Unit 13 lớp 3: Where's my book?-Lesson 2

Bài học Unit 3 "Where's my book?" Lesson 2 lớp 3 giúp các em tiếp tục làm quen với một dạng mới của dạng câu hỏi về vị trí đồ vật theo hình thức danh từ số nhiều. Để giúp các em hiểu thêm cấu trúc này và thực hành các dạng bài tập, các em hãy theo dõi bài học sau đây nhé!

Unit 13 lớp 3: Where's my book?-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 13 lớp 3

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tạm dịch

a) Mẹ ơi, những tấm áp phích của con đâu rồi?

Mẹ không biết.

Tìm trong phòng ngủ của con thử đi.

b) Ồ, chúng ở dưới giường của con.

Con cảm ơn mẹ.

2. Task 2 Lesson 2 Unit 13 lớp 3

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

a) Where are the chairs

They're near the table. 

b) Where are the balls

They're under the bed. 

c) Where are the pictures

They're on the wall. 

d) Where are the coats

They're behind the door. 

Tạm dịch

a) Những cái ghế ở đâu?

Chúng ở gần cái bàn.

b) Những quả bóng ở đâu?

Chúng ở dưới giường.

c) Những bức tranh ở đâu?

Chúng ở trên bức tường.

d) Những chiếc áo khoác ở đâu?

Chúng ở sau cánh cửa.

3. Task 3 Lesson 2 Unit 13 lớp 3

Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Guide to answer

a) Where are the pictures

They're on the wall. 

b) Where is the pillow

It's on the bed. 

c) Where are the books

They're on the bed. 

d) Where are the balls

They're under the bed. 

e) Where is the chair?

It's near the desk.

f) Where are the coats

They're behind the door. 

Tạm dịch

a) Những bức tranh ở đâu?

Chúng ở trên bức tường.

b) Cái gối ở đâu?

Nó ở trên giường.

c) Những cuốn sách ở đâu?

Chúng ở trên giường.

d) Những quả bóng ở đâu?

Chúng ở dưới giường.

e) Cái ghế ở đâu?

 Nó ở gần cái bàn.

e) Những chiếc áo khoác ở đâu?

Chúng ở sau cánh cửa.

4. Task 4 Lesson 2 Unit 13 lớp 3

Listen and number (Nghe và điền số)

Guide to answer

a. 2; b. 4; c. 1; d. 3

1. Nam: Where are my books? (Những cuốn sách của tôi ở đâu?)

Mai: They're there, on the chair. (Chúng ở đằng kia, trên ghế đó.)

2. Mai: Where are my books? (Những cuốn sách của tôi ở đâu?)

Nam: They're here, on the desk. (Chúng ở đây, trên ghế đó.)

3. Peter: Where are my books? (Những cuốn sách của tôi ở đâu?)

Linda: They're there, on the bed. (Chúng ở đằng kia, trên giường đó.)

4. Linda: Where are my books? (Những cuốn sách của tôi ở đâu?)

Peter: They're there, under the desk. (Chúng ở đằng kia, dưới ghế đó.)

5. Task 5 Lesson 2 Unit 13 lớp 3

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

1. It's on the bed. 

2. They're under the bed. 

3. They're near the desk. 

4. They're on the desk. 

5. They're on the wall. 

Tạm dịch

Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là ảnh phòng mình. Đây là giường của mình. Áo khoác của mình ở trên giường. Có ba quả bóng ở dưới giường. Có hai cái ghế ở gán cái bàn. Có bốn quyển sách và một tấm hình trên bàn. Có ba áp phích trên tường.

1. Áo khoác của Phong ở đâu?

Nó ở trên giường.

2. Những quả bóng ở đâu?

Chúng ở dưới giường.

3. Những cái ghế ở đâu?

Chúng ở gần cái bàn.

4. Những quyển sách và tấm hình của Phong ở đâu?

Chúng ở trên bàn.

5. Những áp phích ở đâu?

Chúng ở trên tường. 

6. Task 6 Lesson 2 Unit 13 lớp 3

Write about your bedroom (Viết về phòng ngủ của em)

This is my bedroom. It is very nice.

There is a table and TV in the room

There is a computer on the desk.

There is a teddy bear on the bed.

Tạm dịch

Đây là phòng ngủ của mình. Nó rất xinh xắn.

Có một cái bàn và một cái ti vi trong phòng.

Có máy vi tính trên bàn.

Có một con gấu bông trên giường.

7. Practice Task 1

Answer these questions (Trả lời các câu hỏi sau)

1. Where are the balls? (under, bed) ........................................................

2. Where is the cat? (on, sofa) ........................................................

3. Where is your mother? (in, kitchen) ........................................................

4. Where are the coats? (behind, door) ........................................................

5. Where are the books? (on, table) ........................................................

6. Where is your father? (in, living room) ........................................................

7. Where is the plane? (in, sky) ........................................................

8. Where is the television? (here) ........................................................

8. Practice Task 2

Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)

1. is/ coat/ my/ where/ ?/ - on/ wall/ it/ is/ the/.

2. balls/ his/ where/ are/? / - are/ they/ under/ chair/ the/.

3. is/ of/ in/ there/ a/ tree/ house/ my/ front/.

4. is/ fence/ around/ there/ a/ house/ her/.

5. bed/ the/ is/ where/ ?// – is/ in/ it/ bedroom/ the/.

6. is/ gate/ front/ in/ of/ there/ a/ house/ my/.

7. seventy/ grandfather/ is/ years/ my/ old/.

8. a/ is/ living room/ there/ in/ house/ my/.

9. cat/ a/ the/ chair/ is/ behind/ there/.

10. are/ four/ chairs/ near/ table/ the/ there/.

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau

a. Từ vựng

  • near: ở gần
  • under: dưới
  • on: trên
  • wall: tường
  • behind: phía sau

b. Cấu trúc

Để hỏi vị trí của các đồ vât, các em dùng cấu trúc sau

Where are the + Danh từ số nhiều?

They are .................

Ví dụ

Where are the pictures(Các bức tranh ở đâu?)

They are on the wall. (Chúng ở trên tường.)

Ngày:23/10/2020 Chia sẻ bởi:Denni

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM