Unit 6 lớp 3: Stand up!-Lesson 2

Để giúp các em có thể hiểu sâu, vận dụng đưa ra lời xin phép lịch sự với "May" cũng như ôn tập các câu mệnh lệnh đã học ở tiết trước, eLib đã biên soạn và gửi đến các em bài học Unit 6 "Stand up!" Lesson 2. Mời các em học sinh lớp 3 tham khảo nhé!

Unit 6 lớp 3: Stand up!-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 6 lớp 3

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tạm dịch

a) Xin phép thầy Lộc cho em vào lớp ạ? Được, mời em vào.

b) Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ? Không được đâu em.

2. Task 2 Lesson 2 Unit 6 lớp 3

Point and say (Chỉ và nói)

May I ................? (Xin phép cô cho em .....................?)

Yes, you can. (Vâng, ..............)

No, you can't. (Không, không được đâu em.)

Guide to answer

a) May I come in? (Xin phép cô cho em vào lớp ạ?)

Yes, you can. (Em vào đi.)

b) May I go out? (Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?)

Yes, you can. (Em đi đi.)

c) May I speak? (Mình có thể nói chuyện được không?)

No, you can't. (Không, không được.)

d) May I write? (Mình có thể viết được không?)

No, you can't. (Không, không được.)

3. Task 3 Lesson 2 Unit 6 lớp 3

Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

May I .........................?

...............

......................

Guide to answer

1. Open your book, please! (Hãy mở sách ra!)

2. Close your book, please! (Hãy gấp sách lại!)

3. May I come in, Mr Loc? (Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?)

4. May I go out, Mr Loc? (Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?)

4. Task 4 Lesson 2 Unit 6 lớp 3

Listen and number (Nghe và điền số)

Guide to answer

a. 4; b 1; c 2; d 3

1. Lan: May I come in? (Xin phép cô cho em vào lớp ạ?)

Miss Hien: Yes, you can. (Em vào đi.)

2. Lan: May I open the book? (Xin phép cô cho em mở sách ra ạ?)

Miss Hien: Yes, you can. (Em mở sách ra đi.)

3. Thu: May I sit down? (Xin phép cô cho em ngồi xuống ạ?)

Miss Hien: No, you can't. (Không, không được.)

4. Hong: May I write now? (Xin phép cô cho em viết bài bây giờ ạ?)

Miss Hien: Yes, you can. (Không, không được.)

5. Task 5 Lesson 2 Unit 6 lớp 3

Read and match (Đọc và nối)

Guide to answer

1 - c

A: May I go out? (Xin phép thầy cho em ra ngoài ạ?) 

B: Yes, you can. (Em đi đi.)

2 - d

A: May I ask a question? (Em có thể hỏi một câu được không ạ?)

B: Yes, you can. (Được, mời em.)

3 - a

A: May I open the book? (Em có thể mở sách ra không ạ?)

B: No, you can't. (Không được.)

4 - b

A: May I come in? (Xin phép cô cho em vào lớp ạ?)

B: Yes, you can.  (Được, em vào đi.)

6. Task 6 Lesson 2 Unit 6 lớp 3

Let’s write (Chúng ta cùng viết)

Guide to answer

1. A: May I come in?

B: Yes, you can.

2. A: May I sit down?

B: Yes, you can.

3. A: May I close my book?

B: No, you can't.

4. A: May I open my book?

B: Yes, you can.

Tạm dịch

1. Xin phép cô cho em vào lớp ạ?

Vâng, mời em.

2. Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ?

Vâng, mời em.

3. Em có thể gấp sách lại không ạ?

Không được.

4. Em có thể mở sách ra không ạ?

Được.

7. Practice Task 1

Choose the suitable word that goes together (Chọn từ đi kèm với nhau)

1. Keep ________

a. silent

b. talk

c. a seat

d. loud

2. ask _________

a. in

b. up

c. a question

d. a seat

3. ________ your book

a. be

b. out

c. stand

d. Open

4. ________ a seat

a. stand

b. take

c. close

d. open

5. _______ down

a. sit

b. stand

c. take

d. close

8. Practice Task 2

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

1. _________ I come in? – Yes, you can

a. Could

b. Don’t

c. Must

d. May

2. Can I _______ my name here?

a. take

b. write

c. listen

d. open

3. May I sit down? – ________

a. Of course

b. Yes, you cann’t

c. No, you can

d. Yes, I can

4. Who’s this? – __________

a. Yes, you can

b. My friend, Nam

c. No, it isn’t

d. My bicycle

5. put your book in your ________ please.

a. book

b. silent

c. bag

d. here

6. ___________? – I’m ten years old.

a. How are you?

b. How old are you?

c. Can I ask your age?

d. Who is that?

7. May I _________ the book, Mr.Tuan? – Yes, you can

a. opens

b. opening

c. to open

d. open

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc đưa ra lời xin phép như sau:

May I ................? (Xin phép ......... cho em .....................?)

Yes, you can. (Được, ..............)

No, you can't. (Không được.)

Và một số cụm từ như sau:

  • go out: đi ra ngoài
  • ask a question: đặt câu hỏi
  • come in: mời vào
Ngày:20/10/2020 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM