Unit 16 lớp 3: Do you have any pets?-Lesson 2

Để giúp các em ghi nhớ và sử dụng thành thạo cấu trúc hỏi, đáp về vị trí các thú cưng cũng như các giới từ chỉ nơi chốn, eLib đã biên soạn và gửi đến các em học sinh lớp 3 bài học Unit 16 "Do you have any pets?" Lesson 2. Mời các em tham khảo!

Unit 16 lớp 3: Do you have any pets?-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 16 lớp 3

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tạm dịch

a) Những con mèo của con ở đâu vậy mẹ?

Chúng ở đằng kia, ở dưới cái bàn.

b) Con chó ở đó với những con mèo phải không mẹ?

Không. Con chó ở ngoài vườn. Con nhìn kìa! Nó ở đằng kia.

2. Task 2 Lesson 2 Unit 16 lớp 3

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

a) Where are the cats? (Những con mèo ở đâu?)

They're next to the flower pot(Chúng ở kế bên bình hoa.)

b) Where are the cats? (Những con mèo ở đâu?)

They're under the table(Chúng ở dưới bàn.)

c) Where are the cats? (Những con mèo ở đâu?)

They're behind the TV. (Chúng ở đằng sau ti vi.)

d) Where are the cats? (Những con mèo ở đâu?)

They're in front of the fish tank(Chúng ở phía trước bể cá.)

3. Task 3 Lesson 2 Unit 16 lớp 3

Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Guide to answer

- Where are the goldfish(Những con cá vàng ở đâu?)

They're in the fish tank on the table. (Chúng ở trong bể cá trên bàn.)

- Where is the dog(Con chó ở đâu?)

It's next to the table(Nó ở kế bên bàn.)

- Where is the parrot(Con vẹt ở đâu?)

It's next to the garden. (Nó ở kế bên vườn.)

- Where are the rabbits(Những con thỏ ở đâu?)

They're in the garden(Chúng ở trong vườn.)

4. Task 4 Lesson 2 Unit 16 lớp 3

Listen and number (Nghe và điền số)

Guide to answer

a. 2; b. 1; c. 4; d. 3

1. Mai: Do you have any pets? (Bạn có thú cưng nào không?)

Peter: Yes, I do. I have a cat, a dog and a parrot. (Có. Tôi có một con mèo, một con chó và một con vẹt.)

2. Phong: Where's my cat, Mum? (Con mèo của con đâu rồi mẹ?)

Mother: It's here, on the bed. (Đây này, nó ở trên giường.)

3. Nam: Where is your dog? (Con chó của mình đâu rồi?)

Tony: It's under the table. (Nó ở dưới bàn.)

4. Linda: I have two rabbits. (Tôi có hai con thỏ.)

Quan: Where are they? (Chúng đâu rồi?)

Linda: They're in the garden. Come and see them! (Chúng ở ngoài vườn. Ra xem thử đi.)

5. Task 5 Lesson 2 Unit 16 lớp 3

Read and write (Đọc và viết)

Hi! My name is Nam. I have a lot of pets. This is my cat. It is on the bed. And that is my dog. It is there, under the table. I also have two parrots and a rabbit. They are all in the garden.

1. Nam has a lot of .....................

2. He has a ................ It is ............... the bed.

3. He has a ................ It is .............. the table.

4. He has two .............. and a ............. They are in the ...............

Guide to answer

1. Nam has a lot of pets.

2. He has a cat. It is on the bed.

3. He has a dog. It is under the table.

4. He has two parrots and a rabbit. They are in the garden.

Tạm dịch

Xin chào! Mình tên là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mình. Nó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.

1. Nam có nhiều thú cưng.

2. Cậu ấy có một con mèo. Nó ở trên giường.

3. Cậu ấy có một con chó. Nó ở dưới bàn.

4. Cậu ấy có một hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.

6. Task 6 Lesson 2 Unit 16 lớp 3

Let’s sing (Chúng ta cùng hát)

Do you have any pets?

(Bạn có thú cưng nào không?)

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a rabbit and its name is Boo.

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a goldfish and its name is Blue.

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a parrot and its name is Sue.

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

Tạm dịch

Bạn có thú cưng nào không?

Có.

Mình có một con thỏ và tên của nó là Boo.

Bạn có thú cưng nào không?

Có.

Mình có một con cá vàng và tên của nó là Blue. 

Bạn có thú cưng nào không?

Có.

Mình có một con vẹt và tên của nó là Sue.

Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

7. Practice Task 1

Make questions using the following cues (Đặt câu hỏi sử dụng các gợi ý sau)

1. You/ have/ cat? – no/ 2/ dog.

..............................................

2. She/ have/ parrot? – yes/ 1.

....................................................

3. Your grandmother/ have/ cat? – yes/ 3.

......................................................

4. You/ have/ goldfish? – no/ 5 / tortoise.

...........................................

5. He/ have/ rabbit? – yes/ 6.

............................................

8. Practice Task 2

Read and write (Đọc và viết)

Hi! My name is Nga. I have a lot of pets. This is my cats. They are on the chair. That is my dog. It is under the table. I also have many goldfishes. They are in the fish tank. They are very cute. I also have two parrots and five rabbits. They are in the garden.

1. Nga has ..................................... of pets.

2. She has a ..................................... . It is ..................................... the table.

3. She has many ..................................... . They are ..................................... fish tank.

4. She also have ................... and ......................... . They are in the ..................................... .

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau

a. Từ vựng

  • next to: bên cạnh, kế bên
  • under: dưới
  • behind: phía sau
  • in front of: trước

b. Cấu trúc

Để hỏi về vị trí các con vật các em dùng cấu trúc sau

Where is/are the ..............?

It's ..............

They're ..................

Ví dụ

Where are the dogs(Những con chó ở đâu?)

They're next to the table(Chúng ở kế bên bàn.)

Where is the parrot(Con vẹt ở đâu?)

It's in the garden. (Nó ở trong vườn.)

Ngày:23/10/2020 Chia sẻ bởi:Chương

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM