Unit 15 lớp 3: Do you have any toys?-Lesson 3

Bài học Lesson 3 kết thúc Unit 15 "Do you have any toys?" lớp 3 giúp các em tổng kết các cấu trúc cơ bản đã học trong Unit này, đó là hai dạng câu hỏi Yes, No với hai trợ động từ "Do/Does". Mời các em tham khảo bài học này!

Unit 15 lớp 3: Do you have any toys?-Lesson 3

1. Task 1 Lesson 3 Unit 15 lớp 3

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Tạm dịch

- Cô ấy có một chiếc máy bay.

- Bạn có một chiếc thuyền phải không?

2. Task 2 Lesson 3 Unit 15 lớp 3

Listen and write (Nghe và viết)

1. Linda has a ............

2. My brother doesn't have a ...................

Guide to answer

1. Linda has a ship.

2. My brother doesn't have a plane.

Tạm dịch

1. Linda có một máy bay.

2. Em trai của mình không có một cái máy bay nào.

3. Task 3 Lesson 3 Unit 15 lớp 3

Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

Do you have a doll?

(Bạn có một con búp bê phải không?)

Do you have a doll?

Yes, I do. Yes, I do. 

Do you have a car?

No, I don't. No, I don't.

Does he have a puzzle?

Yes, he does. Yes, he does.

Do he have a plane?

No, he doesn't. No, he doesn't.

Does she have a robot?

Yes, she does. Yes, she does.

Do she have a teddy bear?

No, she doesn't. No, she doesn't.

Tạm dịch

Bạn có một con búp bê phải không?

Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có một chiếc xe phải không?

Không, mình không có. Không, mình không có.

Cậu ấy có một bộ lắp ghép hình phải không?

Vâng, cậu ấy có. Vâng, cậu ấy có.

Cậu ấy có một chiếc máy bay phải không?

Không, cậu ấy không có. Không, cậu ấy không có.

Cô ấy có một người máy phải không?

Vâng, cô ấy có. Vâng, cô ấy có. 

Cô ấy có một gấu bông phải không?

Không, cô ấy không có. Không, cô ấy không có.

4. Task 4 Lesson 3 Unit 15 lớp 3

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

(1) toys

(2) orange

(3) two

(4) ship

(5) green

Tạm dịch

Em trai mình có một vài món đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy. Chúng màu cam, đen và đỏ. Cậu có hai chiếc xe hơi. Chúng màu xanh da trời và màu nâu. Cậu có một chiếc thuyền. Nó màu xanh lá cây.

5. Task 5 Lesson 3 Unit 15 lớp 3

Write about you (Viết về em)

1. Do you have any toys?

2. I have a ......................, a .............. and a ..................

3. Does your friend have any toys?

4. She/he has a ......................, a .............. and a ..................

Guide to answer

1. Yes, I do.

2. I have a doll, a teddy bear and a robot.

3. Yes, she does.

4. She has a teddy bear, a kite and a ship.

Tạm dịch

1. Bạn có món đồ chơi nào không?

Có, tôi có.

2. Tôi có một con búp bê, một con gấu bông và một con người máy.

3. Bạn của em có đồ chơi nào không?

Có, cô ấy có.

4. Cô ấy có một con gấu bông, một con diều và một chiếc thuyền.

6. Task 6 Lesson 3 Unit 15 lớp 3

Project (Dự án)

Make a paper toy (Làm đồ chơi bằng giấy)

7. Practice Task 1

Fill in the blank with suitable word (Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau)

shelf       window       chairs        table       bed        many

Look at my bedroom. It is large and nice. There are many things in my bedroom. Here is my (1) .............................. The bed is big. There are (2) …………………. ball under the bed. Next to the bed is a big (3) .............................. . My school things are on this table. There are two small (4) .............................. behind the table. There is a (5) .............................. near my bed. My planes and robots are on this shelf. There is a beautiful picture above the (6) ..............................

8. Practice Task 2

Put the letters in correct order (Sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa)

1. acr ……………….

2. lalb ……………….

3. dlol ……………….

4. phsi ……………….

5. itke ……………….

6. luzpze ……………….

7. obrot ……………….

8. lpaen ……………….

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau

a. Từ vựng

  • pond: cái ao
  • gate: cổng
  • yard: sân
  • fence: hàng rào

b. Cấu trúc

Các em cần ôn tập hai dạng câu hỏi Yes, No với hai trợ động từ "Do/Does" như sau

- Do you have ...........? (Bạn có ............... không?)

⇒ Yes, I do. (Có.)

⇒ No, I don't. (Không.)

Ví dụ

Do you have a doll(Bạn có búp bê không?)

⇒ Yes, I do. (Có.)

⇒ No, I don't. (Không.)

- Does he/she have ...........? (Cậu ấy/cô ấy có ............... không?)

⇒ Yes, she/he does. (Có.)

⇒ No, she/he doesn't. (Không.)

Ví dụ

Does he have a plane(Cậu ấy có máy bay không?)

⇒ Yes, he does. (Có.)

⇒ No, he doesn't. (Không.)

Ngày:23/10/2020 Chia sẻ bởi:Hoang Oanh Nguyen

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM