Unit 17 lớp 3: What toys do you like?-Lesson 2

Bài học Unit 17 "What toys do you like?" Lesson 2 cung cấp cho các em cấu trúc hỏi về số lượng các loài thú cưng. Thực hành cấu trúc, luyện nói với bạn bè và chia sẻ số lượng thú cưng là những nội dung cơ bản của bài học này.

Unit 17 lớp 3: What toys do you like?-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 17 lớp 3

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tạm dịch

a) Bạn có con vẹt nào không?

Có.

b) Bạn có bao nhiêu con vẹt?

Mình có năm con vẹt.

2. Task 2 Lesson 2 Unit 17 lớp 3

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

a) How many dogs do you have? (Bạn có bao nhiêu con chó?)

I have two. (Mình có hai con.)

b) How many goldfish do you have? (Bạn có bao nhiêu con cá vàng?)

I have three. (Mình có ba con.)

c) How many parrots do you have? (Bạn có bao nhiêu con vẹt?)

I have four(Mình có bốn con.)

d) How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?)

I have three(Mình có ba con.)

3. Task 3 Lesson 2 Unit 17 lớp 3

Let’s talk (Chúng ta cùng đọc)

Guide to answer

- How many dogs do you have? (Bạn có bao nhiêu con chó?)

I have one. (Mình có một con.)

- How many goldfish do you have? (Bạn có bao nhiêu con cá vàng?)

I have four. (Mình có bốn con.)

- How many parrots do you have? (Bạn có bao nhiêu con vẹt?)

I have three(Mình có ba con.)

- How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?)

I have two(Mình có hai con.)

4. Task 4 Lesson 2 Unit 17 lớp 3

Listen and number (Nghe và điền số)

Guide to answer

a. 2; b. 1; c. 4; d 3

1. Nam: Do you have any goldfish? (Bạn có con cá vàng nào không?)

Mai: Yes, I do. (Có.)

Nam: How many goldfish do you have? (Bạn có bao nhiêu con cá vàng?)

Mai: I have four. (Mình có bốn con.)

2. Mai: Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?)

Nam: No, I don't. (Không.)

Mai: How about dogs? (Còn chó thì sao?)

Nam: Yes, I do. (Có.)

Mai: How many dogs do you have? (Bạn có bao nhiêu con chó?)

Nam: I have one dog. (Mình có một con.)

3. Nam: Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?)

Mai: Yes, I do. (Có.)

Nam: How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?)

Mai: I have three. (Mình có ba con.)

4. Nam: Do you have any parrots? (Bạn có con vẹt nào không?)

Mai: Yes, I do. (Có.)

Nam: How many parrots do you have? (Bạn có bao nhiêu con vẹt?)

Mai: I have two. (Mình có hai con.)

5. Task 5 Lesson 2 Unit 17 lớp 3

Read and complete (Đọc và hoàn thành câu)

Guide to answer

1. Nam has two dogs and three parrots.

2. Linda has three cats and one dog.

3. Mai has four goldfish.

Tạm dịch

Nam, Linda và Mai thích thú cưng. Họ có những con thú cưng khác nhau. Nam có hai con chó và ba con vẹt. Linda có ba con mèo và một con chó. Mai có bốn con cá vàng.

1. Nam có hai con chó và ba con vẹt.

2. Linda có ba con mèo và một con chó.

3. Mai có bốn con cá vàng.

6. Task 6 Lesson 2 Unit 17 lớp 3

Let’s write (Chúng ta cùng viết)

1. Do you like pets?

2. What pets do you have?

3. How many ............... do you have?

Guide to answer

1. Yes, I do.

2. I have two dog and two cats.

3. I have four.

Tạm dịch

1. Bạn có thích thú cưng không?

Có.

2. Bạn có thú cưng nào?

Mình có hai con chó và hai con mèo.

3. Có bao nhiêu con?

Có bốn con.

7. Practice Task 1

Fill in the missing letters (Điền chữ cái còn thiếu)

1. m…p

2. br….wn

3. c…r 

4. flo…er 

5. po…ter

6. bi…ycle

7. ci….cle

8. ra…bit

9. un…er

10. boa…d

8. Practice Task 2

Make questions for the answer (Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau)

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ôn lại cấu trúc hỏi về số lượng như sau

How many ............... do you have?

I have ...............

Ví dụ

How many dogs do you have? (Bạn có bao nhiêu con chó?)

I have two(Mình có hai con.)

Ngày:23/10/2020 Chia sẻ bởi:Hoang Oanh Nguyen

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM