Unit 15 lớp 3: Do you have any toys?-Lesson 2

Bài học Unit 15 'Do you have any toys?" Lesson 2 lớp 3 tiếp tục cung cấp cho các em nhiều từ vựng thú vị xoay quanh chủ đề về đồ chơi. Bên cạnh đó, các em còn được mở rộng câu hỏi Yes, No với trợ động từ cho chủ ngữ số ít "Does he/she have ..........?". Để hiểu rõ hơn, mời các em tham khảo bài học bên dưới.

Unit 15 lớp 3: Do you have any toys?-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 15 lớp 3

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tạm dịch

a) Em trai của bạn có một người máy phải không?

Đúng rồi.

b) Cậu ấy có bộ đồ chơi lắp hình phải không?

Không, cậu ấy không có.

2. Task 2 Lesson 2 Unit 15 lớp 3

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

a) Does he/she have a yo-yo(Cậu ấy/cô ấy có một cái yo-yo phải không?)

Yes, he/she does. (Đúng rồi.)

b) Does he/she have a ship(Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?)

Yes, he/she does. (Đúng rồi.)

c) Does he/she have a plane(Cậu ấy/cô ấy có một chiếc máy bay phải không?)

No, he/she doesn't. (Không có.)

d) Does he/she have a kite(Cậu ấy/cô ấy có một con diều phải không?)

No, he/she doesn't. (Không có.)

3. Task 3 Lesson 2 Unit 15 lớp 3

Let’s talk (Chúng ta cùng đọc)

Guide to answer

- Does he/she have a ball(Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phải không?)

Yes, he/she does(Đúng rồi.)

No, he/she doesn't(Không có.)

- Does he/she have a ship(Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?)

Yes, he/she does(Đúng rồi.)

No, he/she doesn't(Không có.)

- Does he/she have a robot(Cậu ấy/cô ấy có một người máy phải không?)

Yes, he/she does(Đúng rồi.)

No, he/she doesn't(Không có.)

- Does he/she have a doll(Cậu ấy/cô ấy có con búp bê phải không?)

Yes, he/she does(Đúng rồi.)

No, he/she doesn't(Không có.)

4. Task 4 Lesson 2 Unit 15 lớp 3

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)

Guide to answer

a. T

b. F

c. T

d. T

a. Boy: Does Mai have a skipping rope? (Mai có một dây nhảy đúng không?)

Girl: Yes, she does. (Có.)

b. Girl: Does Peter have a yo-yo? (Peter có một yo-yo đúng không?)

Boy: No, he doesn't. (Không.)

c. Girl: Does Nam have a teddy bear? (Nam có một con gấu bông đúng không?)

Boy: No, he doesn't. But he has a kite. (Không. Anh ấy có một con diều.)

d. Boy: Does Linda have a puzzle? (Linda có một trò chơi xếp hình đúng không?)

Girl: Yes, she does. (Có.)

5. Task 5 Lesson 2 Unit 15 lớp 3

Read and write (Đọc và viết)

Guide to answer

1. He has a robot and a ball.

2. She has a teddy bear and a doll.

3. Yes, he does.

4. She has a yo-yo and a puzzle.

5. No, he doesn't.

Tạm dịch

Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.

1. Peter có đồ chơi gì?

Cậu ấy có một người máy và một quả bóng.

2. Mai có đồ chơi gì?

Cô ấy có một gấu bông và một búp bê.

3. Nam có một chiếc xe hơi và máy bay phải không?

Đúng rồi.

4. Linda có đồ chơi gì?

Cô ấy có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình.

5. Phong có một con diều phải không?

Không, cậu ấy không có.

6. Task 6 Lesson 2 Unit 15 lớp 3

Let’s sing (Chúng ta cùng hát)

Linda has a little doll

(Linda có một con búp bê nhỏ)

Linda has a little doll,

Little doll, little doll.

Linda has a little doll.

Its dress is white and brown.

Everywhere that Linda goes,

Linda goes, Linda goes. 

Everywhere that Linda goes,

That doll is sure to go.

Tạm dịch

Linda có một con búp bê nhỏ,

Búp bê nhỏ, búp bê nhỏ,

Linda có một con búp bê nhỏ.

Búp bê mặc đồ màu trắng và nâu.

Linda đi bất kỳ nơi nào,

Linda đi, Linda đi.

Linda đi bất kỳ nơi nào,

Luôn luôn có búp bê đi cùng.

7. Practice Task 1

Look and write (Quan sát tranh và viết câu trả lời)

8. Practice Task 2

Fill in the blank with is, are, have or has (Điền vào chỗ trống với is, are, have hoặc has)

1. There .............................. a poster on the wall.

2. .............................. they your friends?

3. Where .............................. my toys?

4. I .............................. a ship and two robots.

5. She .............................. many pretty dolls.

6. Are there any carson the shelf? – No, there .............................. not.

7. Does she .............................. any toys? – No, she doesn’t.

8. There .............................. a ball under the bed.

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau

a. Từ vựng

  • yo-yo: cái yo-yo
  • ship: chiếc thuyền
  • plane: máy bay
  • kite: con diều

b. Cấu trúc

Cấu trúc câu hỏi Yes, No với trợ động từ "Does":

Does he/she have ...........? (Cậu ấy/cô ấy có ............... không?)

⇒ Yes, she/he does. (Có.)

⇒ No, she/he doesn't. (Không.)

Ví dụ

Does she have a plane(Cô ấy có máy bay không?)

⇒ Yes, she does. (Có.)

⇒ No, she doesn't. (Không.)

Ngày:23/10/2020 Chia sẻ bởi:Denni

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM