Review 2 Unit 6-10 lớp 3

Nhằm giúp các em học sinh lớp 3 có thể hệ thống toàn bộ các kiến thức cơ bản từ Unit 6 đến Unit 10 và khái quát các cấu trúc, từ vựng theo từng bài học; eLib gửi đến các em bài ôn tập Review 2. Bài học sẽ tóm gọn những nội dung chính cũng như nhiều dạng bài tập thực hành bổ ích cho các em tham khảo.

Review 2 Unit 6-10 lớp 3

1. Task 1 Review 2 Unit 6-10 lớp 3

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)

Guide to answer

1. a; 2. b; 3. a; 4. b; 5. b

1. Class: Good morning, Miss Hien. (Chào buổi sáng cô Hiền ạ.)

Miss Hien: Sit down, please. (Cô mời các em ngồi xuống.)

2. Linda: Is your school big? (Trường bạn lớn lắm phải không?)

Nam: Yes, it is. (Đúng rồi.)

3. Mai: What colour is your book? (Quyển sách của bạn màu gì?)

Tony: It's green. (Màu xanh lá cây.)

4. Mai: What colour are your pencils, Nam? (Các cây bút chì của bạn màu gì vậy Nam?)

Nam: They are red. (Màu đỏ.)

5. Linda: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ ra chơi vậy?)

Nam: I play football. (Mình chơi bóng đá.)

Linda: Great! (Tuyệt thật.)

2. Task 2 Review 2 Unit 6-10 lớp 3

Listen and number (Nghe và điền số)

Guide to answer

a. 3; b. 4; c. 1; d. 2

1.  Nam: May I come in? (Em có thể vào lớp được không ạ?)

Miss Hien: Yes, you can. (Em vào đi.)

2. Tom: Is that the classroom? (Đó là lớp học hả?)

Mai: No, it isn't. It's the computer room. (Không. Đó là phòng máy vi tính.)

3. Tom: Is that your pencil case? (Đó là hộp bút chì của bạn hả?)

Mai: What colour is it? (Nó màu gì thế?)

Tom: It's pink. (Màu hồng.)

Mai: Yes. It's my pencil case. (Ừ. Đó là hộp bút chì của mình.)

4. Mary: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ ra chơi vậy?)

Mai: I play hide-and-seek. (Mình chơi trò trốn tìm.)

3. Task 3 Review 2 Unit 6-10 lớp 3

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

This is my (1) school. It's big. I'm in Class 3B. My classroom is big too. Now it is break time. Many of my friends are in the (2) playground. I'm in the computer (3) room with my friend (4) Quan.

(Đây là trường của mình. Trường mình lớn lắm. Mình học lớp 3B. Lớp của mình cũng lớn. Bây giờ là giờ ra chơi. Có nhiều bạn của mình ở trên sân trường. Mình ở trong phòng vi tính với Quân.)

4. Task 4 Review 2 Unit 6-10 lớp 3

Read and match (Đọc và nối)

Guide to answer

1 - e

Is your school big? - Yes, it is. (Trường của bạn lớn không? - Có.)

2 - c

Are those your books? - Yes, they are. (Đó là những quyển sách của bạn hả? - Đúng rồi.)

3 - a

What colour is your school bag? - It's brown. (Cái cặp của bạn màu gì? - Màu nâu.)

4 - b

May I come in? - Yes, you can. (Tôi có thể vào không? - Được chứ.)

5 - d

What do you do at break time? - I play basketball. (Bạn làm gì vào giờ ra chơi vậy? - Tôi chơi bóng rổ.)

5. Task 5 Review 2 Unit 6-10 lớp 3

Look and say (Nhìn và nói)

Guide to answer

a) What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ ra chơi?)

I play football. (Mình chơi bóng đá.)

b) Are these your books? (Đây là những quyển sách của bạn phải không?)

Yes, they are. (Đúng rồi.)

c) What colour are your pencils, Nam? (Những cây viết chì của bạn màu gì vậy Nam?)

My pencils are red. (Những cây viết chì của mình màu đỏ.)

d) May I close my book(Em có thể gấp sách lại được không ạ?)

Yes, you can. (Được em.)

6. Practice Task 1

Make questions for underlined part (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)

1. I play chess at break time.

2. My table is red.

3. I like volleyball.

4. Yes. They're my books.

7. Practice Task 2

Reorder these words to make meaningful sentences (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh)

1. I /table tennis/ play/ break/ at/ time/.

2. Those/ pens/ pencils/ are/ and/ my/.

3. colour/ are/ your/ what/ notebooks/?

4. library/ and/ nice/ big/ the/ is/.

5. is/ computer/ old/ large/ but/ the/ room/.

6. like/ you/ blind man’s bluff/ do/?

7. Phong/ and/ like/ Quan/ football/.

8. do/ you/ what/ break time/ do/ at/?

9. are/ they/ orange/ red/ and/.

10. she/ old/ eight/ years/ is/.

11. Lan/ and /Quan/ do/ badminton/ like/?

12. Tuan/ at/ break time/ play/ Hung/ and/ basketball/.

13. these/ your/ are/ pencils/?

14. her/ school/ are/ those/ things/.

15. your/ open/ book/, / please/.

8. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc đã học như sau:

- Hỏi về màu sắc: What colour is/are ..............?

- Hỏi về hoạt động vào giờ ra chơi: What do you do at break time?

- Hỏi về sở thích hoạt động nào đó: Do you like .............?

- Lời xin phép với "May": May I ............, please?

- Cấu trúc với đại từ chỉ định:

  • This/ that + is + danh từ số ít.
  • These/ those + are + danh từ số nhiều.
  • Is + This/ that + danh từ số ít?
  • Are + These/ those + danh từ số nhiều?
Ngày:22/10/2020 Chia sẻ bởi:Denni

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM