Unit 14 lớp 3: Are there any posters in the room?-Lesson 3

Để giúp các em ôn lại cấu trúc hỏi về vị trí và số lượng các đồ vật cũng như các từ vựng liên quan đến chủ đề các vật dụng trong gia đình, mời các em tham khảo bài học Unit 14 "Are there any posters in the room?" Lesson 3 lớp 3.

Unit 14 lớp 3: Are there any posters in the room?-Lesson 3

1. Task 1 Lesson 3 Unit 14 lớp 3

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Tạm dịch

- Có một chiếc máy quạt trên tường.

- Có một cái cốc trên bàn.

2. Task 2 Lesson 3 Unit 14 lớp 3

Listen and write (Nghe và viết)

1. Where's the cup?

2. Where's the fan

Guide to answer

1. Where's the cup?

2. Where's the fan?

Tạm dịch

1. Cái cốc ở đâu?

2. Cái quạt ở đâu?

3. Task 3 Lesson 3 Unit 14 lớp 3

Let’s chant (Chúng ta cùng hát)

How many desks?

(Có bao nhiêu cái bàn?)

How many, how many,

How many desks are there? One, one, there's one.

How many, how many,

How many maps are there? Two, two, there are two.

How many, how many,

How many lamps are there? Three, three, there are three.

Tạm dịch

Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

Có bao nhiêu cái bàn? Một, một, có một cái bàn.

Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

Có bao nhiêu bản đồ? Hai, hai, có hai bản đồ.

Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

Có bao nhiêu đèn ngủ? Ba, ba, có ba đèn ngủ.

4. Task 4 Lesson 3 Unit 14 lớp 3

Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

1. (Is/ Are) there any cupboards in the living room?

2. There (is/ are) one wardrobe in the bedroom.

3. How many (lamp/ lamps) are there on the cupboard?

4. There are four (chair/ chairs) next to the desk.

5. There are two posters (on/ in) the wall.

Guide to answer

1. Are there any cupboards in the living room?

2. There is one wardrobe in the bedroom.

3. How many lamps are there on the cupboard?

4. There are four chairs next to the desk.

5. There are two posters on the wall.

Tạm dịch

1. Có cái tủ chén nào trong phòng khách không?

2. Có một cái tủ quần áo trong phòng ngủ.

3. Có bao nhiêu cái đèn ngủ ở trên tủ chén?

4. Có bốn cái ghế kế bên cái bàn.

5. Có hai tấm áp phích trên tường.

5. Task 5 Lesson 3 Unit 14 lớp 3

Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Guide to answer

This (1) is a dining room. It is large. There is a table and there are six (2) chairs in the room. There is a (3) TV on the cupboard. There are three (4) posters on the wall.

Tạm dịch

Đây là phòng ăn. Nó rộng rãi. Có một cái bàn và sáu cái ghế ở trong phòng. Có một cái ti vi trên tủ chén. Có ba áp phích trên tường.

6. Task 6 Lesson 3 Unit 14 lớp 3

Project (Dự án)

Interview your friends and complete the table (Phỏng vấn bạn em và hoàn thành bảng sau)

Guide to answer

Câu hỏi gợi ý:

- How many tables are there in your house? (Có bao nhiêu cái bàn trong nhà bạn?)

There are two. (Có hai cái bàn.)

7. Practice Task 1

Make questions by using "How many"(Đặt câu hỏi sử dụng "How many?")

1. .............................................................?

There are two fans.

2. .............................................................?

There are three mirrors.

3. .............................................................?

There are five doors.

4. .............................................................?

There is a gate.

5. .............................................................?

There is a picture.

6. .............................................................?

There are three balls.

7. .............................................................?

There are six chairs.

8... .............................................................?

8. Practice Task 2

Answer these questions (Trả lời các câu hỏi sau)

1. Where are the balls? (under, bed) ........................................................

2. Where is the cat? (on, sofa) ........................................................

3. Where is your mother? (in, kitchen) ........................................................

4. Where are the coats? (behind, door) ........................................................

5. Where are the books? (on, table) ........................................................

6. Where is your father? (in, living room) ........................................................

7. Where is the plane? (in, sky) ........................................................

8. Where is the television? (here) ........................................................

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ôn tập hai cấu trúc nổi bật đã được học trong Unit này như sau

a. Câu hỏi về vị trí của các đồ vật

Where is the + Danh từ số ít? (.......... ở đâu?)

⇒ It's ..............

Where are the + Danh từ số nhiều? (Những .......... ở đâu?)

⇒ They are ..................

b. Câu hỏi về số lượng

How many + Danh từ số nhiều + are there? (Có bao nhiêu .................?)

There are + số lượng.

Ngày:23/10/2020 Chia sẻ bởi:Denni

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM