Review 3 Unit 11-15 lớp 3

Nhằm giúp các em học sinh lớp 3 có thể hệ thống toàn bộ các kiến thức cơ bản từ Unit 11 đến Unit 15 và khái quát các cấu trúc, từ vựng theo từng bài học; eLib gửi đến các em bài ôn tập Review 3. Bài học sẽ tóm gọn những nội dung chính cũng như nhiều dạng bài tập thực hành bổ ích cho các em tham khảo.

Review 3 Unit 11-15 lớp 3

1. Task 1 Review 3 Unit 11-15 lớp 3

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)

Guide to answer

1. a; 2. a; 3. b; 4. b; 5. a

1. Peter: Who's that? (Đó là ai?)

Mai: That's my father. (Đó là bố mình.)

2. Mai: This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của mình.)

Linda: Oh, it's nice. (Đẹp thật.)

3. Nam: Where's your yo-yo? (Cái yo-yo đâu rồi?)

Tony: It's there, on the shelf. (Ở đằng kia, trên cái kệ đó.)

4. Tony: Are there any maps in your classroom? (Còn bản đồ nào trong lớp học không?)

Mai: Yes, there are two. (Có, còn 2 bản đồ.)

5. Tony: Do you have a robot? (Bạn có người máy nào không?)

Mai: No, I don't. But I have a doll. (Không. Tôi có một con búp bê.)

2. Task 2 Review 3 Unit 11-15 lớp 3

Listen and number (Nghe và đánh số)

Guide to answer

a. 3; b. 4; c. 1; d. 2

1. Tony: I have a new toy. (Tôi có một đồ chơi mới.)

Mai: What is it? (Nó là gì?)

Tony: It's a kite. (Nó là con diều.)

2. Mai: That's the garden. Come and have a look. (Đó là khu vườn. Hãy đến xem thử.)

Linda: Oh, it's beautiful. (Đẹp thật.)

3. Peter: Where's your sister? (Chị gái bạn đâu rồi?)

Nam: She's in the kitchen with my mother. (Chị ấy ở trong nhà bếp với mẹ.)

4. Tony: How many posters are there in your room? (Có bao nhiêu tấm áp phích trong phòng bạn?)

Nam: There are two. (Có hai tấm.)

3. Task 3 Review 3 Unit 11-15 lớp 3

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

(1) house

(2) bedrooms

(3) bathroom

(4) small

(5) There

(6) They

Tạm dịch

Đây là ngôi nhà của mình. Nhà mình lớn lắm. Có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và một khu vườn. Có một phòng tắm trong mỗi phòng ngủ. Đây là phòng ngủ của mình. Phòng ngủ của mình nhỏ. Có một cái giường, một cái bàn học, một cái ghế, và một cái kệ sách. Có một áp phích lớn trên tường. Nhìn kìa! Mình có ba quả bóng. Chúng ở dưới giường.

4. Task 4 Review 3 Unit 11-15 lớp 3

Read and match (Đọc và nối)

Guide to answer

1 - c

How old is your father? - He's thirty-seven.

2 - a

Do you have any toys? - Yes, I do.

3 - d

Who's that? - It's my sister.

4 - b

Is there a balcony in your classroom? - Yes, there is.

Tạm dịch

1. Bố bạn bao nhiêu tuổi?

Bố mình 57 tuổi.

2. Bạn có món đồ chơi nào không?

Có.

3. Đó là ai?

Đó là chị mình.

4. Có ban công trong lớp học của bạn không?

Có.

5. Task 5 Review 3 Unit 11-15 lớp 3

Look and say (Nhìn và nói)

Guide to answer

1. It's Mai's/Phong's family.

2. It's a bedroom.

3. Yes, there is/there are/there are/there are.

There is a sofa.

There are two tables.

There are eight chairs.

There are two pictures.

4. The chair is next to the desk.

The school bag is on the desk.

Where are the balls/books/posters?

The balls are under the bed. 

The books are on the desk,

The posters are on the wall.

Tạm dịch

1. Họ là ai?

Gia đình Mai/ Phong.

2. Đây là phòng gì?

Đó là phòng ngủ.

3. Có sô-pha/bàn/ghế/tranh ảnh nào không?

Có.

Có một sô-pha.

Có hai cái bàn.

Có tám cái ghế.

Có hai bức tranh.

4. Cái ghế/cái cặp sách ở đâu?

Cái ghế ở cạnh cái bàn.

Cái cặp ở trên bàn

Những quả bóng/quyển sách/tấm áp phích ở đâu?

Những quả bóng dưới cái giường.

Những quyển sách ở trên bàn.

Những tấm áp phích ở trên tường.

6. Practice Task 1

Read and write the answers (Đọc và viết câu trả lời)

Mai has many toys. These are her toys. The kite is red. The ship is green. The yo-yo is yellow. The plane is blue and the doll is pink. Mai likes her toys very much.

1. What does Mai have?

⇒ _____________________.

2. What colour is her kite?

⇒ _____________________.

3. What colour is her ship?

⇒ _____________________.

4. What colour is her yo-yo?

⇒ _____________________.

5. What colour is her plane?

⇒ _____________________.

6. What colour is her doll?

⇒ _____________________.

7. Does Mai like her toys?

⇒ _____________________.

7. Practice Task 2

Read and write (Đọc và viết)

8. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc đã học như sau:

- Hỏi về tuổi: How old ................?

- Cấu trúc: Is there a + danh từ số ít?

- Cấu trúc: Are there + danh từ số nhiều?

- Cấu trúc với trợ động từ "Do": "Do you have .............?

- Cấu trúc với trợ động từ "Does": "Does she/he have .............?

Ngày:23/10/2020 Chia sẻ bởi:Minh Ngoan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM