Unit 18 lớp 3: What are you doing?-Lesson 1

eLib gửi đến các em học sinh lớp 3 bài học Unit 18 "What are you doing?" Lesson 1. Nội dung bài học xoay quanh cấu trúc tiếp diễn "V-ing" cùng với nhiều hoạt động đa dạng trong bài. Mời các em tham khảo bài học này nhé!

Unit 18 lớp 3: What are you doing?-Lesson 1

1. Task 1 Lesson 1 Unit 18 lớp 3

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tạm dịch

a) Mình ở nhà. Bạn ở đâu vậy Hoa?

Mình ở trong phòng mình.

b) Bạn đang làm gì?

Mình đang đọc sách.

2. Task 2 Lesson 1 Unit 18 lớp 3

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

a) What are you doing? (Bạn đang làm gì?)

I'm reading. (Mình đang đọc sách.)

b) What are you doing? (Bạn đang làm gì?)

I'm cooking. (Mình đang nấu ăn.)

c) What are you doing? (Bạn đang làm gì?)

I'm listening to music. (Mình đang nghe nhạc.)

d) What  are you doing? (Bạn đang làm gì?)

I'm cleaning the floor. (Mình đang lau nhà.)

3. Task 3 Lesson 1 Unit 18 lớp 3

Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

What are you doing?

(Bạn đang làm gì?)

I'm helping mother.

What are you doing?

I'm cooking.

What is your mother doing?

My mother is cooking.

What are you doing?

I'm listening to music.

What are you doing?

I'm cleaning the floor.

What is your father doing?

My father is cleaning the floor.

Tạm dịch

Mình đang giúp mẹ.

Bạn đang làm gì?

Mình đang nấu ăn.

Mẹ bạn đang làm gì?

Mẹ mình đang nấu ăn.

Bạn đang làm gì?

Mình đang nghe nhạc.

Bạn đang làm gì?

Mình đang lau nhà.

Ba bạn đang làm gì?

Ba mình đang lau nhà.

4. Task 4 Lesson 1 Unit 18 lớp 3

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)

Guide to answer

1. b; 2. a; 3. b

1. Hoa's mother: Where are you, Hoa? (Bạn đang ở đâu vậy Hoa?)

Hoa: I'm in my room. (Mình đang ở trong phòng.)

Hoa's mother: What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

Hoa: I'm reading. (Mình đang đọc sách.)

2. Nam's mother: Where are you, Nam? (Bạn đang ở đâu vậy Nam?)

Nam: I'm in the living room. (Mình đang trong phòng khách.)

Nam's mother: What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

Nam: I'm watching TV. (Mình đang xem ti vi.)

3. Mai's mother: Where are you, Mai? (Bạn đang ở đâu vậy Mai?)

Mai: I'm in the kitchen room. (Mình đang ở trong nhà bếp.)

Nam's mother: What are you doing? (Bạn đang làm gì?)

Nam: I'm cooking. (Mình đang nấu ăn.)

5. Task 5 Lesson 1 Unit 18 lớp 3

Read and write (Đọc và viết)

Today Mai's family is at home. Mai's father is in the living room. He is reading. Mai's brother is listening to music. Mai and her mother are in the kitchen. They are cooking.

What are they doing?

1. Mai's father is ................

2. Her brother ........................

3. Mai and her mother ................................................

Guide to answer

1. Mai's father is reading.

2. Her brother is listening to music.

3. Mai and her mother are cooking.

Tạm dịch

Hôm nay, cả nhà Mai ở nhà. Ba Mai ở trong phòng khách. Ông ấy đang đọc sách. Anh trai Mai đang nghe nhạc. Mai và mẹ đang ở trong nhà bếp. Họ đang nấu ăn.

1. Ba Mai đang đọc sách.

2. Anh trai cô ấy đang nghe nhạc.

3. Mai và mẹ cô ấy đang nấu ăn.

6. Task 6 Lesson 1 Unit 18 lớp 3

Let’s write (Chúng ta cùng viết)

1. What are you doing?

2. What is your father doing?

3. What is your mother doing?

Guide to answer

1. I'm watching TV in my room.

2. My father is reading newspaper in the living room.

3. My mother is cooking in the kitchen.

Tạm dịch

1. Bạn đang làm gì?

Mình đang xem ti vi trong phòng mình.

2. Bố bạn đang làm gì?

Ba mình đang đọc báo trong phòng khách.

3. Mẹ bạn đang làm gì?

Mẹ mình đang nấu ăn trong nhà bếp.

7. Practice Task 1

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng)

Fill in the blanks with do, does, am, is, are (Điền các từ do, does, am, is, are vào chỗ trống)

1. I ………….. listening to music.

2. ………… Lan cooking in the kitchen? – Yes, she ………

3. …………. Quang and Hoa skating in the park? Yes, they …………….

4. Mr. Third and Mrs. Third ……….. watching TV in the living room.

5. Where ………your dogs? ……….. they in your bedroom?

8. Practice Task 2

Read and answer the questions (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

I’m Mike . I and my friends are drawing in my bedroom. We are drawing my garden. It is very beautiful. The fence is around the garden. It is white and blue. There are many trees and flowers in the garden. The trees are green and brown. The flowers are red and yellow. A dog is playing with its ball. There is a pond in the garden. It is very large. The pond has many fish and turtles. We are drawing many things but I like my dog. It is very funny. Its name is Kiki.

1. What are they doing?

2. What does his garden have?

3. What is his dog doing?

4. What does he like?

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau

a. Từ vựng

  • read: đọc sách
  • cook: nấu ăn
  • listen to music: nghe nhạc
  • clean the floor: lau (sàn) nhà

b. Cấu trúc

Muốn hỏi bạn bè của em đang làm gì, ta dùng cấu trúc tiếp diễn như sau

What are you doing? (Bạn đang làm gì?)

I am + Động từ thêm -ing. (V-ing).

Ví dụ

What are you doing? (Bạn đang làm gì?)

I am reading(Mình đang đọc sách.)

Ngày:24/10/2020 Chia sẻ bởi:ngan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM