Unit 3 lớp 3: This is Tony-Lesson 3

Để giúp các em tổng hợp và khái quát các cấu trúc đã học trong Unit này, eLib đã biên soạn và gửi đến các em học sinh lớp 3 bài học Unit 3 "This is Tony" Lesson 3. Mời các em tham khảo bài học nhé.

Unit 3 lớp 3: This is Tony-Lesson 3

1. Task 1 Lesson 3 Unit 3 lớp 3

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Tạm dịch

Đó là Tony phải không?

Vâng, đúng rồi.

2. Task 2 Lesson 3 Unit 3 lớp 3

Listen and write (Nghe và viết)

1. That is ............

2.  ........, it is.

Guide to answer

1. That is Tony(Đó là Tony.)

2. Yes, it is. (Đúng rồi.)

3. Task 3 Lesson 3 Unit 3 lớp 3

Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

Is that Nam?

(Đó là Nam phải không?)

Is that Nam? Yes, it is. Yes, it is.

Is that Hoa? No, it isn't. No, it isn't.

It's Mai! It's Mai!

Is that Linda? Yes, it is. Yes, it is.

Is that Peter? No, it isn't. No, it isn't.

It's Tony! It's Tony!  

Tạm dịch

Đó là Nam phải không? Đúng rồi. Đúng rồi.

Đó là Hoa phải không? Không phải. Không phải.

Đó là Mai! Đó là Mai!

Đó là Linda phải không? Đúng rồi. Đúng rồi.

Đó là Peter phải không? Không phải. Không phải.

Đó là Tony! Đó là Tony!

4. Task 4 Lesson 3 Unit 3 lớp 3

Read and complete (Đọc và hoàn thành câu)

1. Miss Hien: (1) ............. is Quan.

Class: (2) ............, Quan.

2. Linda: Is (3) ............. Quan?

Nam: No, it (4) ...............

It's Phong.

Guide to answer

1. Miss Hien: (1) This is Quan. (Đây là Quân.)

Class: (2) Hello, Quan. (Xin chào, Quân.)

2. Linda: Is (3) that Quan? (Đó là Quân phải không?)

Nam: No, it (4) isn't(Không phải.)

It's Phong. (Đó là Phong.)

5. Task 5 Lesson 3 Unit 3 lớp 3

Look, read and write (Nhìn, đọc và viết)

1. Hi! I'm .........

2. This is ..........

3. And this is ..........

4. That's ...........

5. And that's ............

Guide to answer

1. Hi! I'm Mai(Xin chào! Mình là Mai.)

2. This is Nam(Đây là Nam.)

3. And this is Phong(Và đây là Phong.)

4. That's Linda(Đó là Linda.)

5. And that's Peter(Và đó là Peter.)

6. Task 6 Lesson 3 Unit 3 lớp 3

Project (Dự án)

Draw your best friend (Vẽ bạn thân nhất của em)

7. Practice Task 1

Choose the correct answer A, B, C or D (Khoanh vào chữ cái A, B, C hay D để có câu trả lời đúng)

1. ______________ you again. Have a nice today!

A. Talk

B. Meet

C. Speak

D. See

2. How do you _________ her name?

A. meet

B. name

C. does

D. spell

3. This is my __________, Linda

A. spell

B. friend

C. friends

D. names

4. How are you __________? - I am very _________, thanks

A. that day - good

B. today - nice

C. today - well

D. tomorrow - Ok

5. Is that ______ father? - Yes, he is

A. your

B. you

C. yours

D. me

6. This ___________ my mother

A. be

B. is

C. am

D. are

7. Hello, Hoa. Nice to meet you. - ________ to meet you, too

A. Fine

B. Nice

C. Hi

D. Hello

8. That is my brother. He’s in _______3B

A. school

B. class

C. home

D. friend

8. Practice Task 2

Fill in the missing letters to make meaningful words (Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ có nghĩa)

1. S_E_L

2. _N_W

3. _A_E

4. G_OD_Y_E

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ôn tập lại các cấu trúc đã học sau

- Giới thiệu tên: Hi! I'm .........

- Cấu trúc: This is .......... (Đây là ............)

- Cấu trúc: That is ........... (Đó là ............)

Ngày:20/10/2020 Chia sẻ bởi:ngan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM