe và nối. Họ thích gì?)

Click to listen

Guide to answer

1 – b

2 – a

3 – c

4 – d

Audio Script:

1. A. Look at pics. It the pen pals website.

B. Oh, great. I want the pen pals.

A. Look at number one, this is Khang. He's from Viet Nam. He likes playing soccer.

B. I don't like playing soccer.

A. Oh, OK.

2. A. Miss Young. She from Korea.

B. What do she like doing?

A. She like cooking.

B. Oh, I don't like cooking.

3. A. He's name is Ken. He's from Japan.

B. What's he like doing?

A. He likes fishing.

B. I like fishing, too.

4. A. Her name is Maria.

B. She from Thailand.

A. What does she like doing?

B. She liks playing chess.

Tạm dịch

1. A. Nhìn vào các bức ảnh này đi. Đó là trang web những người bạn qua thư.

B. Ồ, tuyệt vời. Mình muốn có bạn qua thư.

A. Hãy nhìn vào số một, đây là Khang. Cậu ấy đến từ Việt Nam. Cậu ấy thích chơi bóng đá.

B. Mình không thích chơi bóng đá.

A. Ồ, được rồi.

2. A. Cô Young. Cô ấy đến từ Hàn Quốc.

B. Cô ấy thích làm gì?

A. Cô ấy thích nấu ăn.

B. Ồ, mình không thích nấu ăn.

3. A. Cậu ấy tên là Ken. Cậu ấy đến từ Nhật Bản.

B. Cậu ấy thích làm gì?

A. Cậu ấy thích câu cá.

B. Mình cũng thích câu cá.

4. A. Tên cô ấy là Maria.

B. Cô ấy đến từ Thái Lan.

A. Cô ấy thích làm gì?

B. Cô ấy thích chơi cờ.

Speaking (Nói)

2. Task 2 Unit 2 Lesson 6

Ask and answer (Hỏi và trả lời)

 

Tạm dịch

- Mình muốn có một người bạn qua thư.

- Bạn thích làm gì?

- Mình thích chụp ảnh.

- Hoa thích chụp ảnh. Hãy viết thư điện tử gửi cho cô ấy!

Guide to answer

- I want a pen pal.

- What do you like doing?

- I like watching TV.

- Vinh likes watching TV. Write an email to Vinh!

Tạm dịch

- Mình muốn có một người bạn qua thư.

- Bạn thích làm gì?

- Mình thích xem TV.

- Vinh thích xem TV. Hãy viết thư điện tử gửi cho cậu ấy!

Writing: About me! (Viết: Về mình!)

3. Task 3 Unit 2 Lesson 6

Write sentences about your classmates. Use apostrophes. (Viết các câu về bạn cùng lớp của em. Sử dụng dấu nháy đơn.)

Tạm dịch

- Cậu ấy tám tuổi.

- Cô ấy không thích ăn kem.

Guide to answer

1. They don't like playing soccer.

2. I'm eight.

3. He doesn't like cooking.

4. Ha doesn't like taking photos.

Tạm dịch

1. Họ không thích chơi bóng đá.

2. Mình tám tuổi.

3. Anh ấy không thích nấu ăn.

4. Hà không thích chụp ảnh.

4. Practice

Write the sentence for each picture. (Viết câu cho mỗi bức tranh)

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:

- Luyện tập nghe đoạn hội thoại.

- Luyện tập nói về sở thích của các bạn qua thư.

- Luyện tập viết về các bạn trong lớp.

Ngày:15/11/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM